Tiết 2+3: Tập đọc (91)
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (Tr 107)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.
2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
3. Thái độ: HS biết chăm sóc và bảo vệ cây.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung hướng dẫn đọc.
III. Hoạt động dạy học:
TUẦN 31 Ngày soạn: 14 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ hai 15 / 4 / 2013 Tiết 1: Giáo dục tập thể CHÀO CỜ 1. Ổn định tổ chức: - Hát: Quốc ca, Tiến quân ca, hô đáp khẩu hiệu. 2. Hoạt động HS kể chuyện, múa hát 3. Lớp trực tuần nhận xét biên bản các lớp trong tuần vừa qua. 4. Phân trường trưởng lên phát biểu. Tiết 2+3: Tập đọc (91) CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (Tr 107) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 3. Thái độ: HS biết chăm sóc và bảo vệ cây. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung hướng dẫn đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 3. Bài mới: - Hát. - Học thuộc lòng bài : Cháu nhớ Bác Hồ 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. - Quan sát tranh trong SGK 3.2. Luyện đọc: - Đọc mẫu - Theo dõi đọc thầm - Đọc từng câu - Tiếp nối nhau đọc từng câu. - Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng - Luyện đọc lại các từ đọc sai. - Đọc từng đoạn trước lớp - Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - Hướng dẫn HS chú ý đọc đúng 1 số câu trên bảng phụ - Luyện đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN - Đọc ĐT (đoạn 3) Tiết 2 3.3.Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì ? cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn ? Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng như thế nào ? - Cuốn chiếc rễ thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất - Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn. Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? - chui qua,chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa. - Cho HS quan sát lại tranh minh hoạ - HS quan sát Câu 5: Nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh - Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi - Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại - ý chính của bài là gì? * ý chính: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 3.4. Luyện đọc lại: - Cho HS đọc theo vai - Nhận xét 4. Củng cố: - Hệ thống bài.Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc trước nội dung tiết kể - 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu chuyện. Tiết 4: Toán (151) LUYỆN TẬP (Tr 157) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.và giải bài toán về nhiều hơn. 2. Kĩ năng: Thực hiện các phép tính công không nhớ thành thạo và tính được chu vi hình tam giác. 3.Thái độ: HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng dạy - học: - HS: Bảng con, phiếu học tập. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS ®Æt tÝnh vµo b¶ng con - Nªu c¸ch ®Æt tÝnh vµ c¸ch tÝnh - H¸t. 462 + 315 627 + 131 + 462 + 627 315 131 777 758 3. Bµi míi: 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS làm bài tập. a. Ôn tập - Nêu các bước tính cộng ? + Đặt tính + Tính b. Thực hành Bài 1(157) : Tính - HS đọc yêu cầu rồi làm bài vào SGK - Nêu cách tính. tính + 225 + 362 + 683 634 425 204 859 787 887 - Cho HS làm vào SGK, nêu kết quả Bài 2(157) : Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu rồi làm bài bảng con. a. - Cho HS làm vào bảng con. + 245 + 665 + 217 312 214 752 557 879 969 - Nhận xét, sửa sai b. + 68 + 72 + 61 27 19 29 95 91 90 Bài 4(157) : - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm nháp. - Cho1 HS làm bài vào phiếu học tập Bài giải Con sư tử cân nặng là: 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số: 228 kg. Bài 5(157) : - Cho HS nêu cách tính chu vi hình Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: tam giác 300 + 200 + 400 = 900 (cm) - Cho HS làm bài vào vở, 1em chữa Đáp số: 900cm. - Nhận xét 4. Củng cố: - Hệ thống bài.Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài 3(157) - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Tiết 5: Đạo đức (31) BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH ( T2) (Tr 44) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu ích lợi của 1 số loài vật đối với đời sống con người - Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành 2. Kĩ năng: Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích 3.Thái độ: Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh ảnh mẫu vật các loài vật có ích. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Hát. - 2 HS làm BT1,2 (tr 45- VBT) 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Các hoạt động. * Hoạt động1: - Nêu yêu cầu - Tự làm vào VBT và nêu kết quả - Kết luận lại - Lời giải đúng: ý c, d *Hoạt động 2: - Nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm - Nhận xét , chốt ý đúng - Đại diện các nhóm nêu ý kiến: An ngăn bạn không trèo cây, phá tổ chim vì nguy hiểm dễ bị ngã, chim non xa mẹ dễ bị chết. * Hoạt động 3: Tự liên hệ - Cho HS tự liên hệ - Suy nghĩ trả lời những việc cần làm để bảo vệ các loài vật có ích. - Nhiều HS nêu ý kiến trước lớp. * Kết luận chung 4. Củng cố: - Hệ thống bài.Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà Về nhà thực hành theo nội dung bài. - Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người vì thế cần phải bảo vệ chúng để ta được sống trong môi trường trong lành. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Ngày soạn: 15 / 4 / 2013 Ngày giảng: Thứ ba 16 / 4 / 2013 Tiết 1: Toán (152) PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tr 158) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. 2. Kĩ năng: Nắm được cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc, trừ nhẩm các số tròn trăm giải toán về ít hơn. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật. - HS: Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS tìm hiểu bài. *Trừ các số có 3 chữ số - Giao nhiệm vụ (Thực hiện bằng đồ dùng trực quan ) + Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm + Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. *Tổng kết thành quy tắc - Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị - Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm * Thực hành: Bài 1(158): Tính. - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét Bài 2(158): Đặt tính rồi tính - ChoHS làm vào bảng con - Nhận xét chữa bài. Bài 3(158): Tính nhẩm - Cho HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Đọc nối tiếp - Nhận xét chữa bài Bài 4(158): - Cho HS đọc yêu cầu - Nếu kế hoạch giải - Cho HS làm vào vở - 1em giải trên bảng lớp 4. Củng cố: - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành theo nội dung bài - 2HS lên bảng làm BT2cột 2(157). 665 + 214 72 + 19 + 665 + 72 214 19 879 91 - Tính 635 - 214 - 635 214 421 - Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1 - Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2 - Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4 - Vài HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu rồi 2em làm bài trên bảng lớp làm vào vở - 484 - 586 - 497 241 253 125 243 333 372 - 590 - 693 - 764 470 152 751 120 541 13 HS đọc yêu cầu rồi làm bài bảng con - 548 - 732 - 395 312 201 23 236 531 372 a. 600 - 100 = 500 900 - 300 = 600 700 - 300 = 400 800 - 500 = 300 b. 1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500 - Cho 1 HS đọc yêu cầu Bài giải Đàn gà có số con là : 183 – 121 = 62 (con) Đáp số: 62 con gà. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Tiết 2: Chính tả (61) Nghe - viết VIỆT NAM CÓ BÁC (Tr 109) I. Mục tiêu: 1. kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả, chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. 2. Kĩ năng: Viết đúng tốc đô, làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã. 3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT2. - HS : Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: chói trang, trập trùng. - Hát. - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết vào nháp. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả - Nội dung bài thơ nói gì? - Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả - 2 HS đọc lại - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam. - Bác, Việt Nam, Trường Sơn * Viết bảng con những từ ngữ + non nước, lục bát - Đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở - Đọc cho HS soát lỗi - Soát lỗi ghi ra lề vở - Chấm, chữa bài (3 - 4 bài) - Thu vở cho GV chấm bài 3.3. Hướng dần làm bài tập: * Bài tập 2 - Lớp đọc thầm - Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm. - 1 HS giải thích - Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền , nhận xét) Có bưởi cam thơm mát bóng dừa Có rào râm bụt đỏ hoa quê Có bốn mùa rau tươi tốt lá Như những ngày cháo bẹ măng tre... Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn. Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối - 3 HS đọc khổ thơ - Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà Bác trong vườn Phủ Chủ Tịch - 1 HS đọc cả bài * Bài tập 3 (a) + 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm + Lớp làm VBT + 2 HS chữa bài Lời giải - Nhận xét chữa bài a. Tàu rời ga / b. Sơn Tinh dời từng dãy núi c. Hổ là loài thú dữ d. Bộ đội canh giữ biển trời. 4. Củng cố: - Hệ thống bài.Nhậ ... u cầu HS viết:chói trang, trập trùng, chân thật - Hát. - 3 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả - Nội dung bài thơ nói gì? - Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả - 2 HS đọc lại - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam. - Bác, Việt Nam, Trường Sơn * Viết bảng con những từ ngữ + non nước , lục bát - Đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở - Đọc cho HS soát lỗi - Soát lỗi ghi ra lề vở - Chấm , chữa bài (5-7 bài) - Thu vở cho GV chấm bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà Về nhà thực hành theo nội dung bài - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Chiều: Luyện đọc (1) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC (Tr 111) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tâm cấp - Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân với Bác 2.Kỹ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của ND với Bác 3.Thái độ: - Thể hiênniềm tôn kinh đối với Bác Hồ II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Ảnh lăng Bác (sgk) III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát. - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi) - Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình dáng như thế nào ? -Cây đa có vòng lá tròn - Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc cây đa? - Thích chui qua chui lại 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. - Quan sát tranh (sgk) 3.2. Luyện đọc: - Đọc bài - Đọc từng câu - Tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý đọc đúng 1 số từ khó - Luyện đọc lại các từ đọc sai - Đọc từng đoạn trước lớp. - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn - Mỗi dòng là 1 đoạn - Hướng dẫn HS đọc đúng 1số câu dài - Luyện đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng - Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài - Đọc chú giải SGK. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nối nhau đọc hết lượt, hết bài - Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc bài 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác - Vạn tuế, dầu nước, hoa ban. - Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp các miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ? - Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa sứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu... - Câu văn nào cho ta thấy cây và hoa cũng nặng tình cảm của con người đối với Bác. 3.4. Luyện đọc lại - Cho HS thi đọc lại bài văn - Theo dõi nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: - Hệ thống bài.Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài. - “Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác” - 2,3 HS thi đọc bài văn - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Luyện viết (2) VIỆT NAM CÓ BÁC (Tr 109) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát: Việt Nam có Bác. 2.Kỹ năng. - Rèn kỹ năng viết nhanh và đúng chính tả 3.Thái độ: - Có ý thức rèn chữ viết đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS viết:chói trang, trập trùng, chân thật - Hát. - 3 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả - Nội dung bài thơ nói gì? - Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả - 2 HS đọc lại - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam. - Bác, Việt Nam, Trường Sơn * Viết bảng con những từ ngữ + non nước , lục bát - Đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở - Đọc cho HS soát lỗi - Soát lỗi ghi ra lề vở - Chấm , chữa bài (5-7 bài) - Thu vở cho GV chấm bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà Về nhà thực hành theo nội dung bài - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Luyện toán (3) LUYỆN TẬP ( VBT - Tr 73) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Thựchiện được các phép tính trứ số có ba chữ số(Không nhớ) 2.Kỹ năng: - Luyện kĩ năng tính ) - Luyện kĩ năng tính nhẩm. - Ôn luyện và giải toán. - Luyện kĩ năng nhận dạng hình 3.Thái độ: - Tích cực tự giác trong học tập II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng lớp kẻ săn bài tập 3 - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con - 548 - 732 - 390 217 201 220 331 5 31 170 3. Bài mới: 3.1. Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi. 3.2. HD HS lµm bµi t©p. Bµi 1( VBT): TÝnh - Gäi HS ®äc yªu cÇu. - 1 sè HS lªn b¶ng - Híng dÉn HS c¸ch tÝnh - 682 - 987 - 599 - Lµm vµo SGK 351 255 148 - NhËn xÐt, ch÷a bµi, cñng cè. 331 732 451 - 425 203 - 676 215 222 461 Bµi 2(VBT): §Æt tÝnh råi tÝnh - Gäi HS ®äc yªu cÇu - Lµm bµi vµo bµi vµo b¶ng con - Nªu c¸ch ®Æt tÝnh c¸ch tÝnh a - 986 - 758 - 831 - NhËn xÐt ch÷a bµi 264 324 120 722 434 711 b - 73 - 65 - 81 26 19 37 47 46 44 Bµi 3(VBT): ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng - Híng dÉn HS lµm, yªu cÇu HS lµm sgk - Lªn b¶ng ch÷a - Cñng cè t×m SBT,ST,hiÖu Sè bÞ trõ 257 257 869 867 486 Sè trõ 136 136 659 661 264 HiÖu 121 121 210 206 222 Bµi 4(VBT): - 1 HS ®äc yªu cÇu - Híng dÉn HS iµm bµi Bµi gi¶i C©y cam cã sè qu¶ lµ : - Cho HS lµm vµo vë 230 - 20 = 210 (qu¶) - 1 em lªn gi¶i trªn b¶ng líp 4. Cñng cè: - NhËn xÐt giê häc 5. DÆn dß: -VÒ nhµ hoµn thµnh tiÕp bµi tËp. §¸p sè: 210 qu¶ cam. - L¾ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu Thể dục (62) CHUYỀN CẦU - TRÒ CHƠI “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người - Tiếp tục học trò chơi : Ném bóng trúng đích 2.Kỹ năng: - Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn. - Biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. 3.Thái độ: -Tự giác tích cực học môn thể dục II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường , còi, - Phương tiện: còi, bóng, quả cầu III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Đ/ lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu: * Phổ biến nội dung học - Điểm danh - Báo cáo sĩ số 5' X X X X X X X X X X D - Phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. * Khởi động: - Giậm chân tại chỗ, xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, tay, chân, lườn, bụng X X X X X X D X X X X X X - Cán sự điều khiển 2. Phần cơ bản: 25' - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - GV điều khiển X X X X X X X X X X X X D - Trò chơi: . Ném bóng trúng đích (GV nêu tên trò chơi làm mẫu và giải thích cách chơi) - Theo dõi, thực hiện + Cho HS chơi thử 1-2 lần sau đó chơi chính thức 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát - Một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống toàn bài - Nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhau 5' X X X X X X X X X X D Hoạt động tập thể (31) SINH HOẠT LỚP Chủ đề: “ Việt Nam Tổ Quốc mến yêu ” I. Mục tiêu : - Kiểm điểm và nhận xét các mặt hoạt trong tuần. - Ôn các bài hát về chủ đề. “ Kỉ niệm 30/4” II. Nội dung sinh hoạt: GV cho lớp trưởng nhận xét. 2. GV nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần qua : - Đa số các em ngoan vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, nhiều em hăng hái phát biểu ý kiến, thuộc bài và hiểu bài. Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập, trong lớp còn hay mất trật tự, hay làm việc riêng, không tập chung nghe cô giảng bài + GV: Nói về 30/4 “ Ngày giải phóng Miền Nam” 3. Ôn luyện một số các bài hát: 4. Phương hướng tuần sau : 5 . Dặn dò: - Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua. (Học tập, đạo đức, văn thể) - Lớp ôn các bài hát có chủ đề ca ngợi quê hương, ca ngợi đất nước. + Duy trì sĩ số đi học chuyên cần , sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ 100% - Chăm sóc cây cảnh, cây mới trồng quanh trường + Về nhà ôn lại các bài hát theo chủ đề. Mĩ thuật VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết được cách trang trí hình vuông đơn giản. 2.Kỹ năng: - Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích 3.Thái độ: - Cảm nhận được vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II. Chuẩn bị: - GV: Một số bài trang trí hình vuông, Một số hoạ tiết rời để sắp xếp vào hình vuông - HS: Màu vẽ , giấy, vở vẽ , bút chì III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. KiÓm tra bµi cò -KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS 3. Bµi míi: 3.1. Giíi thiÖu bµi 3.2.C¸c ho¹t ®éng *Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t nhËn xÐt - Giíi thiÖu mÉu trang trÝ h×nh vu«ng - H×nh vu«ng ®îc trang trÝ b»ng ho¹ tiÕt g×? - C¸c ho¹ tiÕt ®ù¬c s¾p xÕp nh thÕ nµo? - Mµu s¾c trong c¸c bµi trang trÝ nh thÕ nµo? *Ho¹t ®éng 2:C¸ch trang trÝ h×nh vu«ng - Trang trÝ h×nh vu«ng chän ho¹ tiÕt g×? -Trang trÝ h×nh vu«ng cÇn lu ý: - Híng dÉn c¸ch vÏ mµu *Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh - Yªu cÇu HS vÏ vµo vë - Nh¾c HS vÏ mµu gän kh«ng ra ngoµi h×nh. *Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸ - Yªu cÇu HS chän mét sè bµi vÏ ®Ñp, híng dÉn häc sinh nhËn xÐt - NhËn xÐt, khen ngîi bµi vÏ ®Ñp cña HS 4.Cñng cè: - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - Su tÇm ¶nh chôp vÒ c¸c lo¹i tîng. -H¸t - Quan s¸t - Hoa, l¸, c¸c con vËt, h×nh vu«ng, tam gi¸c,... - §èi xøng - §¬n gi¶n, Ýt mµu, ho¹ tiÕt gièng nhau vÏ cïng mét mµu. - Hoa, l¸, con vËt - Chän ho¹ tiÕt thÝch hîp - Chia h×nh vu«ng thµnh c¸c phÇn b»ng nhau. - VÏ ho¹ tiÕt chÝnh vµo gi÷a h×nh vu«ng. - VÏ ho¹ tiÕt phô ë 4 gãc hoÆc xung quanh .- Ho¹ tiÕt gièng nhau cÇn vÏ ®Òu nhau + VÏ mµu nÒn tríc, sau ®ã vÏ mµu ë ho¹ tiÕt chÝnh, phô + VÏ ho¹ tiÕt tríc råi vÏ mµu nÒn sau - Tù chän vµ vÏ - ChØ ra 1 sè bµi vÏ ®Ñp -L¾ng nghe -Thùc hiÖn theo yªu cÇu
Tài liệu đính kèm: