Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 3 năm 2013

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 3 năm 2013

Tiết 2,3: Tập đọc (TT 7,8)

BẠN CỦA NAI NHỎ

I. Mục tiêu

- HS đọc trơn được cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.Đọc đúng các từ ngữ: Chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói . Hiểu nghĩa các từ: ngao du thiên hạ, ngăn cản, hích vai. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. Trả lời các câu hỏi trong bài.

- Có kĩ năng nghe, đọc tốt, thể hiện đúng giọng đọc của các nhân vật

- GD tình cảm thương yêu, giúp đỡ bạn bè.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ bài TĐ.

 - Bảng phụ.

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 3 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày 02 tháng 9 năm 2013
Tiết 2,3: Tập đọc (TT 7,8)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu 
- HS đọc trơn được cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.Đọc đúng các từ ngữ: Chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói . Hiểu nghĩa các từ: ngao du thiên hạ, ngăn cản, hích vai... Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. Trả lời các câu hỏi trong bài.
- Có kĩ năng nghe, đọc tốt, thể hiện đúng giọng đọc của các nhân vật
- GD tình cảm thương yêu, giúp đỡ bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài TĐ.
 - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học 
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và trả lời câu hỏi về bài tập đọc: Làm việc thật là vui
- Nhận xét- ghi điểm
- 2 HS 
2 - Bài mới. 
a. Giới thiệu bài: dùng tranh vẽ giới thiệu.
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài
HĐ1: Luyện đọc 
Bước 1: GV đọc mẫu 
Bước 2: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu 
+ Hướng dẫn luyện phát âm từ khó: chặn lối, chạy như bay ...
- HS đọc nối tiếp từng câu từ đầu cho đến hết bài
- 3 -> 5 HS đọc các từ khó trên bảng. Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn ngắt giọng: GV treo bảng phụ ghi các câu dài và tổ chức cho HS luyện đọc
- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, ĐT, CN)
 -Cả lớp đọc đồng thanh
- HS luyện đọc trong nhóm 
TIẾT 2
HĐ2: Tìm hiểu bài 
Bước 1: Tìm hiểu đoạn 1
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1 
- Nai nhỏ xin phép cha mẹ đi đâu ?
- Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì ? 
Bước 2: Tìm hiểu đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ?
- Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?
- Bạn của Nai Nhỏ có những điểm nào tốt ?
- Em thích bạn của Nai Nhỏ ở điểm nào nhất ? Vì sao ?
* Nêu nội dung bài?
- GV nhận xét chốt nội dung bài: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng làm giúp người, cứu người.
HĐ3: Luyện đọc cả bài
- Hướng dẫn đọc theo vai
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 
- Đi chơi cùng bạn 
 - Cha không ngăn cản con, ... bạn của con
- Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ...
- Vì bạn ấy chỉ khoẻ thôi thì chưa đủ
- Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm
- Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm 
- HS nêu
- 6 HS tham gia đọc (2 nhóm)
3. Củng cố - dặn dò. 
- Theo em, vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài. Trả lời câu hỏi của bài và tập kể lại câu chuyện. 
Thứ ba ngày 03 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Thủ công (TT 3)
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- Có kĩ năng gấp được máy bay phản lực, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Mẫu máy bay phản lực. Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp. 
- HS: Giấy thủ công và giấy nháp. 
III. Các hoạt động dạy học
1-Giới thiệu bài
2-Bài mới
- GV cho HS quan sát mẫu máy bay
HĐ1: Nhận xét:
- Máy bay phản lực có máy phần?
- So với tên lửa có gì giống và khác?
HĐ2: Hướng dẫn gấp:
GV treo quy trình : hướng dẫn
 Bước 1: Gấp tạo mũi thân cánh (Giống như gấp tên lửa)
 Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- Gọi 1 h/ s lên bảng chỉ vào quy trình ,nêu lại các bước gấp
HĐ3: Thực hành:
*Cho 1 em lên làm mẫu
- G/v quan sát, giúp đỡ những em thực hành chưa tốt
Chú ý nhắc nhở học sinh khi gấp miết cho phẳng theo đường gấp.
- G/v thu một số sản phẩm và nhận xét, rút kinh nghiệm
3-Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại quy trình gấp máy bay phản lực.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập gấp cho thành thạo, chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS quan sát và trả lời
- Có 3 phần: Mũi thân, cánh.
- HS nêu nhận xét
- HS quan sát
-1 HS lên chỉ vào quy trình, nêu lại các bước gấp.
-1 HS lên làm mẫu
- Cả lớp thực hành gấp bằng giấy nháp
- H/s lắng nghe, rút kinh nghiệm.
Tiết 3: Kể chuyện (TT 3)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và nội dung câu chuyện.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ điệu bộ. Biết thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật. 
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Các tranh minh hoạ trong SGK phóng to. 
- Các trang phục của Nai Nhỏ và cha Nai Nhỏ. 
III. Các hoạt động dạy học 
1 - Bài cũ: Gọi 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện: Phần thưởng.
 - Nhận xét, cho điểm.
2 - Bài mới. 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn kể chuyện.
HĐ1: Kể lại từng đoạn câu chuyện 
- Bước 1: Kể trong nhóm
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện theo gợi ý 
- Bước 2: Kể trước lớp
+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp
+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể
HĐ2: Nói lại lời của cha Nai Nhỏ
- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi cha bạn ấy đã nói gì ?
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi em chỉ kể 1 đoạn chuyện 
- Cha không ngăn cản con ...
- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã nói gì? 
- 3 HS trả lời 
HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể từng đoạn 
* Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
*HS phân vai dựng lại nội dung câu chuyện.
- HS kể
- HS phân vai dựng lại nội dung câu chuyện
3. Củng cố - dặn dò.
- 1 HS kể lại câu chuyện
- Nhận xét tiết học. Khen những em học tốt.
- Về nhà tập kể câu chuyện này theo tranh cho mọi người nghe.
Tiết 4: Chính tả(TC) (TT 5)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
- Biết cách trình bày một đoạn văn theo yêu cầu ở tuần 1. Biết viết hoa tên riêng. Củng cố quy tắc chính tả: ng/ngh, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn: Nai nhỏ xin cha ... chơi với bạn. Viết bài từ 15 -> 20 phút B.
- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép và 2 bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học 
1 - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng viết các chữ mà tiết trước HS viết sai.
- Gọi 3 HS lên bảng viết chữ cái theo lời GV đọc
- GV nhận xét. 
2 - Bài mới. 
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
+ Ghi nhớ nội dung đoạn chép 
- GV đọc đoạn chép 
- Gọi HS đọc bài 
- Đoạn chép này có nội dung từ bài nào?
- Đoạn chép kể về ai? 
* Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi? 
- HS đọc thầm theo 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Bài: "Bạn của Nai nhỏ"
- Bạn của Nai nhỏ 
- Vì bạn của Nai nhỏ thông minh, khoẻ mạnh 
+ Hướng dẫn cách trình bày
- Bài chính tả có mấy câu?
- Bài có những tên riêng nào? Tên riêng phải viết như thế nào?
- Có 3 câu
- Nai nhỏ. Tên riêng phải viết hoa 
- Cuối câu thường có dấu gì? 
+ Hướng dẫn viết từ khó 
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con 
- Dấu chấm 
- HS viết: khoẻ, khi, nhanh nhẹn, chơi
- Nêu cách viết các từ trên? 
HĐ2: Chép bài
e) Soát lỗi: Đọc bài cho HS soát lỗi
+ Chấm bài: Từ 5 -> 7 bài 
- HS nhìn bảng, chép bài 
HĐ3. Hướng dẫn làm BT chính tả: 
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
* Nhắc lại quy tắc ghép âm ng- ngh?
- GV chốt đáp án đúng, chốt quy tắc ghép âm.
Đáp án: ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp
Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV chấm, chữa, chốt đáp án đúng
a) cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
- HS đọc
- HS nêu: ngh đi với e, ê, i. Còn lại đi với ng.
- HS làm bài.
- HS đọc
- HS làm bài cá nhân
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học. Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
Thứ tư ngày 04 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Tập đọc (TT 9)
GỌI BẠN
I - Mục tiêu
- Hiểu nghĩa các từ mới: sâu thẳm, hạn hán, lang thang, khắp nẻo. Nắm được ý của mỗi khổ thơ trong bài. Hiểu nội dung bài: tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo. Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Đọc giọng tình cảm, nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng: "Bê! Bê!". Học thuộc lòng bài thơ.
- Biết quý trọng tình bạn.
II - Đồ dùng: 
- Bảng phụ viết sẵn câu thơ cần h/dẫn luyện đọc.
III - Hoạt động dạy - học
1- KTBC:
2 - Bài mới:
a- Giới thiệu bài 
b- Luyện đọc
- Rèn phát âm chuẩn qua câu sau:
“ Năm bố con chỳ Lõm nuụi năm mươi lăm con lợn.”
- GV nghe HS đọc, chỉnh sửa, nhận xét.
- GV đọc mẫu, đúng ngữ điệu
HĐ1: H/dẫn luyện đọc 
* Yêu cầu HS đọc lại
- GV ghi bảng: sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo.
- GV h/dẫn đọc câu, ngắt giọng, nhấn giọng ở những từ gợi tả.
- GV treo bảng phụ viết sẵn câu thơ cần h/dẫn.
HĐ2:- Tìm hiểu bài:
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
*Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?
- Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu Bê! Bê!
HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ
- G/v cho h/s học thuộc lòng từng khổ thơ
* Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
KL: Bài thơ nói lên tình bạn thân thiết và cảm động của Bê Vàng và Dê Trắng.
3- Củng cố-Dăn dò: 
- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học. Về nhà học thuộc bài thơ.
- Chuẩn bị đọc trước bài tập đọc sau: Bím tóc đuôi sam.
2 HS đọc bài : Bạn của Nai Nhỏ - Trả lời câu hỏi 1, 3 SGK.
- HS đọc cá nhân.
- Nhận xét bạn đọc, phát âm.
- HS đọc lại.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc từ khó.
-HS luyện đọc.
-HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, cả bài.
-Đọc đồng thanh cả bài
- HS trả lời.
- HS trả lời:VD: vì nhớ bạn, thương bạn..
-Thương bạn chạy khắp nẻo tìm Bê.
- HS trả lời
- HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS trả lời: Thân thiết và cảm động
- Học thuộc lòng bài thơ
Tiết 3: Đạo đức (TT 3)
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là dũng cảm, trung thực.
- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi. HS biết ủng hộ, cảm phục, các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Giáo dục HS có thói quen biết nhận lỗi và sửa lỗi.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu thảo luận nhóm của HĐ1 - tiết 1
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
HĐ1: Phân tích truyện: "Cái bình hoa"
 Mục tiêu: HS xác định ý nghĩa hành vi nhận lỗi và sửa lỗi lựa chọn hành vi nhận lỗi và sửa lỗi 
Cách tiến hành: GV kể chuyện với k ... ng ĐHĐN, Y/c thực hiện tương đối chính xác, đẹp.
- Học quay phải, quay trái. Y.c thực hiện được động tác tương đối đúng kỹ thuật,p hướng.
- Ôn trò chơi :” Nhanh lên bạn ơi” Y/c học sinh tham gia đúng luật và biết cách chơi..
II/ Địa điểm phương tiện: 
Địa điểm : Sân trường . 1 còi
 III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ Mở đầu
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy 1 vòng tròn sân tập
Thành vòng tròn,đi thườngbước Thường
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xet
 II/ Cơ bản:
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước Thẳng . Thôi
-Từ 1 đến hếtđiểm số
Nhận xét
 b. Học quay trái, quay phải
 - Bên phải(trái)..quay
Nhận xét
*Cán sự hướng dẫn ôn ĐHĐN
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ Kết thúc:
HS đứng tại chỗ vỗ tay hát 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn ĐHĐN
6p
28p
10p
1-2 lần
9p
2-3lần
9p
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình trò chơi
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiết 4: LT&C (TT 3)
TỪ CHỈ SỰ VẬT-CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I.Yêu cầu cần đạt:
-Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
-Biết đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
 -Phát triển tư duy ngôn ngữ. 
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bài dạy, tranh minh hoạ
 -Xem bài trước
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài.
3. Phát triển bài:
*Hoạt động 1: Bài tập.
*Mục tiêu: Làm quen với từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật. Nhận biết được từ trên trong câu và lời nói. Biết đặt câu giới thiệu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
*Cách tiến hành: 
Bài 1:
Trực quan : Tranh.
Nhận xét.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
Giảng giải : Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, vật, cây cối, con vật.
-Nhận xét nhóm làm đúng. cho điểm.
Mở rộng : Sắp thành 3 cột : chỉ người, chỉ vật, con vật, cây cối.
Bài 3: Bảng phụ viết cấu trúc câu.
-Cá heo, bạn của người đi biển.
-Đặt câu. Nhận xét.
Luyện tập : Từng cặp luyện nói phần Ai ? và phần là gì ? 
4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
-1 em đọc yêu cầu.
-Quan sát .
-Cả lớp ghi vào vở.
-1 em đọc lại các từ trên.
-Tìm các từ chỉ sự vật.
-1 em nhắc lại.
-2 nhóm lên làm bài.( mỗi nhóm 3-5 em tìm nhanh bằng cách gạch chéo vào các ô không phải là từ chỉ sự vật.
Quan sát : Đọc cấu trúc câu và ví dụ / SGK.
-HS đọc.
-Từng học sinh đọc câu của mình.
-Mỗi em đặt 2 câu.
-HS luyện đặt câu.
-3 em thực hiện.
Tiết 5: Chính tả (TT 6)
GỌI BẠN.
I/ Mục tiêu :
Kiến thức :
- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ 5 chữ Gọi bạn.
- Tiếp tục củng cố quy tắc chính tả ng/ ngh, làm đúng các bài tập, phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (ch / tr, dấu hỏi / dấu ngã ).
Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày đẹp.
Thái độ : Ýù thức về tình bạn cao đẹp.
* HSKG nhìn sách viết
II/Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bài viết Gọi bạn sẵn.
- Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
-Giáo viên đọc : nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che. 
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Nghe viết.
-Giáo viên đọc mẫu đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
-Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nào ?
-Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì ?
-Hướng dẫn nhận xét.
-Bài có những chữ nào viết hoa ?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì ?
-Huớng dẫn viết từ khó : suối cạn, nuôi, nẻo, gọi hoài hạn hán, cỏ héo, quên đường, khắp nẻo ..... 
-Giáo viên nhắc tư thế ngối viết.
-Lưu ý cách trình bày bài thơ.
-Giáo viên đọc.
-Đọc lại.
-Chấm sửa. Nhận xét.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Nhận xét. Chốt ý đúng.
Bài 3 : lựa chọn từ để điền.
-Nhận xét.
3.Củng cố : Nêu quy tắc chính tả ng/ngh .
-Tìm từ viết với dấu hỏi, ngã.Nhận xét.
4 - Dặn dò- Sửa lỗi.
-Bạn của Nai Nhỏ.
-2 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
-Gọi bạn.
-2 em đọc lại.
-Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây héo khô.
-Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn.
-Chữ cái đầu mỗi dòng, Bê Vàng, Dê Trắng.
-Đặt trong ngoặc kép, có dấu !
-Viết bảng con ( 4-5 từ ).
-Viết vở.
-Soát lại bài.
-Sửa lỗi.
-2 em lên bảng gắn thẻ chữ. Lớp làm vở BT.
-2 em nhắc lại quy tắc chính tả ng/ngh Trước e, ê, i.
-Làm vở.
-1 em đọc lại .
-1 em nêu.
-Chia 2 đội tìm và ghi nhanh ra.
Thứ sáu ngày 06 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Thể dục (TT 6)
 QUAY PHẢI, QUAY TRÁI. ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY.
 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Ôn quay trái, quay phải, Y/c thực hiện tương đối chính xác, đẹp,đúng phương hướng.
- Làm quen với hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Y.c thực hiện được động tác tương đối 
II/ Địa điểm phương tiện: 
Địa điểm : Sân trường . . 1 còi . Tranh động tác vươn thở và tay
 III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ Mở đầu
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại .đứng 
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
Kiểm tra bài cũ : 4HS
Nhận xột
 II/ Cơ bản:
a. Bên phải(trái)..quay
Nhận xét
b.Động tác vươn thở :
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
 c. Động tác tay: 
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Luyện tập 2 động tác vươn thở và tay
Nhận xét
III/ Kết thúc:
HS đứng tại chỗ vỗ tay hát ,thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập 2 động tác đã học
6p
1-2 lấn
28p
6p
 4-5lần
 6p
 6p
 10p
3-4lần
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiết 3: Tập làm văn (TT 3)
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. Mục tiêu
- Biết sắp xếp lại các bức tranh theo đúng trình từ câu chuyện: "Gọi bạn". Dựa vào tranh kể lại được nội dung câu chuyện.Biết sắp xếp các câu trong một bài theo đúng trình tự diễn biến. 
- Rèn kỹ năng nghe và nói viết.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bản danh sách một nhóm 3 - 5 HS trong tổ học tập theo mẫu. 
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK 
III. Các hoạt động dạy học
1 - Bài cũ: Kiểm tra 3 - 4 HS đọc bản tự thuật đã viết. Lớp nhận xét bạn. 
2 - Bài mới. 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, xác định rõ yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS viết kết quả vào vở BT
- Cho HS nhận xét và GV nêu lời giải đúng thứ tự tranh 1, 4, 3, 2
- Sắp thứ tự 4 tranh minh hoạ bài thơ"Gọi bạn"
- Dựa vào nội dung 4 tranh kể lại câu chuyện 
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu kể lại chuyện theo tranh 
- HS nối tiếp nhau kể một tranh 
- GV cho HS bình chọn người kể hay nhất
- Thi kể trước lớp: Mỗi em kể 4 tranh 
Bài 2 (Miệng) 
- GV gợi ý HS phải đọc kỹ từng câu văn, suy nghĩ, sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự, ghi đúng TT vào vở BT
- HS đọc đề bài 
- GV phát băng giấy rời ghi nội dung của từng câu văn a, b, c, d 
Chốt vị trí sắp xếp đúng.
- 3 -> 4 HS thi dán nhanh lên bảng theo đúng thứ tự câu chuyện: b, d, a, c 
Bài 3 (Viết) 
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 
- GV chấm - Nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu của bài. Đọc cả mẫu 
- Các nhóm trao đổi nhau để làm bài
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả 
- HS làm vào VBT 
Tiết 4: Tập viết (TT3)
CHỮ HOA B
I. Mục tiêu
- Biết viết chữ hoa B theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: “Bạn bè sum họp’’ theo cỡ nhỏ.
- Rèn kỹ năng viết chữ. HS biết viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục HS có ý thức cẩn thận, rèn chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Mẫu chữ B đặt trong khung chữ, bảng phụ.
- HS: Bảng con, vở Tập viết
III. Các hoạt động dạy học
1 - Bài cũ: Yêu cầu HS viết bảng con 2 con chữ hoa Ă, Â
2 - Bài mới. 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS tập viết .
HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa
 Bước 1:Quan sát, nhận xét
- GV đưa mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát:
Kích thước, số nét, quy trình viết chữ B 
+ Chữ hoa B cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ ?
+ Chữ hoa B gồm mấy nét? 
+Đó là những nét nào?
- Cả lớp quan sát và nhận xét
+Chữ B cao 5 li, rộng 4 li rưỡi.
Con chữ B gồm 2 nét 
Nét 1: Móc ngược trái hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn
Nét 2: Là kết hợp 2 nét cơ bản, cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoáy nhỏ giữa 2 thân chữ
Bước 2: Viết bảng 
- GV viết mẫu chữ B lên bảng, vừa viết vừa nói cách viết 
 - GV yêu cầu HS viết chữ B hoa vào trong không trung, sau đó cho HS viết vào bảng con
HĐ2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : Bạn bè sum họp
- Bước 1: Giới thiệu cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp
* Em hiểu câu: “ Bạn bè sum họp” nghĩa là gì? 
- GV chốt ý: “ Bạn bè sum họp” nghĩa là: Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
 - Bước 2: Quan sát và nhận xét.
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
+ Độ cao của các chữ?
+ Khi viết “Bạn” ta nối B và a như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? 
- Bước 3: Viết bảng chữ: “Bạn” 
HĐ3: HS viết vào vở Tập viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- Thu và chấm 5 - 7 bài
- HS theo dõi 
- HS tập viết trên bảng con 
- HS tập viết trên bảng con 
2 - 3 lượt
- HS nêu ý kiến của mình.
- HS nhắc lại
- 4 tiếng, là Bạn, bè, sum, họp
 - B, b, h cao 2,5 li.
- p cao 2 li.
- s cao 1,25 li (hơn 1 li một chút)
-Các chữ còn lại cao 1 li.
+ Khoảng cách đủ để viết 1 chữ cái o
- HS viết bài.
3. Củng cố - dặn dò.
*Nhắc lại quy trình viết chữ B?
- Nhận xét tiết học. Khen những em viết đẹp.
- Về nhà luyện viết cho đẹp hơn.
3. Củng cố - dặn dò.
* Muốn sắp xếp lại câu trong bài ta cần làm gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài. Tập lập được danh sách học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docga lop 2 tuan 3.doc