Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2013

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2013

 Tiết 2+3: Tập đọc (94)

 CHUYỆN QUẢ BẦU (Tr 116)

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà, có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

 3. Thái độ: Giúp HS tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

 II. Đồ dựng dạy - học:

- GV: Bảng phụ ghi doạn văn cần hướng dẫn.

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
 Ngày soạn: 21 / 4 / 2013
 Ngày giảng: Thứ hai 22 / 4 / 2013
	Tiết 1:	Giỏo dục tập thể
 CHÀO CỜ
1. Ổn định tổ chức:
 - Hỏt: Quốc ca, Tiến quõn ca, hụ đỏp khẩu hiệu.
2. Hoạt động  HS kể chuyện, mỳa hỏt
3. Lớp trực tuần nhận xột biờn bản cỏc lớp trong tuần vừa qua.
4. Phõn trường trưởng lờn phỏt biểu. 
 Tiết 2+3: Tập đọc (94)
 CHUYỆN QUẢ BẦU (Tr 116)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà, có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
 3. Thái độ: Giúp HS tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
 II. Đồ dựng dạy - học:
- GV: Bảng phụ ghi doạn văn cần hướng dẫn.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Hát
- Cây và hoa bên lăng Bác.
- Trả lời những câu hỏi về ND bài
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 
- Quan sát tranh trong SGK
3.2. Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi đọc thầm
- Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Luyện đọc lại các từ đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- Hướng dẫnHS đọc đúng (Bảng phụ)
- Luyện đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
 - Cho HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài 
- Đọc sgk
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc theo nhóm 4
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
- Cả lớp đọc đồng thanh
 Tiết 2
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt.
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to  hết hạn 7 ngày mới chui ra.
- Cỏ cây vàng úa.Mặt đất vắng tanh không 1 bóng người 
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Na 
- Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường 
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
-Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
- Cùng là anh em 
* Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
3.4. Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài.
- 3,4 HS đọc lại chuyện.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
4. Củng cố : 
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu
 Tiết 4: Toỏn (156)
 LUYỆN TẬP (Tr 164)
 (Giảm tải toàn bài)
 Tiết5: Đạo đức (32) 
 ễN TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Biết được một số yờu cầu đề nghị, biết chào hỏi và tự giới thiệu, biết cỏch giao tiếp đơn giản, biết giỳp đỡ nhauvà biết bảo vệ loài vật cú ớch.
2. Kỹ năng: Hiểu được một số yờu cầu đề nghị, chào hỏi tự giới thiệu và giỳp đỡ nhau.
3. Thỏi độ: Cú thỏi độ lịc sự và yờu quý loài vật.
II. Đồ dựng dạy- học:
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. ễn tập
- GV hướng dẫn học sinh ụn tập
- HS trả lời cõu hỏi
Cõu 1. Khi nhặt được của rơi em sẽ làm gỡ ? 
Cõu2. Khi cần đến sự giỳp đỡ của người khỏc em cần cú lời núi và hành động như thế nào ?
- Em sẽ tỡm cỏch trả lại cho người mất
- Cần cú lời núi và hành động, cử chỉ phự hợp.
Cõu3. Khi nhận và gọi điện thoại em cần cú thỏi độ như thế nào ? 
- Cú thỏi độ lịch sự , núi năng rừ ràng từ tốn.
Cõu4. Khi đến nhà người khỏc phải cư sử lịch sự như thế nào? 
- Gừ cửa hoặc bấm chuụng , lễ phộp chào hỏi chủ nhà
Cõu5. Vỡ sao phải bảo vệ loài vật cú ớch ?
- Boả vệ loài vật cú ớch để giữ gỡn mụi trường, giỳp chỳng ta sống trong mụi trường trong lành.
+ Gv nhận xột lại bài
4. Củng cố:
- NHận xột giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dũ:
- Về nhà ụn bài và chuẩn bị bài mới.
- Thực hiện
 Ngày soạn: 22 / 4 / 2013
 Ngày giảng: Thứ ba 23 / 4 / 2013
 Tiết 1: Toỏn (157)
 LUYỆN TẬP CHUNG (Tr 165)
I. Mục tiờu:
 1. Kớờn thức: Giỳp HS củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú 3 chữ số .
 2. Kĩ năng: Biết cỏch đọc và viết cỏc số cú ba chữ số. Phõn tớch số cú 3 chữ số theo cỏc trăm, chục, đơn vị.Giải bài toỏn về nhiều hơn cú kốm đơn vị.
 3. Thỏi độ: HS tớch cực tự giỏ trong học tập
II. Đồ dựng dạy - học:
 - HS : Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
- Hỏt.
- 2 HS làm bài tập 4 (164)
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(165): Viết theo mẫu
- Gọi HS đọc yờu cầu. 
- Cho HS làm vở
- Lờn chữa nhận xột 
Đọc số 
Viết số 
Trăm 
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sỏu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chớn mươi chớn 
299
2
9
9
Chớn trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3(165): , = ? 
- Cho HS làm vở
- Gọi HS chữa bài trờn bảng
- Làm bài
875 > 785
321 < 298
697 < 699
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xột,chữa bài
599 < 701
732 = 700 + 30 + 2
Bài 4(165): 
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Cho HS quan sỏt trả lời 
- HS đọc yờu cầu.
- Hỡnh nào được khoanh vào số hỡnh vuụng?
- Hỡnh a đó khoanh vào số ụ vuụng
Bài 5(165): 
- Cho HS đọc yêu cầu 
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải trên bảng lớp
- Cho cả lớp làm vào vở.
Bài giải
 Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đáp số: 1000 đồng.
- GV nhận xét kết luận.
4. Củng cố:
 - Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài 2(165) , xem lại nội dung bài.
- Thực hiện theo yêu cầu
 Tiết 2: Chớnh tả (63) Tập chộp 
 CHUYỆN QUẢ BẦU (Tr 118)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Chộp lại đoạn chớnh trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết, biết viết hoa tờn cỏc dõn tộc
2. Kĩ năng: Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài. Làm đỳng cỏc bài tập, phõn biệt tiếng cú õm đầu rễ lẫn l/n, v/d
3. Thỏi độ: HS cú ý thức viết bài.
 II. Đồ dựng dạy - học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng con 
- Hát.
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 
3.2. Hướng dẫn tập chộp:
- Hướng dẫn HS chuẩn bi
- Đọc đoạn chộp 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chớnh tả núi điều gỡ ?
- Giải thớch nguồn gốc ra đời của cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước ta.
- Tỡm tờn riờng trong bài chớnh ? 
-Khơ-Mỳ, Thỏi, Tày, Nựng, Mường, Dao, Hmụng, ấ-đờ, Ba na, Kinh
- ChoHS viết bảng con cỏc tờn riờng
- Đọc cho HS viết 
- Đọc lại bài
- Chấm, chữa bài 
- Viết bài vào vở
- Soỏt lỗi, đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Thu vở cho GV chấm bài
* Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: (a) l hoặc n
- 1 HS đọc yờu cầu
- Cả lớp làm vở rồi nờu kết quả 
- Gọi HS lờn bảng chữa 
- Nhận xột chốt lời giải đỳng
năm naythuyền nan lờnh đờnhngày này thỏng khỏc bỏc chăm lo đưa khỏch qua.....
4. Củng cố :
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe
5. Dặn dũ:
- Về nhà viết lại cỏc chữ viết sai
- Thực hiện theo yờu cầu
 Tiết 3: Tập viết (32)
CHỮ HOA : Q (KIỂU 2)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Biết được câu ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
 2. Kĩ năng: Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ, chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
 3.Thái độ: HS hứng thú trong môn học.
II. Đồ dựng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ hoa: Q (kiểu 2).
- HS: Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 
- Nhận xét chữa bài
- Hát.
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
- Cả lớp viết chữ Người 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
- Quan sỏt nhận xột
- Quan sỏt chữ mẫu và nờu
- Nờu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nột viết liền và kết hợp của 2 nột cơ bản, nột cong trờn, cong phải và lượn ngang.
- Nờu cỏch viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nột cong trờn dừng bỳt ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nột 1, viết tiếp nột cong phải 
- Viết mẫu lờn bảng và nhắc lại cỏch viết.
 + N3: Đổi chiều bỳt viết nột lượn ngang từ trỏi sang phải tạo thành 1 vũng soẵn ở chõn chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con
- Viết bảng con chữ Q ( kiểu 2)
*Viết cõu ứng dụng:
- 1 HS đọc: Quõn dõn một lũng. 
- Giải nghĩa cõu ứng dụng 
- Quõn dõn đoàn kết, gắn bú với nhau giỳp nhau hoàn thành nhiệm vụ và bảo vệ tổ quốc.
- Quan sỏt nhận xột
- Nờu độ cao cỏc chữ cỏi?
- Cỏc chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
- Cỏc chữ cao 2 li ?
- d
- Cỏc chữ cao 1,5 li ?
- t
 - Cỏc chữ cao 1li ?
- cỏc chữ cũn lại 
- Cỏch đỏnh dấu thanh
- Dấu nặng đặt dưới chữ ụ dấu huyền đặt trờn chữ o
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ 
- Khoảng cỏch viết 1 chữ o
 Cỏch nối nột
- Hướng dẫn HS viết chữ quõn 
- Nối từ nột hất của chữ Qsang chữ cỏi viết thường đứng liền kề 
*Hướng dẫn viết bảng con 
- Cả lớp tập viết bảng con chữ Quõn
*Viết vở tập viết 
- Viết vở tập viết 
- Hướng dẫn HS viết 
- 1 dũng chữ Q hoa cỡ vừa, 2 dũng chữ hoa cỡ nhỏ.
*Chấm, chữa bài:
- Thu vở cho GV chấm bài
- Chấm 5- 6 bài, nhận xột.
4. Củng cố :
- Nhận xột chung tiết học.
5. Dặn dũ:
- Hoàn thành phần luyện viết ở nhà
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yờu cầu
 Tiết 4: Tập làm văn (32)
 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIấN LẠC (Tr 123)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Biết đỏp lời từ chối của người khỏc với thỏi độ lịch sự, nhó nhặn
2.Kĩ năng: Biết đọc và núi lại nội dụng 1 trang sổ liờn lạc.
3.Thỏi độ: HS cú thỏi độ lịch sự với mọi người. 
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV: Sổ liờn lạc của từng HS.
 - HS : VBT
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS nói lời khen ngợi và ...  yờu cầu
Chiều:
Luyện đọc (1) TIẾNG CHỔI TRE (Tr 121)
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
 - Hiểu nghĩa cỏc từ: lao cụng, xao xỏc.
 - Hiểu điều nhà thơ muốn núi với cỏc em. Chị lao cụng rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao cụng, quý trọng lao động của chị, em phải cú ý thức giữ gỡn vệ sinh chung.
 - Thuộc lũng bài thơ 
2.Kỹ năng:
 - Đọc được toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng sau mỗi dũng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do.
 - Biết đọc bài thơ với giọng chậm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm, bước đầu biết đọc vắt dũng để phõn biệt ý thơ và dũng thơ
3.Thỏi độ:
 - Biờt lao động và quý trong thành quả lao động
II. Đồ dựng dạy - học:
- GV: Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt độngcủa trũ
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 
- Theo dừi tranh trong SGK
3.2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu và HD cỏch đọc
- Đọc từng ý bài thơ 
- Tiếp nối nhau đọc 
- Luyện đọc lại cỏc từ đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Nối tiếp nhau đọc 
- Cho HS đọc chỳ giải cuối bài
- Luyện đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
- Đọc từng đoạn trong nhúm 
- Đọc theo nhúm 3 hết lượt, hết bài.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc đồng thanh đoạn 3.
3.3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lỳc nào ?
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đờm hố rất muộn, ve cũng đó mệt, khụng kờu nữa và vào những đờm đụng lạnh giỏ khi cơn giụng vừa tắt.
- Tỡm những cõu thơ ca ngợi chị lao cụng ?
- Chị lao cụng/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao cụng.
- Nhà thơ muốn núi với em điều gỡ
- Chị lao cụng làm việc làm rất vất vả cả
qua bài thơ ? 
 những đờm hố oi bức, những đờm đụng giỏ rột. Nhớ ơn chị lao cụng, em hóy giữ cho đường phố sạch sẽ.
3.4. Học thuộc lũng bài thơ
- Học thuộc lũng từng doạn, cả bài thơ (xoỏ dần)
- Chấm điểm
- Thi đọc thuộc lũng cả bài thơ. 
- HS và GV cựng nhận xột.
4. Củng cố :
- Nhận xột giờ học. 
5. Dặn dũ:
- Về nhà tiếp tục HTL bài thơ
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yờu cầu
Luyện viết (2)	 CHUYỆN QUẢ BẦU (Tr 118)
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
 - Chộp lại đoạn chớnh trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tờn cỏc dõn tộc
 2.Kỹ năng:
 - Rốn kỹ năng viết đỳng chớnh tả cho HS
3.Thỏi độ:
 - Cú ý thức thức rốn chữ viết cho đỳng mẫu
II. Đồ dựng dạy - học:
- GV: Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt độngcủa trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Hướng dẫn tập chộp:
- Hướng dẫn HS chuẩn bi
- Đọc đoạn chộp 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chớnh tả nỳi điều gỡ ?
- Giải thớch nguồn gốc ra đời của cỏc dừn tộc anh em trờn đất nước ta.
- Tỡm tờn riờng trong bài chớnh ? 
- Khơ-Mỳ, Thỏi, Tày, Nựng, Mường, Dao, Hmụng, ấ-đờ, Ba na, Kinh
- ChoHS viết bảng con cỏc tờn riờng
- Đọc cho HS viết 
- Đọc lại bài
- Viết bài vào vở
- Soỏt lỗi, đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Chấm, chữa bài 
- Thu vở cho GV chấm bài
4. Củng cố :
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe
5.Dặn dũ:
- Về nhà viết lại cỏc chữ viết sai
- Thực hiện theo yờu cầu
Luyện toỏn (3)
 LUYỆN TẬP CHUNG ( VBT - Tr 79)
I. Mục tiờu:
 - Kỹ năng cộng trừ cỏc số cỳ ba chữ số, khụng nhớ	
 - Tỡm một thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ
 - Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng
 - Giải bài toỏn liờn quan đến nhiều hơn hoặc ớt hơn về một số đơn vị
 - Vẽ hỡnh
2.Kỹ năng:
 - Làm thành thạo cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc số cỳ 3 chữ số(khụng nhớ)
3.Thỏi độ:
 - Tớch cực tự giỏc trong học tập
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS : Bảng con, VBT
 III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt độngcủa trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1( Tr 79): Đặt tính rồi tính 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm vào bảng con.
+ 635
+ 970
- 896
 - 295
- Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- Nhận xét, chữa bài.
 241
 876
 29
 999
 133
 763
 105
 190
Bài 2( Tr 79): Tìm x
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài
a) x + 68 = 92
 x = 92 - 68 
 x = 24 
 b) x - 27 = 54
 x = 54 + 27
 x = 81 
- Nhận xét, chữa bài.
 c) 93 - x = 28
 x = 93 - 28
 x = 65
Bài 3( Tr 79): Tính chu vi hình tam giấc ABC
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng chữa bài.
	Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là:
 15 + 25 + 20 = 60 (cm)
Bài 4( Tr 79): 
- GV kết luận.
4. Củng cố :
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài VBT
 Đáp số: 60 cm
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu
Thể dục (64)
CHUYỀN CẦU – TRề CHƠI
NẫM BểNG TRÚNG ĐÍCH
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: 
 - Tiếp tục ụn chuyền cầu theo nhúm 2 người.
 - ễn tập trũ chơi nộm búng trỳng địch
2.Kỹ năng: 
 - Yờu cầu tiếp tục nõng cao khả năng đún và chuyền cầu chớnh xỏc 
 - Yờu cầu biết nộm búng vao đớch 
3. Thỏi độ: 
 - Tự giỏc tớch cực học mụn thể dục
II. Địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: cũi, quả cầu, vợt
III. Nội dung - phương phỏp:
Nội dung
Đ/ lượng
Phương phỏp
1. Phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp 
 + Điểm danh
 + Báo cáo sĩ số 
5'
 X X X X X D 
 X X X X X
- Chơi trò chơi 
- Giỏo viờn nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi thường vũng trũn, hớt thở sõu, ụn bài thể dục phỏt triển chung.
- Cho thực hiện trũ chơi
2. Phần cơ bản:
25'
- Chuyền cầu theo nhúm 2 người chia tổ luyện tập từng tổ thi để chọn đội giỏi nhất, sau đú thi để chọn vụ định lớp.
- Chia 3 tổ
- Cho chơi trũ chơi : nộm búng trỳng đớch 
- Thực hiện
(GV nờu tờn trũ chơi và nhắc lại cỏch chơi ) 
3. Phần kết thỳc:
5'
- Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng 
- Thực hiện
- GV cùng HS cùng hệ thống toàn bài
- Chuẩn bi bài sau
- Nhận xét và giao bài về nhà : Tập bài thể dục phát triển chung
- Thực hiện
Hoạt động tập thể (32)
 SINH HOẠT LỚP
 Chủ đề: “ Việt Nam Tổ Quốc mến yờu ”
I. Mục tiờu :
- Kiểm điểm và nhận xột cỏc mặt hoạt trong tuần. 
- ễn cỏc bài hỏt về chủ đề. “ Kỉ niệm 30/4”
 II. Nội dung sinh hoạt:
GV cho lớp trưởng nhận xột. 
2. GV nhận xột chung cỏc mặt hoạt động trong tuần qua : 
- Đa số cỏc em ngoan võng lời thầy cụ giỏo, đoàn kết với bạn bố. Đi học chuyờn cần đỳng giờ, trong lớp chỳ ý nghe giảng, nhiều em hăng hỏi phỏt biểu ý kiến, thuộc bài và hiểu bài. Bờn cạnh đú vẫn cũn một số em chưa thật cố gắng trong học tập, trong lớp cũn hay mất trật tự, hay làm việc riờng, khụng tập chung nghe cụ giảng bài 
+ GV: Núi về 30/4 “ Ngày giải phúng Miền Nam”
3. ễn luyện một số cỏc bài hỏt:
4. Phương hướng tuần sau :
5 . Dặn dũ:
- Lớp trưởng nhận xột cỏc mặt hoạt động trong tuần qua. (Học tập, đạo đức, văn thể)
- Lớp ụn cỏc bài hỏt cú chủ đề ca ngợi quờ hương, ca ngợi đất nước.
 + Duy trỡ sĩ số đi học chuyờn cần , sỏch vở, đồ dựng học tập đầy đủ 100%
- Chăm súc cõy cảnh, cõy mới trồng quanh trường
+ Về nhà ụn lại cỏc bài hỏt theo chủ đề.
Toỏn
KIỂM TRA (1 TIẾT ) 
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức:
 - Kiểm tra HS về kiến thức , so sỏnh cỏc số cú ba chữ số.Cộng , trừ cỏc số cú ba chữ số.
2.Kỹ năng:
 - Kĩ năng được cỏc sốcỏc ssố cú 3. chữ số 
3.Thỏi độ:
 -Tự giỏc khi làm bài
II.Đề bài:
Bài 1: ( 2 điểm) . Số?
 255, ..... , 257, 258,....., 260,....., ......., ......., 264, 265.
Bài 2: ( 2 điểm) . Điền dấu, = ?
357....400
238......259
601.....563
301......297
999......1000
Bài 3: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh
432 + 325
251 + 346
872 – 320
786 – 135
Bài 4: ( 2 điểm) Tớnh
 25 m + 17 m = m
700 đ - 300 đ = đ
900 km – 200km = km
200 đ + 500 đ = đ
 63mm - 8 mm = mm
Bài 5: ( 2 điểm)
Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC biết :AB = 24 cm, BC = 32 cm, AC = 40 cm.
Sinh hoạt
 NHẬN XẫT TUẦN 32
I. Mục tiờu:
 - Qua giờ sinh hoạt, HS thấy được ưu điểm của mỡnh để phỏt huy. Khắc phục tồn tại.
 - Cú tinh thần phờ và tự phờ.
 - Giỏo dục HS cú ý thức học tập và tu dưỡng đạo đức.
II. Chuẩn bị: 
 - GV: Nội dung , ý kiến.
III. Tiến hành sinh hoạt
1. Sinh hoạt theo tổ
- Cỏc tổ tự sinh hoạt dưới sự chỉ đạo của tổ trưởng 
 - Cỏc thành viờn phỏt biểu ý kiến
 - Tổ trưởng ghi kết quả theo cỏc mặt hoạt động
2. Sinh hoạt cả lớp
 - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo kết quả sinh hoạt
 - Bỡnh chọn cỏ nhõn và tổ xuất sắc.
3. Nhận xột chung
 -Tuyờn dương cỏ nhõn ,tổ thực hiện tốt.
 - Nhắc nhở tổ nào chưa thực hiện tốt, cố gắng khắc phục trong tuần sau
4. Kế hoạch tuần 33
 - Đi học chuyờn cần.
 - Học thuộc bài trước khi đến lớp
Mĩ thuật
 THƯỞNG THỨC MĨ THUẬT TèM HIỂU VỀ TƯỢNG
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức :
 -HS nhận biết được cỏc thể loại tượng 
2. Kỹ năng:
 -Thưởng thức và tỡm hiểu về tượng
3. Thỏi độ 
 -Cú ý thức trõn trọng,giữ gỡn những tỏc phẩm điờu khắc
II. Chuẩn bị:
- GV: Sưu tầm một số tượng đài, tượng cổ, tượng chõn dung .tượng thật, bộ ĐDDH
- HS: Sưu tầm ảnh về cỏc loại tượng ở sỏch bỏo ,tạp chớ
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt độngcủa trũ 
1.Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ 
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2.Cỏc hoạt động
Hoạt động 1:Tỡm hiểu về tượng
*Tượng vua Quang Trung
-Đặt cõu hỏi hướng dẫn hS quan sỏt
-Hỡnh dỏng tượng vua Quang Trung như thế nào?
-Nhận xột
*Tượng Vừ Thị Sỏu
-Hướng dẫn HS quan sỏt
-Tượng mụ tả hỡnh ảnh chị Sỏu trước kẻ thự
Hoạt động 2 : Nhận xột, đỏnh giỏ
- Nhận xột giờ học và khen những HS phỏt biểu ý kiến 
4. Củng cố – Dặn dũ:
- Xem tượng cụng viờn, ở chựa ..
- Sưu tầm ảnh về cỏc loại tượng trờn bỏo, chớ
- Quan sỏt cỏc loại bỡnh đựng nước
-Hỏt
-Quan sỏt trả lời
-Tư thế hướng về phớa trước,dỏng hiờn ngang mặt ngẩng, mắt nhỡn thẳng tay trỏi cầm đốc kiếm
-Quan sỏt và trả lời 
+Chị đứng trong tư thế hiờn ngang, mắt nhỡn thẳng
+Tay nắm chặt biểu hiện sự hiờn kiờn quyết
-Lắng nghe
-Thực hiện theo yờu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 32 CKTKN.doc