I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày thỏng năm Tiết 1 Mụn : Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lờn bốc thăm chọn bài TĐ sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. - Đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xột. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ụn lại bảng chữ cỏi. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. - Cựng cả lớp nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. - Lờn đọc bài. - Trả lời cõu hỏi. - Đọc bảng chữ cỏi. - Làm bài vào vở. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cõy cối Bạn bố Hựng Bàn Xe đạp Thỏ mốo Chuối xoài - Tỡm thờm từ cú thể xếp vào trong bảng. - Làm bài vào vở: + Học sinh, thầy giỏo, ụng, cha, mẹ, + Ghế, tủ, giường, ụ tụ, xe đạp, + Gà, bũ, trõu, ngựa, dờ, voi, vỡt, + Cam, mớt, na, chanh, quýt, bưởi, Rỳt kinh nghiệm:..................................................................................................................... Tiết 2 Mụn : Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2) I Mục tiờu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. - Đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xột. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. - Cựng cả lớp nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lờn bốc thăm chọn bài. - Lờn đọc bài. - Trả lời cõu hỏi. - Đặt cõu theo mẫu. - Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. - Tự làm. Ai (con gỡ, cỏi gỡ): Là gỡ ? M: Bạn Lan Chỳ Nam Bố em Em trai em Là học sinh giỏi. Là nụng dõn. Là bỏc sĩ. Là học sinh mẫu giỏo. - Mở mục lục sỏch tỡm tuần 7, 8 ghi lại tờn những bài tập đọc đó học theo thứ tự bảng chữ cỏi. - Sắp xếp: An, Dũng, Khỏnh, Minh, Nam. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn: Toỏn Bài: LÍT I. Mục tiờu : - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu. - Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4 / 40. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tớch. - Lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. Hỏi: - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ớt nước hơn? * Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. - Giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. - Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng, ta dựng đơn vị đo là lớt. - Lớt viết tắt là: l - Viết lờn bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Viết tờn gọi đơn vị là lớt, theo mẫu. Bài 2: Tớnh theo mẫu. - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bộ. - Theo dừi. - Đọc: lớt viết tắt là l - Đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, - Lờn bảng làm. - Làm vào vở. 9l+8l=17l 17l - 6l=11l 15l+5l=20l 18l–5l=13l Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 4 Mụn: Đạo đức Bài: CHĂM CHỈ HỌC TẬP(tiết 1) I. Mục tiờu: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, - Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhúm. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn trả lời cõu hỏi: Em hóy kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp mẹ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống. - Y/c HS cỏc nhúm thảo luận theo cặp. - Thể hiện cỏch ứng xử qua trũ chơi đúng vai. - Chốt lại ý chớnh. * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. - Chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm phiếu BT. - Kết luận: Cỏc ý kiến a, b, d, đ là đỳng; ý kiến c là sai. * Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế. - Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. - Khen những em chăm chỉ học tập. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà học bài. - Thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. - Một số cặp trỡnh bày trước lớp. - Cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. - Nhắc lại kết luận. - Cỏc nhúm thảo luận. - Chọn kết quả. - Nờu ớch lợi của việc chăm chỉ học tập. - Tự liờn hệ Rỳt kinh nghiệm:. Thứ ba ngày thỏng năm . Tiết 1 Mụn : Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 3) I. Mục tiờu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Thực hiện tương tự Tiết 1. b) Hướng dẫn viết chớnh tả bài: Cõn voi. - Đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trớ thụng minh của ai? - Chữ khú: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chỡm, - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Soỏt lỗi. - Chấm chữa. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. - Lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài. - Đọc lại. - Đọc phần chỳ giải trong sỏch giỏo khoa. - Ca ngơi trớ thụng minh của Lương Thế Vinh. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Tự soỏt lỗi. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4) I. Mục tiờu: - Về kĩ năng đọc như tiết 1. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung (BT2). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ụn tập. a) Kiểm tra đọc. - Thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời cõu hỏi. - Cho học sinh quan sỏt tranh để trả lời: + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Vỡ sao hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đi học được? + Tuấn làm gỡ giỳp mẹ? + Tuấn đến trường bằng cỏch nào? 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cựng nghe. - Lờn đọc bài. - Quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa: + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đến trường được vỡ mẹ bị ốm. + Tuấn rút nước cho mẹ uống. + Tuấn tự mỡnh đi bộ đến trường. - Một số em đọc lại cỏc cõu trả lời. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụm: Toỏn Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca1 lít để đong, đo nước, dầu, - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài 2 / 41. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. Cho HS khỏc nhận xột. Nhận xột và cho điểm HS. * Hoạt dộng 2:Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: cho HS đọc BT 2 Cho HS thảo luận nhúm đụi làm bài tập. Cho HS lờn bảng làm bài tập. Nhận xột và cho điểm HS Cho HS sửa bài vào vở. * Hoạt động 3: Thảo luận nhúm: Bài 3: Đọc bài tập số 3 HD làm bài tập 3 Cho HSTL nhúm làm bài tập 3 Cho HS trỡnh bài, bài làm của nhúm mỡnh. Cho nhúm khỏc nhận xột. Nhận xột và cho điểm nhúm 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làmBT trong VBT. -Làm miệng rồi lờn điền kết quả. 2 l + 1 l = 3 l 16 l + 5 l = 21 l 15 l – 12 l = 3 l 35 l – 12 l = 23 l 3 l + 2 l – 1 l = 4 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l Nhận xột bài bạn. Đọc BT 2 -Thảo luận nhúm đụi. -Lờn bảng làm bài tập. -Làm vào vở. Đọc bài tập số 3 Làm bài theo nhúm. Trỡnh bài, bài làm lờn bảng . Bài giải Số lớt dầu thựng thứ hai đựng được là: 16 – 2 = 14 (lớt) Đỏp số: 14 lớt dầu. Nhận xột nhúm bạn. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ tư ngày thỏng năm Tiết 1 Mụn : Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 5 ) I. Mục tiờu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết ... ờ học. - Y/c HS về ụn bài. - Lờn bảng đọc bài. - Mở sỏch giỏo khoa tuần 8 nờu tờn cỏc bài đó học. - Một số học sinh đọc tờn cỏc bài đó học. - Học sinh làm bài vào vở. a) Mẹ ơi mẹ mua giỳp con tấm thiếp chỳc mừng cụ giỏo nhõn ngày 20 – 11 nhộ. b) Để bắt đầu buổi liờn hoan văn nghệ xin mời cỏc bạn cựng hỏt chung một bài nhộ. c) Thưa cụ, xin cụ nhắc lại cõu hỏi cụ vừa nờu. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 4 Mụn: Toỏn Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, l - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng làm bài 3 / 43. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tớnh nhẩm. - Cho học sinh làm miệng. Bài 2: - Cho học sinh nhỡn từng hỡnh vẽ nờu thành bài toỏn rồi tớnh nhẩm nờu kết quả. Bài 3: Yờu cầu học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào túm tắt tự đặt đề toỏn rồi giải. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Tớnh nhẩm: 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 16 + 5 = 21 27 + 8 = 35 44 + 9 = 53 - Nờu kết quả: 45 kilụgam, 45 lớt. - Làm vở: Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - Giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Cả hai lần bỏn được là: 45 + 38 = 83 (kg) Đỏp số: 83 kg. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ năm ngày thỏng năm Tiết 1 Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) I. Mục tiờu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. - Củng cố vốn từ qua trũ chơi ụ chữ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lũng. - Thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Treo sẵn 1 tờ giấy đó kẻ sẵn ụ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viờn màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dựng để viết? + Tập giấy ghi ngày, thỏng trong năm cú 4 chữ cỏi? + Đồ mặc cú 2 ống cú 4 chữ cỏi? + Nhỏ xớu giống tờn thành phố của bạn mớt trong bài tập đọc em đó học? - Tiếp tục cho đến dũng 10 để hiện ra ụ chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về ụn bài. - Lờn bảng đọc bài. - Trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tớ hon. - Bỳt, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. - Đọc kết quả: Phần thưởng. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Tiếng Việt ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8) I. Mục tiờu: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 : Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc văn xuôi). Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chị, thước kẻ,... III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Cho học sinh làm bài. - Hết thời gian giỏo viờn thu bài. - Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài - Cỏch đỏnh giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Đọc thầm. - Đọc thành tiếng. - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Làm bài vào giấy kiểm tra. - Nộp bài. - Chữa bài. Cõu 1: ý b. Cõu 2: ý b. Cõu 3: ý c. Cõu 4: ý c. Cõu 5: ý a. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Tự nhiờn và xó hội ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN SÁN I. Mục tiờu: Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng TL CH : ăn uống sạch sẽ cú ớch lợi gỡ ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm - Hỏi: Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn và chúng mặt chưa? - Giun thường sống ở đõu trong cơ thể người? - Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể người? - Nờu tỏc hại do giun gõy ra? * Hoạt động 2: Thảo luận về nguyờn nhõn gõy nhiễm giun. - Yờu cầu học sinh thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch đề phũng bệnh giun sỏn. - Kết luận: Do khụng giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn, muốn đề phũng được bệnh này chỳng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn, phải rửa tay trước khi ăn, cắt múng tay múng chõn, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Thảo luận nhúm và trả lời: + Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. + Hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể. + Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. - Thảo luận nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 4 Mụn: Toỏn KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ( Phũng GD & ĐT ra đờ Thứ sỏu ngày .... thỏng ... năm .... Tiết 1 Mụn : Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè 1 (TIẾT 9) I Mục tiờu -Kiểm tra viết theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giửa HKI. -Nghe – viết chớnh xỏc bài chớnh tả(tốc độ viết khoảng 35 chữ/ phỳt),khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bài sạch sẽ, đựng hỡnh thức bài thơ (hoặc văn xuụi) -Viết được một đoạn kể ngắn(Từ 3 đến 5 cõu)theo cõu hỏi gợi ý, núi về chủ điểm nhà trường. II Đồ dựng học tập GV chuẩn bị bài dậy sớm HS chuẩn bị phiếu nghi đoạn văn ngắn. III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ 2 Bài mới Hoạt động 1 (Nghe viết) Đọc cho học sinh nghe bài thơ Dậy sớm. Cho học sinh đọc lại. Đọc lại cho HS viết vào vở HS. Cho HS nọp bài lờn bảng chấm bài cho HS. Nhận xột bài viết của HS. Đọc cho học sinh viết lại những từ viết sai vào bảng con. *Hoạt động 2 ( Viết đoạn văn ngắn) Cho học sinh lấy phiếu ra thảo luận nhúm viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 cõu núi về trường em. Quan sỏt HS thảo luận. Cho học sinh trỡnh bày lờn. Nhận xột và cho điểm học sinh. 3 Cũng cố-Dặn dũ Nhận xột tiết học Yờu cầu học sinh về nhà xem lại bài. Nghe đọc. Đọc lại bài thơ. Nghe viet1 vào vở. Nọp bài lờn bảng. Viết vào bảng con. Lấy phiếu thảo luận nhúm ghi núi về trường em. Trỡnh bày lờn. Rỳt kinh nghiệm Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1) ( Phũng GD & ĐT ra đờ ) ‘ Toỏn TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. Yờu cầu cần đạt: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xột bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. - Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK. - Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. - Nờu BT: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. - Phõn tớch dẫn dắt học sinh: + Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: x + 4 = 10 + Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 x 6 - Hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: bảng con, miệng, vở, 3.Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Nhắc lại đề toỏn. - Nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng: - x là số hạng. - 4 là số hạng. - 10 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. - Làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm:... Thủ cụng GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1) I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. - Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn,... III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. - Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. - Gấp mẫu. - Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. * Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. - Cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. - Hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước: Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. * Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. - Cho học sinh tập gấp theo nhúm. - Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Theo dừi. - Quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp - So sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. - Quan sỏt qui trỡnh gấp. - Theo dừi GV thao tỏc. - Nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. - Cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. Rỳt kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: