Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 3 (buổi sáng)

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 3 (buổi sáng)

I. MUC TIÊU:

- Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ rõ ràng .

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : : Ngừời bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ người khác, cứu người. ( Trả lời các câu hỏi SGK )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh học, bài tập đọc, SGK.

Bảng phụ ghi câu văn dài, từ ngữ luyện đọc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 3 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tập đọc
Tiết 7+8: Bạn của Nai Nhỏ
I. MUC TIÊU:
- Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ rõ ràng .
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : : Ngừời bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ người khác, cứu người. ( Trả lời các câu hỏi SGK ) 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh học, bài tập đọc, SGK.
Bảng phụ ghi câu văn dài, từ ngữ luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A.KTBC: Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài  : Làm việc thật là vui .
- T. Nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới:
Giới thiệu bài qua tranh vẽ.
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc .
- T đọc mẫu: to rõ ràng, phân biệt lời các nhân vật.
a. Đọc từng câu
- T ghi bảng: chặn lối, chạy như bay, gã sói, ngã ngửa
- Hướng dẫn phát âm
b. Đọc đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc câu dài
+ Sói sắp tóm được Dê Non //...lao tới ,/...khoẻ /húc... sói ngã ngửa.//
+ Con trai bé bỏng của cha,/ ...như thế / ... chút nào nữa.//
- T ghi bảng giải nghĩa thêm từ : rình.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
GV và cả lớp nghe nhận xét
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích điểm nào nhất?
- Theo em người bạn tốt nhất là người như thế nào?
HĐ3: Luyện đọc lại
- T Hướng dẫn học sinh đọc phân vai
- T theo dõi, nhận xét , chỉnh sửa
C. Củng cố dặn dò : 
- Vì sao cha Nai Nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa?
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng đọc và nêu nội dung của bài .
- H theo dõi SGK, đọc thầm.
- 1 HS đọc lại bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS nêu từ khó đọc
- Nhiều HS lần lượt phát âm từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS lắng nghe T nêu cách ngắt nghỉ hơi.
- H luyện đọc đúng.
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn ., nêu chú giải .
- H chia nhóm lần lượt đọc. H khác nhận xét.
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
- Đi chơi cùng bạn.
- Cha không ngăn con ... về bạn của con
- Lấy vai hích đổ hòn đá to ...
- H tự nêu ý kiến của mình.
- Thảo luận cặp đôi, trả lời.
- H phân vai luyện đọc. Đại diện các nhóm thi đọc phân vai .
- Vì nai nhỏ có ngời bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp đỡ bạn và giúp bạn khi cần thiết.
- Về nhà chuẩn bị tiết kể chuyện 
Toán:
 	Tiết 4 : Kiểm tra
I. MUC TIÊU: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh
+ Đọc các số có 2 chữ số, viết các số có 2 chữ số; viết số liền trước , số liền sau . 
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải toán bằng một phép tính đã học .
+ Đo và viết số đo có độ dài đoạn thẳng.
II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Học sinh làm bài kiểm tra:
Đề bài:
1 . Viết các số : 
a/ Từ 70 đến 80 : 
b/ Từ 89 đến 95 : 
2. a/ Số liền trước số 61 là : 
 b/ Số liền sau số 99 là : 
3. Đặt tính rồi tính :
42 + 54 84- 31 5 + 23 66- 16 
4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa .
5. Đo và kẻ đoạn thẳng có độ dài 1dm .
III;Đánh giá :
-Câu1 :2 điểm
-Câu2 :2điểm
-Câu 3 :2 điểm
Câu4 : 3điểm
Câu 5 : 1 điểm 
Đạo đức :
Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1)
I. MUC TIÊU : Giúp HS biết : 
 - Biết khi mắc lỗi thì cần nhận lỗi và sửa lỗi .
-Biết vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi .
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi .
II. Đồ dùng dạy học :
 Phiếu thảo luận nhóm hoạt động 1,3,vbt:
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. Bài cũ : ( 3)
Vì sao phải học tập sinh hoạt đúng giờ ?
B.Bài mới :
-Giới thiệu bài :Trực tiếp
HĐ1: ( 18) Biết cách nhận lỗi và sửa lỗi 
-T. kể chuyện : Cái bình hoa với kết cục mở :Từ đầu đến 3 tháng trôi qua ...cái bình hoa vỡ .
- T. Lắng nghe , nhận xét .
-T. kể đoạn cuối câu chuyện
-Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi ?
-Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?
-T kết luận : Trong cuộc sống , ai cũng có thể mắc lỗi ... Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì mới tiến bộ và được mọi người yêu quý .
HĐ 2 : ( 12) Mục đích của việc nhận và sửa lỗi .
- GV đưa lần lượt từng tình huống ( VBT) .
- Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến 
C:Củng cố , dặn dò : ( 2) 
- GD HS biết nhận lỗi và sửa lỗi trong cuộc sống .
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh trả lời .Lớp nhận xét .
- Các nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- HS nghe .
- Các nhóm tiếp tục thảo luận và trả lời.
- HS lắng nghe , thực hiện .
- HS bày tỏ ý kiến và giải thích lí do .
- Cả lớp , nhận xét , chốt ý kiến đúng a, d, đ là đúng , các ý kiến còn lại là sai .
- Hs nghe , học tập .
- Chuẩn bị một số trường hợp em hoặc người khác đã biết nhận lỗi và sửa lỗi .
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2006
Kể chuyện :
Tiết 3:Bạn của Nai Nhỏ.
I. MUC TIÊU :
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi làn nghe con kể về bạn ( BT2) .
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ( BT3) .
- HS khá giỏi phân vai dựng lại câu chuyện .
II. đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.
III, Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3) 
 - T . Nhận xét , cho điểm học sinh
B.Bài mới :
HĐ1:( 17) Hướng dẫn học sinh kể chuyện .
a, Kể từng đoạn theo tranh .
-Y /c HS quan sát tranh , đọc gợi ý ..
- T. nhận xét , bổ sung .
-Sau mỗi lần H kể giáo viên và cả lớp 
nhận xét về nội dung,diễn đạt cách thể 
hiện
-Nếu H kể còn lúng túng giáo viên có 
thể nêu câu hỏi gợi ý để H kể .
HĐ2 : ( 10) Kể lại toàn bộ câu chuyện 
- T. cùng HS nhận xét , bình chọn HS kể chuyện hay nhất .
 C . Củng cố dặn dò : ( 2) 
-T. nhận xét giờ học .
-3 học sinh kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện : Phần thưởng 
-Học sinh dưới lớp theo dõi , nhận xét .
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài .
-HS quan sát từng tranh minh hoạ 
 ,đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn . Nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn của mình cho cha nghe .
HS kể chuyện theo nhóm đôi .Đại diện 
nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn .
-2,3 học sinh kể toàn bộ câu chuyện .
- 3 H tham gia đóng vai kể toàn bộ câu chuyện 
-H nêu nội dung câu chuyện .
-Về nhà kể lại cho người thân nghe .
Toán :
Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10
I. MUC TIÊU :Giúp học sinh
- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 .
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10 .
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số .
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12 .
- BT cần làm : BT1( cột 1,2,3) , BT2, BT3(cột 10 , BT4 .
II. Đồ dùng dạy học :
III. Hoạt động dạy học ;
-Bảng gài ,que tính
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : ( 4) 
-T . chấm vở của 3 học sinh lên bảng .
B. Bài mới :
HĐ1: ( 8) Giới thiệu : 6+4=10
- T. y/c H lấy 6 que tính gài lên bảng
? Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục ?
- T. Viết 6 vào cột đv .
- T . y/ c HS lấy thêm 4 que tính . 
- Viết tiếp số mấy vào hàng đơn vị ? 
-T .chỉ vào từng que tính rồi nêu :Gộp 6 que với 4 que ta có bao nhiêu que tính ? 
? 6+ 4 bằng bao nhiêu ? 
- T. Viết bảng như SGK .
- T. HD viết phép tính theo cột dọc .
- T nhận xét .
HĐ2:( 20) Hướng dẫn thực hành
Bài 1 .Y/c.học sinh làm miệng
Bài 2 : 
- T. nhận xét , lưu ý HS cách viết kết quả thẳng cột với hàng đơn vị và hàng chục của 2 số hạng .
Bài 3 :Củng cố cách tính nhẩm
Bài 4 : Xem đồng hồ .
- T nhận xét , củng cố lại cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 .
C. Củng cố dặn dò ( 2) 
-Nêu lại thành phần của phép tính.
-Nhận xét giờ học .
-3 học sinh lên bảng làm bài tập 3 . VBT 
-H làm bảng con .
-H lấy 6 que tính gài lên bảng
- Viết 6 vào cột đơn vị .
- H lấy thêm 4 que tính
- Số 4 .
-Học sinh đếm và cho biết :10 que tính
6 + 4 = 10 
 6
 +
 4.
 10
- HS nêu : 6 cộng với 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn vị . Viết 1 vào cột chục
- HS đọc đề bài , nêu kết quả miệng .
- HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm
- HS tự làm bài :nêu cách nhẩm:nhẩm tròn chục
 7 + 3 + 6 = ;7 + 3 = 10 ;10+ 6 = 16 .
- HS quan sát đồng hồ vẽ trong SGK .
- HS lần lượt nêu giờ ở từng đồng hồ .
-Về nhà làm bài tập 1,2,3.
 Chính tả :
Tiết 5 :Bạn của Nai Nhỏ
I. MUC TIÊU
- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn của Nai Nhỏ .
- Làm đúng BT2 , BT3( a/b) .
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. KTBK: ( 3) 
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/gh.
- Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới;
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: ( 20) Hướng dẫn tập chép.
- T. Đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về ai?
- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi?
- Bài chính tả có mấy câu?
- Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Bài có những tên riêng nào?
- Tên riêng phải viết ntn?
- Cuối câu thường có dấu gì?
- GV đọc từ khó 
- T. theo dõi , giúp đỡ .
+ Chấm 10 bài, nhận xét.
HĐ2: ( 10) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh
- T. nhận xét , lưu ý quy tắc chính tả ng / ngh .
Bài 3: Điền vào chỗ trống ch/tr
.
C.Củng cố, dặn dò : ( 2) 
- Nhận xét giờ học
- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con 
- HS nghe, 2 HS đọc lại
- Bạn của Nai Nhỏ
- Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn...
- 3 câu.
- Viết hoa
- Nai Nhỏ
- Phải viết hoa
- Dấu chấm.
- HS viết vào bảng con từ khó: khi, nhanh nhẹn, chơi.
- HS chép bài vào vở .
- HS đổi vở soát lỗi ghi
- 1 HS đọc yêu cầu . Cả lớp làm bài vào VBT .
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, chữa bài.
Về nhà làm bài tập còn lại.
: 
âm nhạc
Tiết 3: ôn tập bài hát : thật là hay
( GV chuyên dạy)
 Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Tập đọc :
Tiết 4: Gọi bạn .
I. MUC TIÊU : 
 - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng ( Trả lời các câu hỏi SGK ) ; Thuộc khổ thơ cuối .
II. Đồ dùng dạy học :
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc sách giáo khoa :
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên ... bằng một phép cộng .
- BT cần làm : BT1(dòng1), 2,3,4.
II) hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A.KTBC: ( 3) yêu cầu chữa bài 1 và 3 SGK .
- T. nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới :
HĐ1 : ( 20) Hướng dẫn học sinh làm bài 
- T. Y/ C HS mở SGK trang 14 đọc thầm 
yêu cầu 5 BT .
- T. lưu ý HS cần quan sát kĩ hình BT5 
để điền vào chỗ chấm chính xác .
HĐ2 : ( 12) Chữa bài tập .
Bài 1:T y/c H đọc đề bài
- T. Nhận xét .
Bài 2 :
- T. Củng cố cách ghi kết quả phép tính 
cột dọc .
 Bài 3 : 
- T. Củng cố đặt tính .
-Chú ý đến học sinh yếu 
Bài 4 :
 - T. Củng cố cách trình bày .
Bài 5 : T yêu cầu HS quan sát hình vẽ , 
nêu kết quả .
- T. củng cố mối quan hệ giữa đơn 
vị cm và dm .
 C/ Củng cố dặn dò : ( 2) 
- Nhận xét giờ học .
-2 H lên bảng làm bài .
-lớp theo dõi nhận xét kết quả .
- HS mở SGK , đọc yêu cầu các bài tập , nêu y/ c lần lượt từng bài .
- HS làm bài vào vở .
- Nhiều HS đọc kết quả bài làm , nêu cách nhẩm .
- 2 HS lên bảng làm bài . Cả lớp theo dõi , nhận xét .
- 3 HS lên bảng làm bài . 
- 1 HS đọc đề bài , nêu tóm tắt bài toán .
- 1 HS trình bày bài giải .
 Số học sinh của cả lớp là :
 14 + 16 = 30 ( Học sinh ) 
 Đáp số : 30 Học sinh 
- HS lần lượt nêu kết quả .
- Làm bài tập 2, 3, 4 VBT .
Tập viết :
Chữ hoa B
I.Mục tiêu:
-Biết viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp ( 3 lần ) .
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ B
-Vở tập viết .
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
 A.KTBC : ( 3) Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
-Nhận xét .
B.Bài mới :
-Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu 
tiết học
HĐ1: ( 7) Hướng dẫn viết chữ B
_T.Gắn chữ mẫu lên .
-Chữ B cao ?li gồm ? dòng kẻ ngang ? có ? nét .
- T . mô tả các nét trên chữ mẫu .
-T vừa viết vừa nêu cách viết :
-T Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- T . Nhận xét , uốn nắn .
HĐ2 : ( 8) Hướng dẫn viết câu ứng 
dụng.
-T. Hướng dẫn quan sát nhận xét 
-Chữ B hoa và chữ H cao ? li?
- Chữ a cao ? li?
-Những chữ còn lại cao ? li .
-Các chữ viết cách nhau khoảng cách 
bằng chừng nào ?
- T. Viết mẫu trên bảng lớp :
- T. yêu cầu học sinh viết bảng con.
- T. Nhận xét , sửa sai .
HĐ3: ( 20) Học sinh viết bài vào vở .
-Nêu y/c viết .
-Lưu ý .HS tư thế ngồi ,trình bày bài viết 
-T chấm chữa bài : chấm 7 bài nhận xét 
Chú ý đến HS viết chữ xấu , chưa đúng 
nét .
C/ Củng cố dặn dò : ( 2) 
Nhận xét tiết học ,nêu bài vềnhà
- HS để vở lên bàn , mở phần luyện viết .
-học sinh quan sát .
- 5 li 6 dòng kẻ ngang ,3 nét
- HS quan sát .
- HS quan sát –nghe, định hình cách viết 
- HS tập viết chữ B trên bảng con .
- HS nêu câu ứng dụng và nêu ý nghĩa của câu ứng dụng .
-cao 2,5 li
-cao 1,5 li
-cao 1 li.
- bằng chữ o
-Học sinh quan sát .
-Học sinh luyện viết bảng con .
-Học sinh viết theo yêu cầu
- Về nhà viết bài .
Thủ công
Tiết 4 : Gấp máy bay phản lực (Tiết 1)
I. MUC TIÊU : 
- Biết cách gấp máy bay phản lực .
- Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu máy bay đã gấp.
HS: Giấy màu.
III / Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. KTBC: ( 5) Y/ C HS lên bảng thực 
hiện gấp tên lửa .
B. Bài mới:
* GTB: Trực tiếp
HĐ1: ( 10) Quan sát , nhận xét .
- T . y/ c HS quan sát mẫu gấp máy bay 
phản lực .
- T cho hs quan sát 2 mẫu gấp .
- Lưu ý: Không để cho HS làm vung vãi 
ra lớp mất vệ sinh lớp học.
HĐ2 : ( 17) Nhận biết các bước gấp .
B1 : Gấp tạo mũi , thân , cánh máy bay 
- T. gấp mẫu , vừa gấp vừa nêu cách 
gấp .
B2 : Tạo máy bay phản lực và sử dụng 
- T. thực hiện như B1 .
- T. nhận xét . 
- T. theo dõi , giúp đỡ .
C. Củng cố dặn dò: ( 3) 
- Nhận xét giờ
- 2 HS thực hiện .
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát , nhận xét màu sắc , các 
phần của máy bay .
- HS so sánh sự giống và khác nhau 
giữa mẫu gấp tên lửa và mẫu gấp máy 
bay phản lực .
- HS quan sát , lắng nghe .
- 1-2 HS lên bảng thao tác các bước gấp máy bay phản lực .
- Cả lớp tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp .
 Về nhà chuẩn bị cho bài học sau.
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
chính tả ( nghe – viết) .
Tiết 2:Gọi bạn
I/ Mục tiêu : Giúp HS :
- Nghe – viết lại chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài : Gọi bạn .
- Làm được BT2; BT3( a/b)
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài chính tả 
- VBT .
III/ Hoạt động dạy học .
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
A/ KTBC : ( 4) T. đọc cho HS viết : nghe ngóng , nghỉ ngơi , cây tre , mái che .
- T. theo dõi , nhận xét .
B/ Bài mới :
HĐ1 : ( 20) HD nghe – viết .
- T. đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối .
? Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh như thế nào? 
? Thấy Bê Vàng không trở về , Dê Trắng đã làm gì ? 
Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ?
Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với dấu câu gì ? 
- T. viết một số tiếng khó viết lên bảng . 
- T. đọc bài viết .
- T. chấm , nhận xét , treo bảng bài viết sẵn .
HĐ2 : ( 7) HD làm bài tập .
Bài 1 : 
- T. cùng HS nhận xét , chốt lại ý kiến đúng : 
a/ Nghiêng ngả , nghi ngờ , nghe ngóng , ngon ngọt .
Bài 2 a : Thực hiện như BT1 .
C/ Củng cố dặn dò : ( 2) 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con .
- 2 HS đọc lại bài viết .
- Trời hạn hán , cỏ héo khô ...
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn ...
- Bê Vàng , Dê Trắng , chữ đầu mỗi dòng thơ .
- Ghi sau dấu 2 chấm , trong ngoặc kép , ...
- HS tập viết từ khó .
- HS viết bài 
- HS nhìn bảng , soát lỗi chính tả .
- HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS làm bài vào VBT . 2 HS lên bảng làm bài .
Toán
Tiết 10: 9 cộng với một số
 .
I). MUC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 , lập được bảng 9 cộng với một số 
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng .
- BT cần làm : 1,2,4 .
II/ Đồ dùng dạy học : 
- 20 que tính và bảng gài .
II). Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A. KTBC: ( 4) Chữa bài 2 VBT .
- T. nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới:
* GBT: Trực tiếp.
HĐ1: ( 7 ) Giới thiệu phép cộng 9 + 5 
Bước 1 : T nêu bài toán : Có 9 que tính , thêm 5 que tính nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? ( vừa nêu vừa gài vào bảng )
- T. ghi bảng 9 + 5 = ? 
Bước 2 : Thực hiện trên que tính .
- T. nhận xét và thực hiện lại cách làm hay nhất ...
Bước 3 : Đặt tính : 
- T. yêu cầu HS đặt tính và tính kết quả .
- T. nhận xét , củng cố .
HĐ2 : ( 8) Lập bảng cộng 9 cộng với 
một số .
- T. ghi phép cộng từ 9+ 2 , ...., 9+ 9 .
- T . nhận xét , tuyên dương HS tiến bộ .
HĐ3 : ( 17) HD làm bài tập .
Bài 1 : Củng cố tính .
- T ghi đề bài lên bảng .
- T. yêu cầu HS nêu nhận xét từng cột 
tính 
Bài 2 : Củng cố đặt tính , tính .
- T. lưu ý cách viết kết quả thẳng cột .
Bài 4 : 
? Muốn biết trong vườn có bao nhiêu 
cây táo ta làm như thế nào ? 
- T. cùng HS nhận xét .
C. Củng cố dặn dò: ( 2) 
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh thực hiện
- HS quan sát .
- HS thao tác trên que tính . Nhiều HS 
nêu kết quả và cách tìm ra kết quả 
- HS theo dõi .
- HS đặt tính vào nháp , 2 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả . Lớp nhận xét .
- HS tìm kết quả , đọc nhẩm thuộc bảng 
cộng 9 .
- Thi HTL bảng cộng 9 tại lớp .
- 1 HS đọc yêu cầu từng bài tập . 
 - HS tự làm bài , nêu kết quả .
- HS nêu , rút ra nhận xét : Khi đổi chỗ 
các số hạng thì tổng không thay đổi .
- HS ghi phép tính và tính vào vở .
- 2 HS lên bảng làm bài .
- 1 HS đọc đề bài , nêu tóm tắt bài toán .
- Làm phép tính cộng : 9+ 6 .
- HS làm bài vào vở .1 HS lên bảng làm 
bài .
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 3 : Hệ cơ
I MUC TIÊU :
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu , cơ ngực , cơ lưng , cơ tay , cơ chân , cơ bụng .
( Biết được sự co duỗi của cơ bắp khi cơ thể hoạt động .)
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh vẽ hệ cơ :
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
A.Bài cũ : ( 2) Kể tên các cơ và khớp 
xương của cơ thể ?
? Em nên làm gì để cột sống không bị 
cong vẹo ?
- T nhận xét .
B. Bài mới : GTB:
HĐ1 :( 12) Nhận biết một số cơ của cơ 
thể 
B1:làm việc theo cặp .
Chỉ và nên tên 1số cơ quan của cơ thể .
B2:làm việc cả lớp .
T treo hình vẽ hệ cơ lên bảng .
-T bổ sung ý kiến chưa đúng .
Kết luận : Nhờ cơ bám vào xương màchúng ta 
có thể thực hiện được mọi cử động :chạy 
,nhảy .......
HĐ2 :( 12) Tác dụng của cơ đối với cơ thể .
T . y/ c HS quan sát h2 SGK .
T: Hướng dẫn H thực hành co duỗi .
- Y/ C HS so sánh cơ khi co so với cơ 
khi duỗi .
-Kết luận :nhờ có sự co duỗi mà các bộ phận 
của cơ thể có thể cử động được.
HĐ3 : ( 7) Tìm hiểu tác dụng của hoạt 
động thể dục thể thao .
- Chúng ta nên làm gì để cơ thể săn 
chắc?
T kết luận :Ăn uống đầy đủ tập thể ,rèn luyện thân thể .......
C Củng dặn dò : ( 3) 
- Nhận xét tiết học .
-2 H trả lời . Cả lớp theo dõi , nhận xét 
-H quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi 
sách giáo khoa .
-H chỉ vào hình vẽ và nêu tên các cơ.
-H khác nhận xét .
-H lắng nghe
-H quan sát h2 sgk làm động tác giống
hình vẽ .
-Quan sát,sờ nắn và mô tả cơ bắp ở cánh 
tay khi co và duỗi so sánh
-1 số nhóm lên trình bày vừa làm động
tác vừa nói về sự thay đổi của cơ bắp khi 
co và duỗi .
- HS nghe , nhận biết .
-1 số học sinh phát biểu : cần tập thể dục 
 rèn luyện thân thể ......
- HS nghe , thực hiện .
- H làm bài tập vào vở bài tập .
-Về nhà luyện tập thể dục thể thao
- 
Tiết 4 : Sinh họat lớp
I/ Nội dung : 
1 Giáo viên phổ biến lại một lần nữa nội quy lớp học
-Học sinh theo dõi nắm vững nội quy lớp học.
2. GV nhận xét phong trào học tập của lớp trong tuần 3
+Lớp trưởng nhận xét chung- nhận xét sổ theo dõi của các tồ.
-Xếp loại thi đua cho 4 tổ.
+Các tổ tự nhận.
Sau giáo viên mới góp ý.
Nhận xét ưu khuyết điểm của tuần qua động viên các em .
3) Phổ biến nội dung hoạt động tuần 4 .
- Thi đua học tập tốt giữa các tổ .
- Thi đua phong trào giúp bạn cùng tiến bộ .
- Học bài và làm bài ở nhà .
- Tổ choc sinh hoạt 15 phút đúng lich của trường .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3 Sang.doc