Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Bóp nát quả cam
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc rnh mạch tồn bi; biết đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.
Hiểu ND : Truỵện ca ngợi người thiếu nin anh hng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giu lịng yu nước, căm th giặc. ( trả lời đuợc cc CH 1,2,4,5)
* GDKNS: Tự nhận thức; xc định gi trị bản thn; Đảm nhận trch nhiệm; Kin định.
- HS kh giỏi trả lời được cu hỏi 3.
* Rèn HS yếu kĩ năng đọc, viết ( Thẩu, Nhiệt, Lâm)
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Trần Quốc Toản
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 33 ( Từ ngày 16/4 đến ngày 20/4/2012) Thứ ngày Buổi Tiết Mơn Tên bài dạy ND điều chỉnh TL 2 16/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Tốn (TViệt) Chào cờ tuần 33 Bĩp nát quả cam Bĩp nát quả cam Ơn tập về các số trong phạm vi 1000 luyện đọc Theo chuẩn KTKN và giảm tải 30' 40’ 40’ 40’ 35' Chiều 1 2 3 (Tốn) (Tốn) ( TV) Ơn tập Ơn mặt trời và phương hướng Luyện viết, đọc 40’ 35’ 35’ 3 17/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Tốn TDục KC Đạo đức TCơng Ơn tập các số trong phạm vi 1000(tt) GV chuyên biệt thực hiện Bĩp nát quả cam DC địa phương: Chăm sĩc Vườn trườn Làm con bướm (T3) Theo chuẩn KTKN và giảm tải 40’ 35’ 35’ 40’ 35' 4 18/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Tập đọc MThuật Tốn Chính tả Tập viết Lượm GV chuyên biệt thực hiện Ơn tập về phép cộng và phép trừ N –V: Bĩp nát quả cam Chữ hoa V(kiểu 2) Theo chuẩn KTKN và giảm tải 40’ 35’ 40’ 40’ 40' 5 19/4 2012 Sáng 1 2 3 4 TDục Tốn LT & C TNXH GV chuyên biệt thực hiện Ơn tập về phép cộng và phép trừ (tt) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp Mặt trăng và các vì sao Theo chuẩn KTKN và giảm tải 40’ 40’ 35’ 40’ Chiều 1 2 3 (TViệt) (TV) (Tốn) Ơn tập cũng cố Bài tập cũng cố Luyện tốn 35’ 35’ 35’ 6 20/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Â/nhạc Tốn TLV Chính tả SHTT GV chuyên biệt thực hiện Ơn tập về phép nhân và phép chia Đáp lời an ủi. Kể chuyện ....kiến Nghe – viết: Lượm Sinh hoạt tuần 33 Theo chuẩn KTKN và giảm tải 35’ 40’ 40’ 40’ 35' Duyệt của chuyên mơn Di Lăng, ngày 16 tháng 4 năm 2012 GVCN Đinh Thị Nga Trương Thị Trang -------------------------------*&*---------------------------- Thứ 2 ngày 16 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 CHÀO CỜ TUẦN 33 Tiết 2 + 3: Tập đọc: Bóp nát quả cam I/ MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch tồn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu ND : Truỵện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lịng yêu nước, căm thù giặc. ( trả lời đuợc các CH 1,2,4,5) * GDKNS: Tự nhận thức; xác định giá trị bản thân; Đảm nhận trách nhiệm; Kiên định. - HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. * Rèn HS yếu kĩ năng đọc, viết ( Thẩu, Nhiệt, Lâm) II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Trần Quốc Toản 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài “Tiếng chổi tre” và TLCH SGK -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đocï . Giáo viên đọc mẫu lần 1 (lời người dẫn chuyện đọc nhanh, hồi hộp. Lời Trần Quốc Toản giận dữ, dõng dạc. Lời Vua khoan thai, ôn tồn.) -PP trực quan : Tranh . -Hướng dẫn luyện đọc . Đọc từng câu : -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) * TCTV: ( Thẩu, Nhiệt, Lâm) Đọc từng đoạn trước lớp. -PP trực quan :Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. -GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng từ ngữ in đậm. Giọng đọc dồn dập. - Hướng dẫn đọc chú giải . TCTV: Thẩu, Nhiệt, Lâm) - Đọc từng đoạn trong nhóm -Nhận xét . Gọi 1 em đọc lại bài. -Chuyển ý : Giặc Nguyên có âm mưu gì với nước ta. Trần Quốc Toản nóng lòng xin gặp Vua như thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2 Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . -Gọi 1 em đọc. -Tranh “Trần Quốc Toản bóp nát quả cam” -Giặc Nguyên có âm mưu gì với nước ta ? -Thấy sứ giặc ngang ngược, thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? -Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì ? -Quốc Toản nóng lòng gặp Vua như thế nào ? -Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh”, Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy ? -Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ? -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? -Luyện đọc lại : -Nhận xét. Nội dung Truỵện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lịng yêu nước, căm thù giặc 3.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. -Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học. - Dặn dò – Đọc bài. -3 em đọc bài và TLCH. -Bóp nát quả cam. -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm. -Quan sát. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -HS luyện đọc các từ : nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, lời khen, giả vờ, cưỡi cổ. *Rèn HS yếu kĩ năng đọc, (Thẩu, Nhiệt, Lâm) -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. -Luyện đọc câu : Đợi từ sáng đến trưa,/ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xâm xâm xuống bến.// -Quốc Toản tạ ơn Vua,/ chân bước lên bờ mà lòng ấm ức :// “Vua ban cho cam quý/ nhưng xem ta như trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nước”// Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình,/ câu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp chặt.// -HS đọc chú giải (SGK/ tr 125) Nguyên, ngang ngược, Trần Quốc Toản, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). -1 em đọc lại bài. Tiết 2. -1 em đọc đoạn 1. -Quan sát. Đọc thầm đoạn 1 và trả lời -Giả vờ mượn đường để xâm lược nước ta. -Vô cùng căm giận. -1 em đọc đoạn 2-3. - Đểû được nói hai tiếng “xin đánh” -Đợi Vua từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác để vào nơi họp, xăm xăm xuống thuyền. -Vì cậu biết : xô lính gác, tự ý xông vào nơi Vua họp triều đìng là trái phép nước, phải bị trị tội. -Vì Vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước. -1 em đọc đoạn 4. -Quốc Toản ấm ức vì bị Vua xem như trẻ con, lại căm thù giặc sôi sục nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt, quả cam vì vậy vô tình bị bóp nát. -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài. Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước, tuổi nhỏ chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. -Tập đọc bài -------------------------------*&*---------------------------- Thứ 2 ngày 16 tháng 4 năm 2012 Tiết 4 Tốn: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ PHẠM VI 1000 . I/ MỤC TIÊU : Biết đọc , viết các số cĩ ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số cĩ ba chữ số. Nhận biết số bé nhất , số lớn nhất cĩ ba chữ số. BT cần làm : 1(dịng 1,2,3), 2 (a,b), 4,5 * Rèn HS yếu kĩ năng làm tốn ( Thẩu, Nhiệt, Lâm) .Thái độ : Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết bảng BT2. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ :Gọi 3 em lên bảng làm bài tập. Đặt tính và tính : 456 - 223 334 + 112 168 + 21 -Nhận xét,cho điểm. 2.Dạy bài mới : Hoạt động 1 : Luyện tập. Bài 1 : Gọi 1 em nêu yêu cầu ? -Tìm các số tròn chục trong bài ? -Tìm các số tròn trăm trong bài ? -Số nào trong bài có 3 chữ số giống nhau ? -Nhận xét. Bài 2 : Gọi 1 em đọc bài ? -Phần a em điền số nào vào ô trống thứ nhất, vì sao ? -Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390. -Nhận xét, cho điểm. Bài 3 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ? -Những số như thế nào gọi là số tròn trăm ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : Yêu cầu gì ? -Nhận xét, cho điểm. -Bài 5 : Yêu cầu HS viết số vào bảng con. -Nhận xét. -Cho HS thảo luận : Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau. Những số đứng liền nhau trong dãy số này cách nhau bao nhiêu đơn vị ? Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì đều có hiệu là 4. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. - Dặn dò. -3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con. 456 334 168 - 223 +112 + 21 233 446 189 -Luyện tập. -2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con. -Số 250 -Số 900. -Số 555. -Điền số còn thiếu vào ô trống. -Điền 382. Vì đếm 380, 381, 382. - HS làm tiếp các ô trống còn lại của phần a. HS đọc dãy số này. -Cả lớp làm tiếp phần b. Nhận xét . Sửa bài. -Viết các số tròn trăm vào chỗ trống. -Là những số có hai chữ số tận cùng đều là 0 (hàng chục và hàng đơn vị đều là 0) -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -1 em đọc bài trước lớp. Sửa bài. -So sánh số và điền dấu thích hợp. -HS làm bài . 534 = 500 + 34 909 > 902 + 7 -HS giải thích cách làm bài . - Bảng con : a/100, b/ 999, c/ 1000. -Các số có 3 chữ số giống nhau : 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999. Cách nhau 111 đơn vị. -Số 951, 840. -Làm thêm bài tập. -------------------------------*&*--------------------------- Tiết 5 ( Tiếng việt) Thứ 2 ngày 16 tháng 4 năm 2012 Bóp nát quả cam I/ MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch tồn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Chú ý tăng cường kĩ năng đọc cho các Hs cịn yếu kĩ năng Luyện viết một đoạn bài : Tiếng chổi tre. II/ Nội dung dạy 1. Đọc đúng và rõ ràng các từ ngữ: sứ thần, thuyền rơng, lăm le (MB); giả vờ, tuốt gươm (MN) * Chú ý tăng cường kĩ năng đọc cho các Hs cịn yếu kĩ năng ( Thẩu, Nhiệt, Lâm) * Trả lời câu hỏi trắc nghiệm ( cả lớp thực hiện) 2. Đọc những câu văn sau, chú ý ngắt hơi ở chỗ cĩ dấu / - Giặt Nguyên cho sứ thần sang / giả vờ mượn đường / để sâm chiêm nước ta. - Sáng nay, / biết Vua / để nĩi hai tiếng / "xin đánh". 3. Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì? Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: a - Để xin Vua cho đi đánh giặc. b - Để nĩi với Vua cần phải đánh đuổi bon giặc. c - Để xin chịu tội. 4. Khoanh trịn các chữ cái trước những dịng dưới ... động 1 : Làm bài miệng. Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ? - Bài tập yêu cầu gì ? -PP trực quan : Tranh . GV nhắc nhở : Khi nói lời an ủi nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự. -Nhận xét, cho điểm. -Bài 2 : Miệng. -PP hoạt động : Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành. a/Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. b/Em rất tiếc vì mất con chó. c/Em rất lo khi con mèo nhà em đi lạc. -Nhận xét. Họat động 2 : Kể về việc làm tốt. Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài -GV hướng dẫn: Chú ý việc làm tốt của em có thể là em săn sóc mẹ khi mẹ ốm, cho bạn đi chung áo mưa,giúp bạn trong học tập, chăm sóc em bé, giúp người già yếu . Chỉ cần viết 3-4 câu. -Nhận xét, cho điểm HS làm bài tốt. 3.Củng cố : Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học-Dặn dò- Làm vở BT2. -PP thực hành : -1 em : nói lời từ chối BT2 -1 em nói lại nội dung một trang sổ liên lạc. -1 em nhắc tựa bài. -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. -Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. -2-3 cặp HS thực hành : -HS1 : Đừng buồn bạn sắp khỏi rồi. -HS2 : cám ơn bạn. -Nhận xét. -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành nói lời an ủi và lời đáp. a/Dạ em cám ơn cô./Em nhất định sẽ cố gắng ạ!/ Lần sau em sẽ cố gắng đạt điểm tốt cô ạ. b/Mình vẫn hi vọng nó sẽ trở về./ Cám ơn bạn đã an ủi mình. c/Cháu cám ơn bà./ Cháu cũng hi vọng ngày mai nó sẽ trở về . -Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt. -1 em nêu : kể lại một việc làm tốt của em . -Vài HS kể lại việc làm tốt của em. -HS làm vở. -Vài em đọc lại bài viết. -Làm vở BT2. Thứ 6 ngày 20 tháng 4 năm 2012 Tiết 4 Chính tả (Nghe - viết): LƯỢM . I/ MỤC TIÊU : Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. Làm được BT (2) a / b hoặc BT ( 3) a / b . * Rèn HSY kĩ năng viết chính tả ( Thẩu, Nhiệt, Lâm) II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết 2 khổ thơ đầu của bài “Lượm” 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc . -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung đoạn viết: -PP trực quan : Bảng phụ. -Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả. -Tranh : Chú bé liên lạc . -Đoạn thơ nói về ai ? -Chú bé liên lạc có gì đáng yêu ngộ nghĩnh ? b/ Hướng dẫn trình bày . - Đoạn thơ có mấy khổ thơ? -Giữa các khổ thơ viết như thế nào ? -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó. -PP phân tích : Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/ Viết chính tả. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 2 : bài 2 a: Yêu cầu gì ? -GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm (Điền vào chỗ trống s/x -Bảng phụ : GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng . Bài 2b : Yêu cầu gì ? -GV nhận xét chốt lời giải đúng -tín nhiệm-tiến bộ, gỗ lim-câu liêm, vin cành-viên gạch, nhịn ăn-tín nhiệm, .. Bài 3 : Tổ chức trò chơi . -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu s/ x ? 3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch. -Dặn dò – Sửa lỗi. -Bóp nát quả cam. -HS nêu các từ viết sai. -3 em lên bảng viết : lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, rơi xuống -Viết bảng con. -Chính tả (nghe viết) : Tiếng chổi tre . -Theo dõi. 3-4 em học thuộc lịng -Quan sát. -Chú bé liên lạc. -Chú bé loắt choate, đeo xắc xinh xinh, chân đi nhanh, đầu đội ca lô, và luôn huýt sáo . -Có 2 khổ thơ. -Viết cách 1 dòng. -4 chữ -HS nêu từ khó : Loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo. -Viết bảng con. -Nghe và viết vở. -Soát lỗi, sửa lỗi. -Điền vào chỗ trống s/x. -Chia nhóm (lên bảng điền vào chỗ trống theo trò chơi tiếp sức) -Từng em đọc kết quả. Làm vở BT. -Nhận xét. -Điền i/ iê vào chỗ trống . -2 em lên bảng điền. -5-6 em đọc lại kết quả. Làm vở BT. tín nhiệm-tiến bộ, gỗ lim-câu liêm, vin cành-viên gạch, nhịn ăn-tín nhiệm. -Chia 4 nhóm (thi tiếp sức) -nước sôi-đĩa xôi, ngôi sao-xao xác, cây si-xi đánh giầy, sào phơi áo-xào rau, cây sung-xung phong. .. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. Thứ 6 ngày 20 tháng 4 năm 2012 Sinh hoạt tập thể - Tuần 33 . I /MỤC TIÊU Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 33 Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 34 II/. LÊN LỚP : 1/. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 33: * Các tổ trưởng và tổ viên bổ sung * Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động trong tuần GV nhận xét chung tuyên dương phê bình các cá nhân Học tập : Tuyên dương bạn Nhiệt, Thẩu là HSY nhưng cĩ nhiều cố gắng trong học tập Bạn Lâm, Huệ , Thảo Nguyên cĩ nhiều cố gắng trong học tập, Vệ sinh các tổ trực nhật trong tuần qua rất tốt. Vệ sinh lớp, cá nhân sạch sẽ ... 2/. Phương hướng nhiệm vụ của tuần 34: Học chương trình tuần 34 ( lồng ghép các nội dung KNS, GDMT, tích hợp HCM, .... Chuẩn bị bài tốt về tập văn nghệi để 25/4,26/4 diễn. Chấn chỉnh nề nếp học tập. Tăng cường việc tự học ở nhà, ơn tập các kiến thức đã học chuẩn bị thi tốt học kì II Thẩu, Nhiệt, Lâm cần tăng cưịng việc luyện đọc thêm ở nhà. Giữ vệ sinh cá nhân để phịng bệnh Tay- Chân- Miệng........ 3/. Sinh hoạt văn nghệ : - Lớp hát tập thể, cá nhân Dặn dị : Ghi nhớ và thực hiện tốt kế hoạch tuần 34 TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ T/C hội vui học tập, nghệ thuật I/. MỤC TIÊU : Kích thích tinh thần học tập cho HS. Thơng qua hoạt động giúp cho HS tính mạnh dạn , tự tin hơn trong các hoạt động tập thể. II/ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG: HĐ 1: Vui học tập: Tổ chức theo nhĩm: Thi đọc thơ diễn cảm bài: Việt Nam cĩ Bác và bài : Tiếng chổi tre. Trình bày trước lớp , ( mỗi nhĩm dậi diện 2 – 3 em) . Lớp bình chọn nhĩm đọc hay nhất. HĐ 2 : Nghệ thuật: HĐ theo nhĩm: Thi làm vịng đeo tay . Tổ chức trưng bày sản phẩm theo nhĩm. Lớp bình chọ nhĩm làm đúng kĩ thuật và đẹp nhất. III/ Tổng kết tiết học: - Nhận xét chung. Buổi chiều:Thứ 2 ngày 18 tháng 4 năm 2011 TIẾT 1: LUYỆN THÊM TỐN ƠN CỘNG TRỪ * HS yếu: 1.Đặt tính rồi tính : 798 – 347 476 - 123 245 + 124 237 + 122 2/ Đặt tính rồi tính: 45 – 18 58 – 19 100 – 45 92 – 58 * HS khá, giỏi: 3. Mẹ mua 145m vải hoa và 114m vải thun. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải ? 4 .Tính giá trị các biểu thức sau : 1000 – 600 + 200 = 800 – 200 – 300 = 700 – 500 – 100 900 – 600 + 200 = Tiết 2: LUYỆN THÊM TNXH GVHD HS cả lớp Làm bài tập phần Mặt trời và phương hướng. Tiết 3: LUYỆN ĐỌC VÀ LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: * HS khá, giỏi: Luyện đọc thêm bài: Bĩp nát quả cam Luyện viết đoạn 2 bài: Bĩp nát quả cam * HS yếu : Chú ý tăng cường kĩ năng đọc cho các Hs cịn yếu kĩ năng Luyện viết một đoạn bài : Tiếng chổi tre. Buổi chiều:Thứ 3 ngày 19 tháng 4 năm 2011 Tiết 1+2: LUYỆN VIẾT VÀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( CẢ LỚP ) I/ MỤC TIÊU : Luyện chữ viết và luyện chính tả cho các em Rèn cho các em nĩi ,viết thành câu. Luyện đọc thêm cho các em yếu kĩ năng đọc . II/ NỘI DUNH DẠY: 1/. Luyện viết bài : Bĩp nát quả cam (đoạn 2). 2/. Ghi thêm chữ cho các dịng sau thành câu: a/. Năm điều Bác Hồ dạy ............... b/. Khi cịn sống, Tết Trung thu nào Bác . c/. Vâng lời Bác, các cháu thiếu nhi Việt Nam . 3/. Luyện đọc thêm cho các em yếu kĩ năng đọc bài: lá cờ TIẾT 3: LUYỆN THÊM TỐN: ( CẢ LỚP ) I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục giúp HSbiết đọc , viết các số cĩ ba chữ số. Luyện thêm cho HS phân tích các số cĩ ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tựtừ bé đến lớn hoặc ngược lại. II/ NỘI DUNG DẠY 1/. Đọc các số sau: 346, 357. 534, 789, 790. 807, 467 2/ Phân tích các số trên thành tổng các trăm, chục, đơn vị 3/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/. 561, ..... 563, 564, ...., ....., ...... b/. 230, 240, ...., ......, 270,..... , ......,....... Buổi chiều :Thứ 4 ngày 20 tháng 4 năm 2011 TIẾT 1 + 3 : LUYỆN THÊM TỐN I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục luyện cho HS biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm. - Luyện cho các em biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Giúp HS yếu biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. - Biết giải bài tồn bằng một phép cộng. II/ NỘI DUNG DẠY : HS yếu: 1/ Đặt tính rồi tính: 45 + 26 65 + 35 45 + 29 62 – 19 92 – 57 85 - 37 2 / Tính nhẩm: 200 + 300 = 400 + 200 = 600 + 100 = 300 + 700 = 900 - 500 = 800 – 600 = HS khá, giỏi: 1/ Tính: 321 + 412 – 142 = 652 + 204 – 254 = 852 – 321 + 142 = 524 – 142 + 321 = 2/ Tìm x: X + 321 = 524 X – 214 = 324 ......................... .......................... ......................... ............................ ......................... ........................... 624 – X = 212 X x 9 = 45 Thứ 5 ngày 21 tháng 4 năm 2011 Buổi chiều:Thứ 6 ngày 22 tháng 4 năm 2012 TIẾT 1: LUYỆN VIẾT BÀI : LƯỢM I/ MỤC TIÊU : Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. II/ NỘI DUNG DẠY: -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn. PP luyện đọc : a/ Giáo viên hướng dẫn luyện viết : -GV đọc mẫu bài viết hai khổ thơ cuối. PP hỏi đáp : -Em hãy nói hình ảnh của Lượm trong khổ thơ cuối ? b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc. c/ Luyện viết bảng con : Giáo viên cho HS viết bảng con các từ khó. d/Viết chính tả : GV đọc cho HS viết bài (đọc từng câu, từng từ). -Đọc lại. Chấm vở.Nhận xét. -Dặn dò : Sửa lỗi. ______________________________________________________
Tài liệu đính kèm: