Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
+Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam l anh em một nh, mọi dn tộc cĩ chung một tổ tin ( TL được các câu hỏi 1,2,3,5) HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
* Rèn HS yếu kĩ năng đọc (Thẩu, Nhiệt, lâm)
- * TCTV đọc : con dúi, sáp ong, khoét rỗng, giàn bếp, lao xao, dùi,
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 32 ( Từ ngày 9/4/2012 đến ngày 13/4/ 2012 Thứ ngày Buổi Tiết Mơn Tên bài dạy ND điều chỉnh TL 2 9/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Tốn (TViệt) Chào cờ tuần 32 Chuyện quả bầu Chuyện quả bầu Luyện tập Luyện đọc : Chuyện quả bầu Theo chuẩn KTKN và giảm tải 30’ 40’ 40’ 40’ 40' Chiều 1 2 3 (Tốn) (Tốn) ( TV) Ơn tập cũng cố bài tập cũng cố Luyện đọc , viết 40’ 40’ 40’ 3 10/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Tốn TDục KC Đạo đức TCơng Luyện tập chung GV chuyên biệt thực hiện Chuyện quả bầu Tìm hiểu về BMVNAH Đinh Thị Trất Làm con bướm (T2) Theo chuẩn KTKN và giảm tải 40’ 35’ 35’ 35’ 35' 4 11/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Tập đọc MThuật Tốn Chính tả Tập viết Tiếng chổi tre GV chuyên biệt thực hiện Luyện tập chung N-V: Chuyện quả bầu Chữ hoa Q (kiểu 2) Theo chuẩn KTKN và giảm tải 40’ 35’ 40’ 40’ 40' 5 12/4 2012 Sáng 1 2 3 4 TDục Tốn LT & C TNXH GV chuyên biệt thực hiện Luyện tập chung Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy Mặt trời và phương hướng Theo chuẩn KTKN và giảm tải 35’ 40’ 40’ 40’ Chiều 1 2 3 (TViệt) (TV) (Tốn) Ơn luyện đọc tiến trỗi tre Luyện viết tập làm văn Làm con bướm (T2) 40’ 40’ 40’ 6 13/4 2012 Sáng 1 2 3 4 5 Â/nhạc Tốn TLV Chính tả SHTT GV chuyên biệt thực hiện Kiểm tra 1 tiết Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc nghe – viết : Lượm Tuần 32 Theo chuẩn KTKN và giảm tải 35’ 40’ 40’ 40’ 35' Duyệt của chuyên mơn Di Lăng, ngày 9 tháng 4 năm 2012 Người lập Đinh Thị Nga Trương Thị Tranmg TUẦN 32 -------------------------------*&*---------------------------- Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 CHÀO CỜ TUẦN 32 _____________________________ Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tiết 2 + 3 Tập đọc CHUYỆN QUẢ BẦU I/ MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. +Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên ( TL được các câu hỏi 1,2,3,5) HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4. * Rèn HS yếu kĩ năng đọc (Thẩu, Nhiệt, lâm) * TCTV đọc : con dúi, sáp ong, khoét rỗng, giàn bếp, lao xao, dùi, II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác” và TLCH -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đocï . - Giáo viên đọc mẫu lần -PP trực quan : Tranh . -Hướng dẫn luyện đọc . Đọc từng câu : -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) * Rèn HS yếu kĩ năng đọc (Thẩu, Nhiệt, lâm) Đọc từng đoạn trước lớp. -PP trực quan :Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. -GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng từ ngữ in đậm. Giọng đọc dồn dập. -PP giảng giải : Hướng dẫn đọc chú giải . - TCTV : (Thẩu, Nhiệt, lâm) từ ngữ - Đọc từng đoạn trong nhóm -Nhận xét . Gọi 1 em đọc lại bài. -Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . -Gọi 1 em đọc. -PP Trực quan :Tranh “Chuyện quả bầu” -Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? -Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? -Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? -Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? -Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? -Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào ? -Kể thêm một số dân tộc trên đất nước mà em biết ? -GV giảng : Có 54 dân tộc : Kinh, Tày, Thái, Mường, Hoa, Khơ-me, Nùng, Hmông, Dao, Gia-rai, Ê-d8ê, Ba-na, Sán Chảy, Chăm, Xơ-đăng, Sán dìu, Hrê, Cơ-ho,. -Luyện đọc lại : -Nhận xét. 3.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. -Câu chuyện cho em hiểu điều gì về nguồn gốc dân tộc Việt Nam? -Nhận xét tiết học. - Dặn dò – Đọc bài. -3 em đọc bài và TLCH. -Chuyện quả bầu. -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm. -Quan sát. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -HS luyện đọc các từ : lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu. * TCTV đọc (Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ) -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. -Luyện đọc câu : Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// -HS đọc chú giải (SGK/ tr 117) con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). -1 em đọc lại bài. -Tiết 2. -1 em đọc đoạn 1. -Quan sát. Đọc thầm đoạn 1 và trả lời . -Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật. -Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt. -Làm theo lời khuyên của dúi, lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra. -Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không một bóng người. -Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai vo85 chồng đi làm nương về . Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ nhảy ra. -Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, -Hs nêu theo sự hiểu biết của các em. -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau. -Tập đọc bài. Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tiết 4 Tốn ƠN PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục ơn lại tồn cộng, trừ ( khơng nhớ ) . - Ơn lại bảng nhân, chia 2,3,4,5. - Biết tìm số bị chia, số chia, thừa số chưa biết qua dạng tốn tìm x. * Rèn cho HS yếu biết làm các phép tính cộng , trừ các số với đơn vị là tổng (Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ) II/ NỘI DUNG DẠY 1/ Kiểm tra bài củ : 2 hs làm bài lên bảng làm 762 - 12 325 + 424 . nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới a. GTB : nêu yêu cầu của tiết ơn tập b/ Thực hành * HS yếu: 1/ Tính: 456 934 868 123 612 421 2/ Ơn bảng nhân, chia 2,3,4,5 GV cho từng cá nhân đọc bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5. * TCTV: Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ 3/.Tính : 98 – 47 76 - 23 45 + 24 37 + 22 * HS khá, giỏi 4/ Mẹ mua 45m vải hoa và 34m vải thun. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải ? 5/ Nêu bài toán : Một người mua hàng hết 800 đồng, người đó đã trả người bán hàng 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi người đó phải trả thêm cho người bán hàng mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng ? HS làm bài - gv nhận xét III/ cũng cố - dặn dị. _______________________________________ Tiết 5 ( tiếng việt) Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012 LUYỆN ĐỌC Chuyện quả bầu I/ MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu văn dài. - Tập cho HS yếu trả lời lại các câu hỏi trong SGK - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho HS.(Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ). - Làm bài tập trắc nghiệm ( bài tập cũng cố) II/ NỘI DUNG DẠY: * . Luyện đọc bài : Chuyện quả bầu Tập trả lời câu hỏi cho hsy (Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ). 1. Luyện đọc đúng và rõ ràng: lụt, rỗng, sáp ong, giàn bếp (MB); ùn ùn, vàng úa, nhanh nhẩu, tổ tiên (MN) 2. Đọc các câu văn sau, chú ý ngắt hơi cho đúng: Họ cịn khuyên bà con trong bản cúng làm / nhưng chẳng ai tin. // Hai người vừa chuẩn bị xong / thì sấp chớp đùng đùng, / mây đen ùn ùn kéo đến. 3. Sắp xếp lại thứ tự các việc hai vợ chồng người đi làm rừng theo lời con dúi bằng cách ghi số từ 1 đến 5 vào ơ trống trước mỗi việc. (tài liệu củng cố kiến thức và kĩ năng trang 68) 4. Điền từ ngữ trong bài vào chỗ trống để hồn chỉnh các cấu văn nêu chuyện lạ xảy ra đối với hai vợ chồng người đi rừng: Cả lớp hực hiện a) Người vợ sinh ra ..................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Hai vợ chồng nghe thấy tiêngs cười đùa trong bếp, nghe thấy tiếng ....................... ................................. trong quả bầu. c) Hai vợ chồng đốt que dùi thủng quả bầu thì thấy .................................................... ....................................................................................................................................... 5. Dịng nào dưới đây cĩ thể dùng để đặt tên khác cho câu chuyện? a - Anh em một nhà. b - Các dân tộc trên đất nước cĩ cùng tổ tiên c - Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam . GV HD hs làm bài tập . ___________________________________ Thứ 2 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Buổi chiều Tiết 1 TỐN LUYỆN TẬP CŨNG CỐ I. Mục tiêu - TT cũng cố + So sánh các số cĩ ba chữ số. + Viết số thành tổng các trăm chục, đơn vị. + Cộng trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ) * Rèn cho HS yếu kĩ năng làm tốn .(Thẩu, Nhiệt, Lâm, Huệ). II. Nội dung dạy Cả lớp thực hiện 1. Viết số tiền cĩ trong mỗi túi vào chỗ chấm: ( trang 31 tài liệu củng cố kiến thức và kĩ năng) HS q/s trả lời - trang 31 2. Em mua một chiếc phong bì hết 500 đồng, em đưa người bán hàng 1000 đồng. Hỏi người bàn hàng trả lại cho em bao nhiêu tiền? Bài giải: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... c cho HS viết bài (đọc từng câu, từng từ). -Đọc lại. Chấm vở.Nhận xét. - Dặn dò : Sửa lỗi. ************************* Buổi chiều: Thứ 3 ngày 12 tháng 4 năm 2011 TIẾT 3: TỐN ƠN PHÉP CỘNG TRỪ CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục rèn luyện cho HS biết cách đọc, viết , so sánh các số cĩ ba chữ số. - Luyện cho HS khắc sâu cách đặt tính và tính cộng trừ cĩ nhớ trong phạm vi - Biết giải bài tốn về nhiều hơn cĩ kèm đơn vị kg. II/ NỘI DUNG DẠY: ( Cả lớp ) 1/. Đặt tính rồi tính: 56 + 78 89 + 67 98 – 79 48 + 79 90 – 67 78 + 56 2/ Đọc các số 472; 254; 632; 820; 205; 804. VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 472 Bốn trăm bảy mươi hai 254 Hai trăm năm mươi tư 632 Sáu trăm ba mươi hai 820 Tám trăm hai mươi 205 Hai trăm linh năm 804 Tám trăm linh tư 2/. Mẹ Lan mua được 47kg đậu xanh, mẹ cho bà hết 9kg. Hỏi mẹ cịn lại bao nhiêu kilơgam đậu xanh? Thứ 6 ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tốn: KIỂM TRA . I/ MỤC TIÊU : - Kiểm tra tẩptung vào các nội dung sau: + Thứ tự các số trong phạm vi 1000. + So sánh các số cĩ ba chữ số. + Viết số thành tổng các trăm chục, đơn vị. + Cộng trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ) + Chu vi các hình đã học. -Thái độ : Ý thức tự giác làm bài. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Đề kiểm tra. 2.Học sinh : Nháp, vở Kiểm tra. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : :Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị 208, 763, 429 657, 702, 910. 398, 890, 908. -Nhận xét,cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Kiểm tra. -GV chép đề 1/ Số : - 255, c , 257, 258 , c , 260 , c , c . 2/ Điền dấu > , = 357 c 400 601 c 563 238 c 259 301 c 297 999 c 1000 3/Đặt tính rồi tính : 432 + 325 872 – 320 4/Tính : 25 m + 17 m = 900 km – 200 km = 63 mm – 8 mm = 700 đồng – 300 đồng = 200 đồng + 5 đồng = 5/Tính chu vi hình tam giác ABC ? Có các cạnh : 24 cm, 32 cm, 40 cm ? 6/. Viết các số sau thành tổng của các trăm, chục đơn vị : 456 = 675 = 505 = 650 = Hoạt động 2 : Nhận xét. -Thu bài, chấm, nhận xét. 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. - Dặn dò. Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số. -2 em lên bảng viết : -Lớp viết bảng con. 208 = 200 + 8 763 = 700 + 60 + 3 429 = 400 + 20 + 9 -Kiểm tra. -Cả lớp làm bài. 1/ Số : -255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262. 2/ Điền dấu > , = 357 < 400 601 > 563 238 < 259 301 > 297 999 < 1000 3/Đặt tính rồi tính : 432 + 325 =757 251 + 346 = 597 872 – 320 = 552 786 – 135 = 651 4/Tính : 25 m + 17 m = 42 m 900 km – 200 km = 700 km 63 mm – 8 mm = 55 mm 700 đồng – 300 đồng = 400 đồng 200 đồng + 5 đồng = 205 đồng 5/Chu vi hình tam giác ABC là : 24 + 32 + 40 = 96 (cm) Đáp số : 96 cm -Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số. Thứ 6 ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tiết 3: TLV: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI . ĐỌC SỔ LIÊN LẠC . I/ MỤC TIÊU : Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT 1, BT 2) ; biết đọc và nĩi lại nội dung1 trang sổ liên lạc (BT 3) * GDKNS: KN giao tiếp; KN lắng nghe tích cực. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh minh họa truyện . Bảng phụ viết BT2 . 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ Gọi 2 em nói lời khen ngợi và đáp lời khen . -Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ ? -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài miệng. Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ? - Bài tập yêu cầu gì ? -PP trực quan : Tranh . -GV nhắc nhở : Khi đáp lời từ chối nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự. -Nhận xét, cho điểm. -Bài 2 : Miệng. -PP trực quan : Bảng phụ : Ghi tình huống a.b.c -PP hoạt động : Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành. -Trong tình huống b em thực hành nói lời từ chối như thế nào ? -Em nói lời từ chối không cho bạn kia đi chợ với mẹ với thái độ ra sao ? -Nhận xét. Họat động 2 : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em. Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài -PP trực quan : Cho HS mở sổ liên lạc. -GV hướng dẫn: Chú ý nêu chân thật nội dung trang em thích. -GV gợi ý : Ngày thầy cô viết nhận xét. -Nhận xét của thầy cô như thế nào ? -Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ của em ? -PP hoạt động : Yêu cầu trao đổi theo cặp. -Nhận xét, cho điểm HS nói tốt. 3.Củng cố : Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học. -Dặn dò- Làm vở BT2. -PP thực hành : -2 em : nói lời khen ngợi và đáp lời khen trong tình huống tự nghĩ ra. -2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ . -1 em nhắc tựa bài. -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. -Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. -2-3 cặp HS thực hành : -HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. -HS2 : xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong. -HS1 : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé. -Nhận xét. -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành đáp lời từ chối với tình huống a.b.c. a/Cậu cho mình mượn quyển truyện của cậu với. -Truyện này tớ cũng mượn . -Tiếc quá nhỉ !Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, được không ? Bạn có thể nói cho mình biết bạn mượn của ai không ? Mình sẽ hỏi mượn sau. b/Con không vẽ được bức tranh này, bố giúp con với. -Con cần tự làm bài chứ ! -Con sẽ cố gắng vậy. Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. Thôi được con sẽ quyết vẽ cho kì được. c/Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé. Mẹ ơi, con muốn đi chợ cùng mẹ. -Con ở nhà học bài đi -Lần sau con làm xong bài tập, mẹ cho con đi nhé. -Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt. -1 em nêu : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em. -HS mở sổ liên lạc. Chọn 1 trang em thích . -1 em giỏi đọc nội dung trang sổ liên lạc của mình. Nêu suy nghĩ của em. -Trao đổi theo cặp. -Thi nói về nội dung một trang sổ liên lạc. -Làm vở BT2. Thứ 6 ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tiết 4: Chính tả(Nghe - viết) TIẾNG CHỔI TRE . I/ MỤC TIÊU : Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thứ thơ tự do. Làm được BT (2) a/ b hoặc BT (3 ) a/ b 1.Giáo viên : Viết 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre” 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc . -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung đoạn viết: -PP trực quan : Bảng phụ. -Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả. -Tranh : Tiếng chổi tre. -Đoạn thơ nói về ai ? -Công việc của chị lao công vất vả như thế nào ? -Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì ? b/ Hướng dẫn trình bày . -PP hỏi đáp : Bài thơ thuộc thể thơ gì ? -Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? -Bắt đầu từ ô thứ ba? c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó. -PP phân tích : Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/ Viết chính tả. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 2 : bài 2 a: Yêu cầu gì ? - GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm (Điền vào chỗ trống l/n) -Bảng phụ : GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng (SGV/ tr 242) Bài 2b : Yêu cầu gì ? -GV nhận xét chốt lời giải đúng (SGV/ tr 242) Bài 3 : Tổ chức trò chơi . -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l/ n ? -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở vần it/ ich ? 3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch. - Dặn dò – Sửa lỗi. -Việt Nam có Bác. -HS nêu các từ viết sai.-3 em lên bảng viết : lỗi lầm, va vấp, quàng dây, nuôi nấng. -Viết bảng con. -Chính tả (nghe viết) : Tiếng chổi tre . -Theo dõi. 3-4 em đọc lại. -Quan sát. -Chị lao công. -Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét. -Chị lao công làm việc có ích cho xã hội, chúng ta phải yêu quý, giúp đỡ chị. -Thơ tự do. -Viết hoa. -HS nêu từ khó : lặng ngắt, cơn giông, quét rác, gió rét, sạch lề. -Viết bảng con. -Nghe và viết vở. -Soát lỗi, sửa lỗi. -Điền vào chỗ trống l/ n. -Chia nhóm (lên bảng điền vào chỗ trống theo trò chơi tiếp sức) -Từng em đọc kết quả. Làm vở BT. -Nhận xét. -Điền vần it/ ich vào chỗ trống . -2 em lên bảng điền. -5-6 em đọc lại kết quả. Làm vở BT. -Chia 4 nhóm (thi tiếp sức) -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. TIẾT 5: SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 32 I/. MỤC TIÊU : Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 33 II/. LÊN LỚP : 1/. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 32 : Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động trong tuần Các tổ trưởng và tổ viên bổ sung GV nhận xét chung tuyên dương phê bình các cá nhân Học tập : Tuyên dương bạn Nhân, Nguyên, Hảo, T. Đạt cĩ nhiều cố gắng trong học tập Vệ sinh Tổ 3 trực nhật trong tuần qua rất tốt 2/. Phương hướng nhiệm vụ của tuần 33 : Học chương trình tuần 33 Chuẩn bị bài tốt - Đĩn đồn thanh tra của PGD ( Nếu cĩ) Chấn chỉnh nề nếp học tập, chăm sĩc vườn hoa của lớp Tăng cường việc tự học ở nhà, ơn tập các kiến thức đã học Vinh, Mốt, Hành cần tăng cưịng việc luyện đọc thêm ở nhà 3/. Sinh hoạt văn nghệ : - Lớp trình bày một số bài hát tập thể Dặn dị : Ghi nhớ và thực hiện tốt kế hoạch tuần 33
Tài liệu đính kèm: