Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 13

Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 13

3 Tập đọc

 Bông hoa Niềm vui

 I/ MỤC TIÊU :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc r lời nhn vật trong bi.

- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảovới cha mẹ của bạn HS trong cu chuyện .

- (trả lời được cc cu hỏi trong SGK)

* TCTV: Luyện đọc các từ khó cho cc HS cịn yếu kĩ năng

( Nhiệt, Lm, Huy,Hoàng,Thẩu,Phương) đọc : Lộng lẫy,chần chừ,khóm hoa, dạy dỗ

3.Thái độ : Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ.

 * GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng; Kĩ năng xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.

 * GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.

II. PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.

 III/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.

2.Học sinh : Sách Tiếng việt.

 

doc 38 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 13
 (Từ ngày 14/11 đến ngày 18/11/2011)
Thứ 
ngày
Buổi
Tiết
Mơn
Tên bài dạy
ND điều chỉnh
TL
2
14/11
2011
Sáng
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc 
Tập đọc 
Tốn
(T Việt)
Chào cờ tuần 14
Câu chuyện bĩ đũa
Câu chuyện bĩ đũa
14 trừ đi một số: 14 - 8
Luyện thêm 
Theo CKTKN và giảm tải
30’
40’
40’
40’
40’
Chiều
1
2
3
(Tốn)
(Tốn)
( TV)
Ơn 14 trừ đi một số: 14 - 8
Ơn bảng trừ, (làm tốn trừ cĩ nhớ )
Luyện đọc. Luyện viết
40’
35’
35’
3
15/11
2011
 Sáng
1
2
3
4
Tốn
T Dục
KC
Đạo đức
T Cơng
34 – 8
GV chuyên biệt
Câu chuyện bĩ đũa
Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiết 2)
Gấp, cắt, dán hình trịn (tiết 1)
Theo CKTKN và giảm tải
40’
35’
40’
40’
35’
4
16/11
2011
Sáng
1
2
3
4
5
Tập đọc 
Mĩ thuật
Tốn
Chính tả
Tập viết
Quà của bố 
GVBM
54 - 18
(tập chép) Bơng hoa niềm vui
Chữ hoa L
Theo CKTKN và giảm tải
40’
35’
40’
40’
40’
Chiều
1
2
HĐNG
Kính yêu thầy cơ giáo
35’
35’
5
17/11
2011
Sáng
1
2
3
4
T Dục 
Tốn 
LT & C
TNXH
GVBM
Luyện tập
Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
Giữ sạch mơi trường xung quanh nhà ở 
Theo CKTKN và giảm tải
35’
40’
40’
40’
Chiều
1
2
3
(TV)
(TV)
(Tốn)
Luyện đọc : Tiếng võng kêu
Ơn luyện từ và câu .
Ơn phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100
40’
40’
40’
 6
18/11
2011
Sáng
1
2
3
4
5
 Nhạc
Tốn
TLV
Chính tả
SHTT 
GVBM
Luyện tập
QS tranh , trả lời câu hỏi.Viết tin nhắn.
(nghe- viết) Quà của bố
Tổng kết tuần 13.
Theo CKTKN và giảm tải
35’
40’
40’
40’
35’
Duyệt của chuyên mơn Di Lăng , ngày 13 tháng 11 năm 2011
 GVCN
 Đinh Thị Nga Trương Thị Trang 
 --------------------------*---------------------------
 Thứ 2 ngày 14 t háng 11năm 2011
Tiết 1: 
 CHÀO CỜ TUẦN 13
 _________________________
Tiết 2+3 Tập đọc
 Bông hoa Niềm vui 
 I/ MỤC TIÊU :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảovới cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện . 
- (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* TCTV: Luyện đọc các từ khĩ cho các HS cịn yếu kĩ năng
( Nhiệt, Lâm, Huy,Hồng,Thẩu,Phương) đọc : Lộng lẫy,chần chừ,khĩm hoa, dạy dỗ
3.Thái độ : Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ.
 * GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng; Kĩ năng xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.
 * GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II. PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.
 III/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/. Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
GTB:
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Tranh vẽ gì?
HĐ1:Luyện đọc
-GV : Đọc mẫu và HD cách đọc
1) HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ.
* HD đọc câu dài.
- HD đọc từ khĩ
2) Đọc đoạn 
Chia đoạn 
* Giúp HS giải nghĩa từ
-Cúc đại hoá là loại hoa NTN?
GV giải nghĩa 
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn.
HĐ2:Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
? Mới sáng tinh mơ,Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? 
-? CH2 SGK
-nhận xét
-Câu nói đó cho biết thái độ của cơ giáo ntn?
-Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
Qua baì học, em hiểu được điều gì ở bạn Chi ?
* Nội dung 
Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảovới cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện 
HĐ3: Luyện đọc lại.
- TCTV: Thẩu, nhiệt, Lâm,Huy,Huệ luyện đọc theo nhĩm
3.Củng cố, dặn dò
* GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS
-2-3 HS đọc học thuộc lòng bài :Mẹ.
- trả lời câu hỏi SGK.
-Quan sát tranh.
-Nêu vẽ cơ giáo và Chi 
- HS Nghe.
- HS đọc nối tiếp câu
-Phát âm từ khĩ : 
Lộng lẫy,chần chừ,khĩm hoa, dạy dỗ
*TCTV luyện đọc từ khĩ
(Nhiệt, Lâm, Huy,Hồng,Thẩu,Phương)
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm.
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thi đọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên
-Đọc đoạn 1.
+Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh
- Đọc đoạn 2.
Câu2: Vì Chi không dám hái theo nội quy của nhà trường
-Đọc đoạn 3:
+ Câu 3:Cô cho em hái 3 bông hoa
-Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô.
-Thương bố, mẹ, tôn trọng nội quy của nhà trường, thật thà.
- Tấm lịng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
-Tự hình thành nhóm và luyện đọc
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
-Vài HS cho ý kiến
- HS nêu
-Tập kể lại câu chuyện.
 --------------------------*&*---------------------------
 Thứ 2 ngày 14 tháng 11năm 2011
Tiết 4: 
Tốn:
 14 Trừ đi một số : 14 - 8
I/ MỤC TIÊU : 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 -8, lập được bangtr 14 trừ đi một số.
Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 14 -8
- BT cần làm; 1 (cột 1,2), 2 (3 phép tính đầu), 3 (a,b), 4
 Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
*TCTV: Cho các em yếu đọc bảng trừ 14 trừ với một số ( Phương, thẩu, Huệ, Tơ, Huy, Hương)
HSY : GV hướng dẫn làm bài 1
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 4 que rời.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.
-Ghi : 43 – 5 63 - 7 
 x + 15 = 43 
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 14 - 8
a/ Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.
b/ Tìm kết quả.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?
- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
GVHD đđặt tính 
c/ Đặt tính và tính.
-Em tính như thế nào ?
-Bảng công thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.
-Xoá dần công thức 14 trừ đi một số cho học sinh HTL
* TCTV:
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1 :(cột 1,2)
-Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5 không, vì sao ?
-Khi biết 9 + 5 = 14 có thể ghi ngay kết quả 14 – 9 và 14 – 5 không, vì sao ?
-So sánh 4 + 2 và 6 ?
-So sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6.
-Kết luận : Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 = 14 – 6 (khi trừ liên tiếp các số hạng cũng bằng trừ đi tổng)
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 (3 phép tính đầu) 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :(a,b) 
-Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : 
-Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố : Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài
.
-2 em đặt tính và tính .Lớp bảng con.
43 – 5 53 - 7 
Bảng con
x + 15 = 43 
-14 trừ đi một số 14 – 8.
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 14 - 8
-HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính bớt 8 que, còn lại 6 que..
-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.
-Còn lại 6 que tính.
-Trả lời : Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 = 8). Vậy còn lại 6 que tính.
* 14 - 8 = 6.
 14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
 -8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
 06 kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8, lấy14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.
-Nhiều em nhắc lại.
-HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi vào bài học.
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng công thức.
* TCTV: đọc bảng trừ 14 trừ với một số ( Phương, thẩu, Huệ, Tơ, Huy, Hương)
-3 HSY lên bảng làm, mỗi em 1 cột.
9 + 5 8 + 6 14 - 8 = 6
5 + 9 6 + 8 14 – 6 = 8
-Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi.
-Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia .
-Làm tiếp phần b.
-Ta có 4 + 2 = 6
-Có cùng kết quả là 8.
- yêu cầu tính
-Làm bài. 
-Nêu cách tính 14 – 6, 14 – 9, 14- 7.
-1 em nêu. Nêu cách đặt tính và tính.
-2 em lên bảng. Lớp làm bài.
a)14 và 5, b) 14 và 7
-1 em đọc đề
-Bán đi nghĩa là bớt đi.
-Giải và trình bày lời giải.
 Số quạt điện cửa hàng cịn lại là 
 14 – 6 = 8 (quạt)
 Đáp số : 8 quạt điện
-3 em HTL bảng trừ 
-Học bài – làm VBT tốn
 --------------------------*&*---------------------------
 Thứ 2 ngày 14 tháng 11năm 2011
Tiết 5 ( Tiếng việt) 
 Luyện thêm 
 Đọc và tìm hiểu bài : Bơng hoa Niềm Vui
 I/ MỤC TIÊU :
	- TT ơn đọc và tìm hiểu bài : Bơng hoa Niềm vui
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảovới cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện . 
- (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* TCTV: Luyện đọc các từ khĩ cho các HS cịn yếu kĩ năng
( Nhiệt, Lâm, Huy,Hồng,Thẩu,Phương) đọc : Lộng lẫy,chần chừ,khĩm hoa, dạy dỗ
GDKNS: vào trong bài học : 
Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng; Kĩ năng xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.
* GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II / LÊN LỚP
1 Luyện đọc : Cá nhân, nhĩm, đọc phân vai 
* TCTV: Luyện đọc các từ khĩ cho các HS cịn yếu kĩ năng
( Nhiệt, Lâm, Huy,Hồng,Thẩu,Phương) đọc : Lộng lẫy,chần chừ,khĩm hoa, dạy dỗ.
2/ Tìm hiểu nội dung 
Giúp HSY TLCH 1,2 trong SGK 
HSK : TLCH 4,5 - SGK
 --------------------------*&*---------------------------
 Thứ 2 ngày 14 tháng 11năm 2011
 Buổi chiều
Tiết 1+2
 LUYỆN THÊM TỐN
 Ơn : 14 Trừ đi một số : 14 - 8
 - Làm bài tập, đọc bảng trừ 
I/ MỤC TIÊU : 
- TT cũng cố cách thực hiện phép trừ dạng 14 -8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
Bi ... + HSTB
1/. Đặt tính rồi tính:
 34 – 26 93 – 7 63 – 7 53 – 5 
	 24 – 12 84 – 5 94 – 8 74 - 7 
2/. Tìm x:
 	a) x + 34 = 54 b) 35 + x = 94 c) x – 34 = 12
BD học sinh giỏi:
3/. Hà bắt được 24 con sâu, Lan bắt được ít hơn Hà 8 con sâu. Hỏi Lan bắt được bao nhiêu con sâu?
4/. Tìm x: x + 6 = 34 x – 23 = 54 
5/. Đặt tính rồi tính:
 	84 – 37 64 – 9 74 – 18 44 – 36 
 6/. Trong vườn cĩ 64 cây cam và bưởi, trong đĩ cĩ 18 cây bưởi. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây cam?
 * BD HS giỏi:
 Đoạn thẳng thứ nhất dài 3dm. Đoạn thẳng thứ hai dài 25cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất mấy cm ?
- 	 Thứ 6 ngày 18 tháng 11năm 2011
Tiết 1
 Âm nhạc
 ( GVBM)
 --------------------------------------*&*-----------------------------------
 Thứ 6 ngày 18 tháng 11năm 2011
Tiết 2
 Tốn:
15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảngtrừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
- BT cần làm : 1
Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
TCTV : Đọc các bảng 15 , 16 , 17, 18 , trừ đi một số .
( Thẩu, Nhiêt, lâm, Huy, Hồng , Thiên) đọc 
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Que tính.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Ghi : 34 - 18 53 - 5 83 - 25
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập.
Bước 1: 15 - 6
-Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Làm thế nào để tính được số que tính còn lại ?
-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
-Vậy 15 – 6 = ?
-Viết bảng ; 15 – 6 = 9
Bước 2 :
-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8
-Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8, 
15 – 9
Bước 3 : 16 trừ đi một số.
-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?
-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.
TCTV : Đọc các bảng 15 , 16 , trừ đi một số .
( Thẩu, Nhiêt, lâm, Huy, Hồng ,Thiên) đọc 
Bước 4 : 17, 18 trừ đi một số.
-Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công thức. 
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Bài 1 : Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả.
-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 – 1 và ghi kết quả là 6.
-Nhận xét cho điểm.
3.Củng cố : Trò chơi “Nhanh mắt, khéo tay”
-Nêu luật chơi (STK/ tr 176)
-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò: HTL bảng trừ .
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.
-2 em HTL.
-15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nghe và phân tích.
-Thực hiện : 15 - 6
-Cả lớp thao tác trên que tính.
-Còn 6 que tính.
-15 – 6 = 9
-Cả lớp thao tác trên que tính tiếp và nêu 
 15 que tính bớt 7 que tính còn 8 que tính.
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
-Đọc bảng công thức .
-Đồng thanh.
- Thao tác trên que và trả lời: còn lại 7 que tính.
-16 bớt 9 còn 7
16 – 9 = 7
16 – 8 = 8
16 – 7 = 9 
-Đọc bài, đồng thanh
-Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết quả.
-1 em lên bảng điền kết quả.
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
-Nhận xét, đọc lại bảng công thức.
-Ghi kết quả các phép tính.
-Nhiều em trả lời.
-Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8 – 1 hay 7 – 1.
-Nhiều em tập giải thích các bài khác.
-Thi đua giữa các tổ. 
TCTV : Đọc các bảng 15 , 16 , 17, 18 , trừ đi một số .( Thẩu, Nhiêt, lâm, Huy, Hồng , Thiên) đọc 
-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 -------------------------------*&*----------------------------
 	Thứ 6 ngày 18 tháng 11năm 2011
Tiết 3
Tập làm văn :
Kể về gia đình.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết kể về gia đình của mìnhtheo gợi ý cho trước. (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung bài tập 1.
* TCTV; Cho những HS yếu kĩ năng đọc, viết tập làm văn ( .( Thẩu, Nhiêt, lâm, Huy, Hồng , Thiên) .
Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
* KNS: Xác định giá trị; Tự nhận thức bản thân; Tư duy sáng tạo; Thể hiện sự cảm thơng
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định:1’
2.Kiểm tra:5’
3.Bài mới: 27’
HĐ: Nói về gia đình em
4. Viết bài ;
5.Củng cố dặn dò:2’
-Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại?
-Gọi HS nói chuyện điện thoại về viêc rủ nhau đi chơi
-GV nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì? Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi, cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người? đó là những ai
-Nói về từng người trong gia đình em?
+Bố làm gì?
+Ông bà làm gì?
+Anh chị làm gì?
-Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-GV nhận xét
-Dựa vào bài 1 hãy viết thành đoạn văn ngắn 3-5 câu
-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-GV nhận xét đánh giá
-Nhận xét tiết học.
-GDHS biết yêu thương gia đình
-Nhắc nhở HS.
-Hát
-1-2 HS nêu
-Nhận xét
-1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét
TCTV : Kể về gia đình 
-2 HS đọc
-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói
-3-4 HS nói
-HSY : Kể về gia đình mình .-2HS kể
-Nhận xét bổ sung
- 4 HS lên kể trước lớp
-Viết bài vào vở
-3-4 HS đọc bài
-Nhận xét.
 --------------------------------------*&*-----------------------------------
 Thứ 6 ngày 18 tháng 11năm 2011
Tiết 4
 Chính tả:(Nghe viết) 
	 Quà của bố.
I/ MỤC TIÊU :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ nhiều dấu câu.
- Làm được Bt2; BT (3)a/b
Thái độ : Giáo dục học sinh biết tình thương của cha mẹ dành cho con rất dạt dào.
* TCTV; Cho những HS yếu kĩ năng đọc, viết chính tả ( .( Thẩu, Nhiêt, lâm, Huy, Hồng , Thiên) .
* HSY: gv đọc cho viết
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Quà của bố”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
a/ Nội dung đoạn viết
-Trực quan : Bảng phụ.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Đoạn trích nói về những gì ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?
-Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Bảng phụ :
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 234)
3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
 Dặn dò – Sửa lỗi.
-Bông hoa Niềm Vui.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : yếu ớt, múa rối, mở cửa, thịt mỡ, khuyên bảo.
-Viết bảng con.
-Chính tả (nghe viết) : Quà của bố.
-Theo dõi.
-Những món quà của bố khi đi câu về.
-4 câu.
-Viết hoa.
-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ba chấm.
-Đọc câu văn thứ hai
-HS nêu từ khó : niềng niễng, quẩy, thao láo, nhộn nhạo, toé nước.
-Viết bảng .
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
- Điền iê/ yê vào chỗ trống.
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Cả lớp đọc lại.
-Điền d/ gi.
-3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
 -------------------------------*&*----------------------------
 	Thứ 6 ngày 18 tháng 11năm 2011
Tiết 5
Sinh hoạt tập thể - tuần 13.
I/ MỤC TIÊU : 
- Nhận biết kết quả học tập của mình và của bạn trong tuần 13.
 - Biết được kế hoạch hoạt động của tuần 14.
 .Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
 .Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác tuần qua
-Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
-Nhận xét. Khen thưởng tổ xuất sắc.
-Giáo viên nhận xét.
Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần 14
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.
Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.
 Dặn dò- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 14
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trường. Học và làm bài tốt. Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng trường. Học tập tốt. .
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. 
-Chọn tổ xuất sắc, CN.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.
-Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn.
-.Cĩ Học và làm bài ( Những HS yếu )
-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
- Cần tăng cường kiểm tra bài làm ở nhà của Hồng, Thẩu, Lâm, Huy.
- Rèn chữ viết, rèn HSY, BDHSG
-Làm tốt công tác thi đua.
-------------------------------------------------------*&*--------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKế hoạch dạy học tuần 13.doc