I. Mục tiêu
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45, 50 chữ/phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc.
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối.
II. Chuẩn bị : GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động
TUẦN 9 & THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY HAI 20-10 SHDC TĐ TĐ T ĐĐ 9 25 26 41 9 Sinh hoạt dưới cờ Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 1) Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 2) Lít Chăm chỉ học tập BA 21-10 TD TNXH T CT H 17 9 42 17 9 Ôn bài thể dục phát triển chung-Điểm số 1-2,1-2 Đề phòng bệnh giun Luyện tập Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 3) Học hát:Bài:Chúc mừng sinh nhật TƯ 22-10 TĐ TV T KT ATGT 27 9 43 9 5 Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 4) Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 5) Luyện tập chung Gấp thuyền phẳng đáy có mui Phương tiện giao thông đường bộ NĂM 23-10 TD T LTC KC GDNG 18 44 9 9 9 Ôn bài thể dục phát triển chung-Điểm số 1-2,1-2 Kiểm tra định kì (GHK1) Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 6) Ôn tập-Kiểm tra :TĐ-HTL (t 7,8) Giáo dục truyền thống 20-10 SÁU 24-10 CT TLV T MT SHL 18 9 45 9 9 Kiểm tra đọc(t 9 ) Kiểm tra viết (t 10 ) Tìm 1 số hạng trong một tổng Vẽ theo mẫu:Vẽ cái mũ(nón) Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008 MÔN: TẬP ĐỌC TIẾT 25,26:ÔN TẬP-KIỂM TRA :TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG I. Mục tiêu Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45, 50 chữ/phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc. Học thuộc lòng bảng chữ cái. Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối. II. Chuẩn bị : GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 3. Bài mới : Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. v Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái Gọi 1 HS khá đọc thuộc. Cho điểm HS. Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái. Gọi 2 HS đọc lại. v Hoạt động 3: Oân tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật. Bài 3:Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp. Chữa bài, nhận xét, cho điểm. Bài 4:Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như BT3 cho từng nhóm. Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi đã làm bài xong. Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối bài. - Hát - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi. - 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến hết bảng chữ cái. - 2 HS đọc. - Đọc yêu cầu. - Chỉ người:bạn bè,Hùng -Chỉ đồ vật:quạt,tủ -Chỉ con vật:thỏ ,mèo - Đọc yêu cầu. - 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối vào đúng cột. - 1 nhóm đọc bài làm của nhóm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn. MÔN: TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (t2) III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài mới Giới thiệu bài Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Tiến hành tương tự tiết 1. v Hoạt động 2: Oân luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. Treo bảng phụ ghi sẵn BT2. Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu. Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em. Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. v Hoạt động 3: Oân tập về xếp tên người theo bảng chữ cái. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4. Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 8. Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV ghi lên bảng. Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái. Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? - Đọc bảng phụ. - Đọc bài: Bạn Lan là HS giỏi. - Chú Nam là công nhân -Bố em là bác sĩ -Em là hs giỏi. - Đọc yêu cầu. - Thực hiện yêu cầu. - Nhóm 1: Dũng, Khánh. - Nhóm 2: Minh, Nam, An. - Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút GV và các thư kí thu kết quả, nhóm nào có nhiều bạn làm đúng hơn là nhóm thắng cuộc. - An – Dũng – Khánh – Minh – Nam. MÔN: TOÁN Tiết 41:LÍT I. Mục tiêu - Giúp HS Làm quen với chai 1 lít, ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích . Nắm được tên gọi, kí hiệu của lít -Tập thực hành đo dung tích của 1 số vật quen thuộc -Bước đầu biết làm tính và giải toán với các số đo theo đơn vị . II. Chuẩn bị : Ca 1 lít, chai 1 lít, vài cốc nhựa uống nước của HS, vỏ chai côca – côla, phễu .III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Phép cộng có tổng bằng 100 Tính nhẩm: 10 + 90 30 + 70 60 + 40 Đặt tính rồi tính: 37 + 63 18 + 82 45 + 55 Nhận xét cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu (1’) GT bài trực tiếp Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Biểu tượng dung tích (sức chứa ) GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức chứa khác nhau. v Hoạt động 2: Giới thiệu lít a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1 lít nước Thầy đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít Ca này cũng đựng được 1 lít nước Lít viết tắt là l Thầy ghi lên bảng 1 lít = 1l Thầy cho HS xem tranh trong bài học, yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm và đọc to. à Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu ) người ta thường dùng đơn vị lít v Hoạt động3: Thực hành Thầy cho HS rót nước từ bình 2 lít sang ra 2 ca 1 lít Cái bình chứa được mấy lít? Thầy cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào các cốc uống nước (hoặc chai coca –cola) Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít? v Hoạt động 4: Làm bài tập Bài 1 : Tính (theo mẫu) -Cho hs đọc và ghi kết quả lên bảng Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm tên đơn vị Bài 2 : HS đọc đề -HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào bảng con -GV nx và sửa Bài 4: : HS đọc đề Thầy cho HS tóm tắt đề toán bằng lời Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ? -GV chấm điểm và nx vả sửa 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy cho HS chơi trò chơi đổ nước vào bình . Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số lượng tách nước ít nhóm đó thắng . Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập - Hát - HS tính nhẩm rồ nêu kết quả. Bạn nhận xét. - HS lên bảng thực hiện. - HS so sánh “sức chứa”: Cốc to chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ. Bình chứa nhiều nước hơn cốc. - HS quan sát, chú ý lắng nghe - Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít - HS làm - 2 lít - HS làm - HS nêu - HS nêu Ba lít Mười lít Hai lít Năm lít 3l 10l 2l 5l 17l-6l=11l 2l+2l+6l=10l 15l+5l=20l 28l-4l-2l=22l 18l-5l=13l - Lần đầu bán 5 l ? l - Lần sau bán 7 l - Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau - HS làm bài vào vở Số lít cả 2 lần bán là 12+15=27(lít) Đáp số:27 lít - 2 dãy thi đua. ************************************************** ĐẠO ĐỨC – T9 CHĂM CHỈ HỌC TẬP.(t1) I. Mục tiêu - Giúp HS hiểu biểu hiện của chăm chỉ học tập. -Những lợi ích của chăm chỉ học tập. -Thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như: Chuẩn bị đầy đủ các bài tập về nhà, học thuộc bài trước khi đến lớp -Đồng tình, noi gương các bạn chăm chỉ học tập. II. Chuẩn bị GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) Bài cũ (3’) Chăm làm việc nhà -Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Chăm chỉ học tập. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Xử lý tình huống GV nêu tình huống, yêu cầu các HS thảo luận để đưa ra cách ứng xử, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai. Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì bây giờ? Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản thân. GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến của các nhóm HS v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận, xử lý các tình huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí. Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem nhiều ích lợi cho em như: giúp cho việc học tập đạt được kết quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Yêu cầu: các HS về nhà xem xét lại việc học tập của cá nhân mình trong thời gian vừa qua để tiết sau trình bày trước lớp. Chuẩn bị: Thực hành - Hát - HS nêu - Các nhóm HS thảo luậ ... ô ,xe máy,xe đạp các em không đi lại ,đùa nghịch dưới lòng đường dễ xãy ra tai nạn. KL:Khi qua đường quan sát xe ô tô,xe máy và tránh từ xa để đảm bảo an toàn. Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008 THỂ DỤC TIẾT 17:TIẾP TỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG I Mục tiêu _ Cho hs ôn lại 7 động tác của bài thể dục phát triển chung -Học điểm số 1-2,1-2 theo đội hình hàng ngang II ĐD_PT:Sân trường III Các hoạt động 1 Phần mở đầu -GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học -Khởi động 2Phần cơ bản -Cho hs ôn lại 8 động tác của bài thể dục phát triển chung -Chia tổ cho hs tập luyện -Cho từng tổ lên thi đua tập _GV nx và khen thưởng -GV hd hs diểm số 1-2,1-2 theo đội hình hàng ngang -GV làm mẫu-1 hs làm lại -Cho hs thực hiện -Cho từng tổ lên thi đua _GV nx và khen thưởng -GV cho hs diểm số 1-2,1-2 theo đội hình hàng dọc --Cho hs ôn lại động tác:vươn thở ,tay,chân ,lườn,bụng,toàn thân,nhảy, điều hòa -Đi đều 2-4 hàng dọc -GV cho hs chơi trò chơi:Nhanh lên bạn ơi 3 Phần kết thúc -Thả lỏng người -GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt) TOÁN – T44 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ************************************ LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T9 ÔN TẬP-KIỂM TRA :TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T6) I. Mục tiêu Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Oân luyện cách nói lời cám ơn, xin lỗi. Oân luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. Bảng phụ chép sẵn bài tập 3. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài mới Giới thiệu: Gt bài trực tiếp Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. v Hoạt động 2: Oân luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. Yêu cầu HS mở SGK trang 73 và đọc yêu cầu bài tập . Cho HS suy nghĩ và làm việc theo nhóm, 2 HS thành 1 nhóm. Chú ý: Gọi nhiều cặp HS nói. Cho điểm từng cặp HS. GV ghi các câu hay lên bảng. v Hoạt động 3: Oân luyện cách sử dụng dấu chấm và dấu phẩy. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Treo bảng phụ. Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nhận xét. Kết luận về lời giải đúng. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Hát - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - Mở sách và đọc yêu cầu. - HS luyện nói theo cặp. Chú ý HS sau không nói giống HS trước. - Cả lớp đọc đồng thanh các câu hay. - Chọn dấu chấm hay dấy phẩy để điền vào mỗi ô trống dưới đây. - Đọc bài trên bảng phụ. - 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. - Nhận xét bạn. ***************************************** MÔN :KỂ CHUYỆN ÔN TẬP-KIỂM TRA :TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T7,8) I. Mục tiêu Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Oân luyện cách tra mục lục sách. Oân luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài mới Giới thiệu: (1) GT bài trực tiếp Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. v Hoạt động 2: Oân luyện cách tra mục lục sách. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp. v Hoạt động 3: Oân luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. Yêu cầu HS đọc tình huống 1. Gọi HS nói câu của mình va øbạn nhận xét. GV chỉnh sửa cho HS. Cho điểm những HS nói tốt, viết tốt. TIẾT 8v Hoạt động 4: Trò chơi ô chữ. Với mỗi ô chữ GV yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu. VD: Yêu cầu 1 HS đọc nội dung về chữ ở dòng 1. Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. GV ghi vào ô chữ: PHẤN. Các dòng sau, tiến hành tương tự. Gọi HS tìm từ hàng dọc. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 9 . - Hát - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8. - 1 HS đọc, các HS khác theo dõi để đọc tiếp theo bạn đọc trước. - Đọc đề bài - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - Một HS thực hành nói trước lớp. - Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ P). - PHẦN THƯỞNG. *************************** GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ **************************************** Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 MÔN :MỸ THUẬT-T 9 VẼ CÁI MŨ(gv phụ trách) ***************************** CHÍNH TẢ – T18 KIỂM TRA ĐỌC (T 9) ********************************* TẬP LÀM VĂN –T 9 KIỂM TRA VIẾT (T10) ************************************** TOÁN – T45 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG. I. Mục tiêu Biết cách tìm số hạng trong một tổng. Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng. Tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Các hình vẽ trong phần bài học. Bảng phụ, bút dạ. HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung. Sửa bài 4. Bài 5: © 3 kg. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GT bài trực tiếp Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng. Bước 1: Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông? 4 + 6 bằng mấy? 6 bằng 10 trừ mấy? 6 là ô vuông của phần nào? 4 là ô vuông của phần nào? Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận. Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai. Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên bảng x + 4 = 10 Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết. Vậy ta có: Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4. Viết lên bảng x = 10 – 4 Phần cần tìm có mấy ô vuông? Viết lên bảng: x = 6 Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. Hỏi tương tự để có: 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 Bước 2: Rút ra kết luận. GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận. Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc. v Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài Yêu cầu HS đọc bài mẫu Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán. -Nhận xét chấm điểm 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 HS lên bảng làm. - HS khoanh vào câu trả lời đúng. - HS quan sát tranh - Có tất cả có 10 vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông. 4 + 6 = 10 6 = 10 - 4 - Phần thứ nhất. - Phần thứ hai. - HS nhắc lại kết luận. - Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết) - 6 ô vuông x + 4 = 10 x = 10 – 4 x = 6 - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS đọc kết luận và ghi nhớ. - Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài:x+5=10 4+x=14 x=10-5 x=14-4 x=5 x=10 x+2=8 x+8=19 x=8-2 x=19-8 x=4 x=11 - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình. - Viết số thích hợp vào ô trống - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng - Trả lời. SH 12 9 15 17 SH 6 24 15 21 T 10 34 42 39 - Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. - Đọc và phân tích đề. -HS tự làm bài vào vở Số hs gái lớp đó có là 35-20=15(hs) Đáp số:15 hs ********************************************* SINH HOẠT LỚP – T9 *Nhận định tình hình tuần qua: -Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp tuần qua -GV nhận xét +Đi học đều đúng giờ +Nghỉ học có phép +Có chuẩn bị bài trước khi đến lớp +Nhắc nhở HS giữ vệ sinh cá nhân và môi trường *Phướng hướng tuần sau: -Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp -Tiếp tục ôn bài để chuẩn bị kiểm tra định kỳ -Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS -Mời PHHS em Nghĩa vào để bàn việc học của **************************************************
Tài liệu đính kèm: