I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hiểu nội dung của bài:
- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ khoá: tấm lòng, tốt bụng, lòng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.
- Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
2. Kỹ năng:
Đọc đúng:
- Từ khó:nửa,điểm,bàn tán .
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
3. Thái độ:
- Lòng nhân ái của con người
II. Chuẩn bị
- GV: SGK + tranh + thẻ rời
- HS: SGK
TUẦN 2 THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY HAI 31-8 SHDC TĐ TĐ T ĐĐ 2 4 6 1 2 Sinh hoạt dưới cờ Phần thưởng Phần thưởng LT Học tập ,sinh hoạt đúng giờ(t2) BA 1-9 TD TNXH T CT MT 3 2 7 3 2 Dàng hàng ngang,dồn hàng.TC:Qua đường lội Bộ xương Số bị trừ-số trừ-hiệu TC: Phần thưởng TTMT:Xem tranh thiếu nhi TƯ 2-9 TĐ TV T KT 6 2 8 2 Làm việc thật là vui Chữ hoa Ă LT Gấp tên lửa(t2) NĂM 3-9 TD T LTC KC GDNG 4 2 2 2 Dàng hàng ngang,dồn hàng.TC:Nhanh lên bạn ơi LTC Từ ngữ về học tập.Dấu chấm hỏi Phần thưởng HD hs đi trên đường hẹp .Đi qua đầm tôm SÁU 4-9 CT TLV T H SHL 4 2 10 2 2 NV:Làm việc thật là vui Chào hỏi.Tự giới thiệu LTC Học hát :Thật là hay Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 MÔN TẬP ĐỌC Tiết 4,5: PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu Kiến thức: Hiểu nội dung của bài: Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ khoá: tấm lòng, tốt bụng, lòng tốt Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện. Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người Kỹ năng: Đọc đúng: Từ khó:nửa,điểm,bàn tán. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ Thái độ: Lòng nhân ái của con người II. Chuẩn bị GV: SGK + tranh + thẻ rời HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Tự thuật Thầy gọi 2 HS đọc bài và. TLCH -Thầy nx cho điểm Gv nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Gv giới thiệu tranh Gv giới thiệu bài –ghi tựa bài Luyện đọc:28’ v Hoạt động 1: Luyện đọc Thầy đọc mẫu đoạn 1, 2 -Hs đọc nối tiếp từng câu . -Hướng dẫn đọc từ khó :bàn tán, lặng yên,trật tự -Hs tiếp nối nhau đọc đoạn :1,2 ï -Giảng nghĩa từ:bí mật ,sáng kiến ,lặng lẽ. -Hứng dẫn đọc diễn cảm.Gv đọc mẫu. + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm -Hs đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2 v Hoạt động 2: Tìm hiểu baì Thầy đặt câu hỏi(HSTB-Y-CB) + Hãy kể những việc làm tốt của Na? Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì? TIẾT :2 Hoạt động 3: -Hs đọc nối tiếp từng câu đoạn 3,4 -Hd hs đọc từ khó:bất ngờ, vang dây, lặng lẽ,vỗ tay -Hs đọc từng đoạn trước lớp -Hướng dẫn đọc ngắt nhịp,giảng từ +Đây là phần thưởng/cả lớp đề nghị tặng bạn Na// +Đỏ bừng mặt,/cô gái đứng dậy/ bước lên bục.// -Hs đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Cả lớp đọc ĐT Hoạt động 4: Gv nêu câu hỏi(HSK_G) +Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không?Vì sao? +Khi Na được phần thưởng,những ai vui mừng?Vui mừng như thế nào? -Cho hs thi đọc theo vai(HSK_G) IV CỦNG CỐ -Gv giáo dục tư tửng -Hs chuẩn bị tiết sau -Về đọc lại bài - Hát - HS đọc và trả lời Hs quan sát trả lời câu hởi Hs nhắc lại Hs đọc -Hs đọc - Hs trả lời - HS lắng nghe - HS khá đọc -HS đọc đoạn 1,2 - HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 -Na sẵn sàng giúp đỡ bạn,san sẻ những gì mình có cho bạn -Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na có tấm lòng tốt -Hs đọc nối tiếp -Hs đọc -Hs đọc -Hs đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi -Na xứng đáng được thưởng,vì có tấm lòng tốt. -Na tưởng nghe nhầm,đỏ bừng mặt.Cô và các bạn vỗ tay vang dậy.Mẹ Na khóc -HS trả lời ---------------------------------- MÔN: TOÁN Tiết 6:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm 2Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. 3Thái độ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? GV nhận xét ,cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Bài 1:HS đọc yêu cầu Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài2HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu Thầy hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập Bài 3:HS nêu yêu cầu bài -1 hs lên bảng làm(HSTB-Y-CB) -Cả lớp làm vào vở GV nx và sửa -HS làm bài vào vở Bài 4:Thầy yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. Thầy cho hs thảo luận nhóm Gọi đại diện nhóm lên làm(HSK_G) -Thầy nx và sửa 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet - - HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm - Thao tác theo yêu cầu - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - 2 dm = 20 cm. a)1dm=10cm b)30cm=3dm 2dm=20cm 60cm=6dm 3dm=30cm 5dm=50cm - HS thảo luận và làm -HS sửa H1 :16 cm ,H2:2 dm,H3:30cm,H4:12 dm -------------------------------------------- MÔN ĐẠO ĐỨC Tiết:2 HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. Mục tiêu 1Kiến thức: HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ. 2Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. 3Thái độ: HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ II. Chuẩn bị GV:.Phiếu giao việc HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Học tập, sinh hoạt đúng giờ 3 HS đọc ghi nhớ Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có lợi ntn? Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Thầy giới thiệu bài và ghi bảng Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thảo luận về thời gian biểu Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên bàn và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh. Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với hoàn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng em. Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm việc chính xác và khoa học. v Hoạt động 2: Hành động cần làm Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh kết quả ghi. Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần. v Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ” Kịch bản Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con! Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con ngủ thêm tí nữa! Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ. Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ôi! Con muộn mất rồi! Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần đến cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng! Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi! Thầy giới thiệu hoạt cảnh. Thầy cho HS thảo luận. Tại sao Hùng đi họ muộn. Thầy kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Hát - HS nêu -HS nhắc lại - HS nhận xét về mức độ hợp lý của thời gian biểu. - 1 số cặp HS trình bày trước lớp về kết quả thảo luận. - HS thảo luận - Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh luận - 2 HS sắm vai theo kịch bản - HS diễn - Vì Hùng ngủ nướng - Hùng thức khuya nên sáng chưa muốn dậy. Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 MÔN:THỂ DỤC TIẾT 3: DÀNG HÀNG NGANG.DỒN HÀNG TRÒ CHƠI:QUA ĐƯỜNG LỘ I Mục tiêu -Ôn 1 số kỹ năng đội hình ,đội ngũ đã học ở lớp 1 -Ôn trò chơi:Qua đường lộ II ĐDDH:sân trường III Các hoạt động 1 Phần mở đầu -GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học. -Khởi động 2 Phần cơ bản -GV cho hs tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số,đứng nghiêm, nghỉ,giậm chân tại chỗ,dừng lại. -GV cho hs tập dàng hàng ngang, dồn hàng, tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, dàng hàng ngang, dồn hàng. -GV chia tổ cho hs thực hiện -Cho từng tổ lên thực hiện -Cho hs nx và gv nx và khen thưởng -Cho hs chơi trò chơi:”Qua đường lộû” 3 Phần kết thúc -Thả lỏng người, giậm chân tại chổ ,vỗ tay hát _GV hệ thống bài -GV nx tiết học MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 2: BỘ XƯƠNG I. Mục tiêu 1Kiến thức: HS nhận biết vị trí và tên gọi một số x ... o phù hợp. 3Thái độ: Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện II. Chuẩn bị GV: Tranh HS: SGK . Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim Câu chuyện này khuyên ta điều gì? 3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện. Thầy nhận xét – cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Thầy giới thiệu bài và ghi bảng Phát triển các hoạt động: (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện. Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và cho HS kể theo câu hỏi gợi ý. + Kể theo tranh 1 Na là 1 cô bé ntn? Trong tranh này, Na đang làm gì? Kể lại các việc làm tốt của Na đối với các bạn Na còn băn khoăn điều gì? Chốt: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè. Thầy nhận xét + Kể theo tranh 2, 3 Cuối nămhọc các bạn bàn tán về chuyện gì? Na làm gì? Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm bàn nhau chuyện gì? Tranh 3 kể chuyện gì? Chốt: Các bạn có sáng kiến tặng Na 1 phần thưởng Thầy nhận xét + Kể theo tranh 4 Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn? Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui mừng ntn? Chốt: Na cảm động trước tình cảm của các bạn. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện. Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhóm Thi giữa các nhóm Thầy nhận xét và khen thưởng 4. Củng cố – Dặn dò( 3’) Về kể lại câu chuyện cho người thânNhận xét tiết học. - Hát - HS nêu : làm việc gì dù khó đến đâu, cứ kiên trì, nhẫn nại nhất định sẽ thành công. -HSkể - HS nhắc lại - Tốt bụng - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy - Na gọt bút chì giúp Lan, bẻ cho Minh nửa cục tẩy, chia bánh cho Hùng, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. - Học chưa giỏi - Lớp nhận xét - Cả lớp bàn tán về điểm và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết mình chưa giỏi môn nào - Các bạn HS đang tụ tập ở 1 góc sân bàn nhau đề nghị cô giáo tặng riên cho Na 1 phần thưởng vì lòng tốt. - Cô giáo khen sáng kiến của các bạn rất tuyệt. - Lớp nhận xét - Từng HS bước lên bục nhận phần thưởng. - Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng - Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt - Lớp nhận xét -Hoạt động nhóm. -Lên thi kể ***************************************** GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ Bài 2 : HƯỚNG DẨN HỌC SINH ĐI TRÊN ĐƯỜNG HẸP ĐI QUA ĐẦM TÔM Mục đích yêu cầu : Học sinh nhận biết được thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ , dixe đạp trên đường hẹp hoặc đi qua đầm tôm -Không đùa nghịch dưới long đường hẹp hoặc đầm tôm để đảm bảo an toàn Chuẩn bị : Tranh phiếu học tập Hoạt động dạy học : Tìm hiểu nội dung bài Bài củ : kiểm tra bài Đi bộ và qua đường trên con đường làng Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Giới thiệu an toàn và nguy hiểm - Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 4 ,5 em ) quan sát tranh .Giáo viên yêu cầu học sinh thào luận xem các bức tranh vẽ hành vi nào là an toàn , hành vi nào là nguy hiểm - Đại diện nhóm trình bài và giải thích ý kiến của nhóm mình , nhóm khác nhận xét bổ sung Kết luận Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm + Phân biệt các hành vi an tàon và nguy hiểm - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bài - Giáo viên giải đáp Hoạt động 3 : Thực hành * Đi an toàn trên đường hẹp hoặc qua đầm tôm để đi đến trường - Giáo viên nhận xét giáo dục tư tưởng Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học -Khi đđi trên đường hẹp , qua đần tôm kjông để xảy ra va quẹt, không bị ngã, bị đau .Đó là an toàn -Nguy hiểm là các hành vi dể gây ra tai nạn như : đi giữa đường khi xe chạy , đi sát mé ruộng * Đi bộ trên đường hẹp ,đi trong vạch đi bộ hoặc qua đầm tôm là an toàn , chạy và chơi dưới long đường hẹp hoặc đầm tôm là nguy hiểm - Đi trong vạch đi bộ - Đi qua đầm tôm không chạy và chơi -Nhờ người lớn đưa qua đường - Nhắc nhở bạn không chơi đá bóng , đá cầu trên đường * Gọi hai học sinh thực hành Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 MÔN: CHÍNH TẢ Tiết4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiêu 1Kiến thức: Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui Biết cách trình bày. 2Kỹ năng: Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái. 3Thái độ: Tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: SGK + bảng cài HS: Vở + bảng III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái Thầy nx 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Thầy giới thiệu bài và ghi bảng Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết Thầy đọc bài Đoạn này có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? Bé làm những việc gì? Bé thấy làm việc ntn? Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai Thầy đọc bài Thầy hướng dẫn hs bắt lỗi Thầy chấm sơ bộ v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2: (HSTB-Y) Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ Bài 3: (HSK-G) Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh Chuẩn bị: Làm văn - Hát -HS ghi bảng -HS nhắc lại - 2 HS đọc - 3 câu - Câu 2 - Bé quét nhà,đi học,giữ em, làm bài. -Làm việc bận rộn nhưng vui. - HS viết bảng con:quét nhà, nhặt rau,luôn luôn,bận rộn. - HS viết vở - HS sửa bài - Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố lên bảng viết G:gà,gan,gọt Gh:ghê,ghe,ghét,ghi - Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên. An,Bình,Cường,Hạnh,Yến. - Lớp nhận xét - - HS nêu --*********************************-- MÔN: LÀM VĂN Tiết2: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể Biết viết 1 bản tự thuật ngắn Biết trả lời 1 số câu hỏi về bản thân 2Kỹ năng: Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin 3Thái độ: Tính can đảm, mạnh dạn. II. Chuẩn bị GV: SGK , Tranh , Bảng phụ HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn Thầy nhận xét cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Bài 1: Nói lại lời em Thầy chia lớp làm 3 nhóm Nhóm 1: Chào mẹ để đi học Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ Nhóm 2: Chào cô khi đến trường Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ Nhóm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởiû GV nhận xét nhóm hay nhất Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh: Tranh vẽ những ai? Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu. Thầy uốn nắn, hướng dẫn 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thực hành những điều đã học Chuẩn bị: Tập viết - Hát -HS nhắc lại - Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét HS thực hiện Lớp nhận xét HS quan sát tranh + TLCH Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít HS đọc câu chào - HS nêu :rất lịch sự - HS viết bài HS đọc bài trước lớp .. MÔN :TOÁN TIẾT 10: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu -Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị -Phép cộng, phép trừ, giải toán, quan hệ dm và cm II ĐDDH: Que tính III Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Khởi động 2 Bài cũ:GV cho hs làm bảng con -HS nx và gv nx và cho điểm 3 Bài mới *Giới thiệu -GV giới thiệu bài và ghi bảng * Phát triển các hoạt động HĐ 1:Hướng dẫn hs làm bài tập *Bài 2: HS đọc yêu cầu(HSTB-Y) -HS nêu cách làm _Cho hs thi đua làm -1 hs lên sửa _HS nx và gv nx và khen thưởng *Bài 3:HS đọc yêu cầu (CL) GV cho hs làm bảng -1 hs lên sửa bài -HS nx và gv nx và khen thưởng *Bài 4:HS đọc yêu cầu (CL) -GV hướng dẫn hs giải và tóm tắc -1 hs lên bảng làm -Cả lớp làm vào vở -GV chấm bài và nx 4 Củng cố-dặn dò: -GV nx tiết học -Cho hs thi đua làm toán -Chuẩn bị (tt) 89 78 51 - - - 35 54 10 -HS nhắc lại SH 30 52 9 7 SH 60 14 10 2 T 90 66 19 9 SBT 90 66 19 25 ST 60 52 19 15 H 30 14 0 10 48 65 92 32 56 + - - + - 30 11 42 32 16 78 54 50 64 46 Bài giải Số quả cam chị hái được là 85-44=41( quả) Đáp số:41 quả .. MÔN: HÁT TIẾT 2:HỌC HÁT:THẬT LÀ HAY. NHẠC VÀ LỜI HOÀNG LÂN .. SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 -* Nhận định tình hình qua -Lớp làm vệ sinh sạch sẽ -_Còn vài em chưa đóng tiền hội phí -Còn 4 em chưa biết đọc -Lớp nề nếp ổn định -Còn vài em chưa có hộp toán *Phương hướng tới -Nhắc nhở mua phù hiệu -Ăn mặc đồng phục -Về nhà làm bài đầy đủ trước khi đến lớp -Đọc bài trước khi ở nhà _Làm vệ sinh sạch sẽ -Phê bình những em yếu chưa tiến bộ ..
Tài liệu đính kèm: