TẬP ĐỌC
NS : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
ND :
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
(trả lời được CH1, 2, 3, 4)
-Giáo dục HS biết tình yêu thương của mẹ dành cho con rất sâu nặng.
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông(hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác).
Xác định giá trị.
*Câu 5
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1. Giáo viên : Tranh : Sự tích cây vú sữa.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC PP/KT DẠY HỌC:
Đóng vai, Thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 Thứ Môn học Tên bài dạy ĐDDH Hai 12/11 Chào cờ Tập đọc(Tiết 1) Sự tích cây vú sữa (t1) Tranh+BP Tập đọc(Tiết 2) Sự tích cây vú sữa (t2) Phiếu Mĩ thuật Vẽ theo mẫu:Vẽ l cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội. Tranh Toán Tìm số bị trừ BP Ba 13/11 Chính tả Sự tích cây vú sữa BP Toán 13 trừ đi một số 13-5 Que tính Thủ công Ôn tập chương I:Kĩ thuật gấp hình Kể chuyện Sự tích cây vú sữa Tranh TN - XH Đồ dùng trong gia đình Tranh Tư 14/11 Tập đọc Mẹ Tranh Toán 33-5 Que tính TD Bài 23 Luyện từ - Câu Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Tranh Đạo đức Quan tâm giúp đõ bạn bè(t1) Câu hỏi Năm 15/11 Chính tả(NV) Mẹ BP Toán 53-15 Que tính Tập làm văn Gọi điện Tranh Âm nhạc BDTLV Ôn tập bài hát:Cộc cách tùng cheng. Thanh phách Sáu 16/11 TD Bài 24 Toán Luyện tập Tập viết Chữ hoa K Chữ mẫu.BP Rèn viết Chữ hoa K SHTT Tuần 12 Thứ hai TẬP ĐỌC NS : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA ND : I/ MỤC TIÊU : - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH1, 2, 3, 4) -Giáo dục HS biết tình yêu thương của mẹ dành cho con rất sâu nặng. GDKNS: Thể hiện sự cảm thông(hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác). Xác định giá trị. *Câu 5 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1. Giáo viên : Tranh : Sự tích cây vú sữa. 2. Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ CÁC PP/KT DẠY HỌC: Đóng vai, Thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs. 1’ 5’ 30’ 4’ 1’ 1’ 4’ 30’ 20’ 10’ 4’ 1’ Tiết1 1.Ổn định: 2 Bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài Cây xoài của ông emvà TLCH : -Nhận xét, ghiđiểm. 3. Bài mới : GTB Hoat động 1:Luyện đọc TG Bảng phụ -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết. (PP:Làm mẫu) -Hướng dẫn đọc. a) Đọc từng câu : Cá nhân Ghi bảng Sửa chữa kịp thời HD đọc câu dài. -GVgiới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. -HD HS đọc chú giải: vùng vằng, la cà. b)Đọc từng đoạn : Trước lớp - Giảng từ : - Mỏi mắt chờ mong : chờ đợi mong mỏi quá lâu. -Trổ ra : nhô ra mọc ra. -Đỏ hoe : màu đỏ của mắt đang khóc. -Xoà cành : xoè rộng cành để bao bọc. c) Đọc trong nhóm :chia nhóm đọc d)-Thi đọc giữa các nhóm. GD:đọc rõ ràng 4.Củng cố:Học bài gì? NX-Ghi điểm NX giờ học 5.Dặn dò:CB tiết 2 Trò chơi giữa tiết TIẾT 2 : 1.Ổn định: 2.KTBC: Gọi đọc bài 3.Bài mới: HĐ:1 Hướng dẫn tìm hiểu bài : 1- Vì sao bé bỏ nhà ra đi. GD:Đi chơi phải xin phép 2-Vì sao cậu bé quay trở về ? -Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ? 3- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào ? - Thứ quả ở cây này có gì lạ ? 4- Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ ? -Vì sao mọi người đặt tên cho cây lạ tên cây vú sữa ? *5-Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì ? -Nêu nội dung bài? GD:yêu mẹ,vâng lời mẹ không làm mẹ buồn. HĐ2: Luyện đọc lại. -GV đọc mẫu toàn bài -Nhận xét , tuyên dương. 4. Củng cố : -Giáo dục tư tưởng : Tình yêu thương của mẹ dành cho con luôn dạt dào.Kính yêu mẹ ,vâng lời mẹ Học giỏi. 5. Dặn dò:Về đọc bài. Chuẩn bị bài sau:Điện thoại GV nhận xét tiết học. - Hát - 3 em đọcvà TLCH. - Sự tích cây vú sữa. - HS đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Nêu từ khó đọc -HS luyện đọc các từ :cây vú sữa, khản tiếng, căng mịn, vỗ về, . -HS ngắt nhịp các câu trong SGK. -Một hôm,/ vừa đói/ vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.// -Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.// -Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.// -1 em đọc chú giải. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. Nêu từ khó hiểu -Vài em nhắc lại nghĩa các từ -HS đọc trong nhóm - HS thi đọc giữa các nhóm. -1 em đọc toàn bài. Cả lớp đọc thầm. Sự tích cây vú sữa. 3em đọc bài 3 em đọc - HS đọc thầm đoạn 1 - Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng vùng vằng bỏ đi . HS đọc phần đầu đoạn 2 : - Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh,cậu mới nhớ mẹ và trở về nhà. -Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. 1 em đọc phần còn lại của đoạn 2. - Từ các cành lá , những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây, rồi hoa rụng, quả xuất hiện - Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng ánh tự rơi vào lòng cậu bé, khi môi cậu vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. -HS đọc thầm đoạn 3. -Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.Cây xoè cành ôm cậunhư tay mẹ âu yếm vỗ về. -Vì trái cây chín có dòng nước trắng và thơm như sữa mẹ -HS lắng nghe. HS khá giỏi trả lời :-Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng Nội dung: Câu chuyện cho thấy được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. -Các nhóm HS thi đọc. Chọn bạn đọc hay. 1 em đọc cả bài .TLCH+ND Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:------------------------------------------------------ ***************************** TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ. I/ MỤC TIÊU : - Biết tìm x trong các bài tập dạng:x - a = b; (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của pháp tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm .Thực hiện được các bài tập 1(a,b,d,e);bài 2(cột 1,2,3,),bài 4. - Phát triển tư duy toán học.Tính toán cẩn thận chính xác. *Bài 1c,g; Bài2 (cột 5.6) Bài3 II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Tờ bìa kẻ 10 ô vuông. 2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T Hoạt động của gv Hoạt động của hs. 1’ 4’ 30’ 10’ 5’ 5’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm. 3 Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ1: Tìm số trừ. T rực quan-Đàm thoại-Giãng giải GV nêu bài toán Bài 1: Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ? -Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính ? Bài2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để ra 10 ô vuông ? -GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ. -Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6) -Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? (Ghi : x = 6 + 4 ) -Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? -x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? -Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? HĐ2 :Luyện tập. Bài 1 : Tìm x Cho HS làm bảng lớp ,bảng con. GD:tính chính xác ,trình bày khoa học. Củng cố tìm số hạng. Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống: -GV nhận xét ,tuyên dương *Bài 3:Số Bài 4 :HS làm vào nháp 2 hS lên bảng làm GD:Vẽ chính xác 4.Củng cố : -Nêu cách tìm số bị trừ ? -Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài 5.Dặn dò: - Xem lại cách tìm số bị trừ học thuộc quy tắc Làm lại các BT Chuẩn bị bài sau.:13 trừ đi một số -Hát. -Luyện tập. Bài 3:Tìm x (2em làm bảng lớp ) x+18=52 x+24=62 x =52-18 x=62-24 x= 3 4 x=38 Nêu tìm số hạng -Còn lại 6 ô vuông. -Thực hiện : 10 – 4 = 6. 10 - 4 = 6 â â â Số bị trừ Số trừ Hiệu -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông Thực hiện : 4 + 6 = 10. -Đọc : x – 4 = 6. -Thực hiện 4 + 6 = 10 -Là 10. -1 em đọc : x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 -xlàSố bị trừ, 4làsố trừ,6là hiệu. -Lấy hiệu cộng với số trừ. -Nhiều em nhắc lại. 1 HS đọc yêu cầu 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. a) x – 4 = 8 b) x - 9 =18 x= 8+4 x =18+ 9 x =12 x = 27 d) x – 8 =24 e ) x – 7 = 21 x = 24 + 8 x = 21 +7 x = 32 x = 2 8 *c/ x-10 =25 * g/ x-12 = 36 x =25+10 x =36+ 12 x =35 x = 48 BL-Cá nhân SBT 11 21 4 9 62 94 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46 Bảng lớp Cá nhân 7 5 10 5 6 0 -2 -4 -5 -1 HS đọcA B C D 1 em nêu : Lấy hiệu cộng số trừ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:------------------------------------------------------ Thứ ba N S: Chính tả(NV) ND: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I/ MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2, BT(3) a / b; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Giáo dục học sinh biết tình mẹ thương con rất dạt dào. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : - Bài viết : Sự tích cây vú sữa. Bảng lớp viết quy tắc chính tả. BT2,3 2.Học sinh : - Sách, vở chính tả, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs. 1’ 4’ 20 10 4’ 1’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Giáo viên đọc cho học sinh viết những từ học sinh viết sai. -Nhận xét. 3.Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ1:HDHS Nghe viết.. -Giáo viên đọc mẫu lần 1. -Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào ? Đàm thoại(CN) -Quả trên cây xuất hiện ra sao ? -Đoạn trích này có mấy câu ? -Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc lại câu đó ? -Gọi 1 em đọc đoạn trích . Hướng dẫn viết từ khó : -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích. -Đọc các từ khó cho HS viết bảng con. HD viết vở : GD: -Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.Ngồi đúng tư thế Giáo viên đọc mẫu lần 2 - GV đọc chính tả. - GV đọc mẫu Hướng dẫn sửa lỗi. Chấm bài.nhận xét. HĐ 2 :HD làm bài tập. Bài 2 : Điền vào chỗ trống ng/ ngh. -GV treo bảng phụ cho 2 em lên làm. -Chữa bài : -GV yêu càu HS nhắc lại quy tắc viết ng /ngh. Bài 3 : Làm vào vở các tiếng bắt đầu bằng tr/ ch -Nhận xét,. 4.Củng cố: Trò chơi :Ai nhanh hơn Nêu cách chơi Luật chơi Nhận xét tuyên dương. Củng cố qui tắc ct ng/ngh 5.Dặn dò: Về sửa lỗi , xem lại các quy tắc chính tả.Làm lại các bài tập _Chuẩn bị bài sau: Mẹ. - GV nhận xét tiết học, - Hát. - Cây xoài của ông em. -Viết bảng con: lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát. -Vài em nhắc tựa. -Theo dõi, đọc thầm. -1 em giỏi đọc lại. -Trổ ra bé tí, nở trắng như mây. -Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín. -Có 4 câu. -1 em đọc. 1HS đọc -HS phát hiện từ khó, nêu : trổ ra, nở trắng, óng ánh ,căng mịn, dòng sữa. -Viết bảng con. Nêu cách trình bày -Nghe đọc và viết lại. -HS vi ... bài -Chuẩn bị bài sau. 14-8 GV nhận xét tiết học. -Hát 53 -15 2 HS lên bảng.Cả lớp làm bài BC Luyện tập. -HS làm miệng: 13 - 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 13 - 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4 1 em đọc 1 HS làm bảng lớp . Cả lớp làm bảng con BL 33 -9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 =50 33 – 13 = 20 63 – 13 = 50 42 – 8 – 4 = 30 42 – 12 = 30 1 em đọc đề nêu dữ kiện -Cho, bớt đi, lấy đi HS làmvở, 1 em làm bảng phụ Bài giải Số quyển vở còn lại : 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở. Cá nhân Chọn ý C,17 Thi làm toán ? Rút kinh nghiệm sau dạy Tập viết CHỮ HOA K I/ MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). - Chữ viết r rng,tương đối đều nét,thẳng hàng,nối nét đúng qui định. - Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. *Viết hết . II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ K hoa. Bảng phụ : Kề , Kề vai sát cánh. 2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1’ 5’ 30’ 5’ 5’ 20’ 4’ 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ :Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh. -Cho học sinh viết chữ I, Ích vào bảng con. -Nhận xét. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài: Hoạt động 1:HD HS quan sát chữ mẫu -Chữ K hoa cao mấy ĐV? -Chữ K hoa gồm có những nét cơ bản nào ? -Yêu cầu HS so sánh với chữ hoa I -Vừa nói GV vừa tô trong khung chữ : Chữ K hoa được viết bởi 3 nét cơ bản : 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I, đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2. -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói). -HD HS viết bảng -Yêu cầu HS viết 2 chữ K vào bảng. Nhận xét sửa Hoạt động 2: HDViết cụm từ ứng dụng Chữ mẫu,Quan sát ,thực hành, đàm thoại -Kề vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ? GV : Kề vai sát cánh nghĩa là chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ “Kề vai sát cánh” như thế nào ? -Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Khi viết chữ Kề ta nối chữ K với chữ ê như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ? -HD viết chữ kề - Viết bảng. HĐ3:-Hướng dẫn viết vở. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. -GV thu vở 1 số em chấm, nhận xét. Nhận xét bài viết của học sinh. 4 .Củng cố : -Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng. 5: Dặn dò : -Hoàn thành bài viết trong vở tập viết. -Chuẩn bị bài sau.Chữ hoa L -GV nhận xét tiết học. - Hát Nộp vở theo yêu cầu. -2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con. -Chữ K hoa, Kề vai sát cánh. -HS quan sát chữ mẫu nêu cấu tạo. Cao 5 ĐV. -Chữ K gồm3 nét cơ bản : 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I, nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc xuôi phải và mócngược phảinối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. -2em nhắc lại.Giống nhau ở nét 1 và 2 Viết vào bảng con K-K -2-3 em đọc : Kề vai sát cánh. Chỉ sự đoàn kết bên nhau cùng làm một việc -1 em nhắc lại. 4 tiếng : Kề, vai, sát, cánh. -Chữ K, h cao 2,5 li. cao 1,25 li là s các chữ còn lại cao 1 li. -Dấu huyền đặt trên ê trong chữ Kề, dấu sắc đặt trên a ở chữ sát, chữ cánh. -Nét cuối của chữ K nối sang chữ ê. -Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. -Bảng con : K – Kề. HS viết vào vở. -chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). *Viết hết Nêu cấu tạo Thi viết chữ đẹp ? Rút kinh nghiệm sau dạy:------------------------------------------------------------------------------- Rèn viết K . Khoâng thaày ñoá maøy laøm neân. I . I/ MỤC TIÊU : - Học sinh vieát ñuùng chöõ hoa K, caâu öùng duïng “Khoâng thaày ñoá maøy laøm neân.” - Vieát ñuùng maãu ñeàu neùt, trình baøy roõ raøng saïch ñeïp. - YÙ thöùc reøn chöõ, ngoài vieát ngay ngaén. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoaït Ñoäng Cuûa GV Hoaït Ñoäng Cuûa HS 1’ 30’ 1. – OÅn ñònh lôùp : 2. – Baøi môùi : - Giôùi thieäu baøi vaø ghi töïa. - Gv giôùi thieäu chöõ hoa K - Nhaän xeùt söûa sai. - Giôùi thieäu caâu öùng duïng. Haùt - Học sinh nhaéc laïi Neâu quy trình vieát Vieát baûng con chöõ hoa K 4’ 1’ - Em hieåu caâu treân noùi nhö theá naøo ? - Caâu öùng duïng coù maáy tieáng? - Nhaän xeùt ñoä cao caùc con chöõ : - T/c cho hs vieát baûng con. - Theo doõi nhaéc nhôû. - Nhaän xeùt - Vieát vôû : - Hướng dẫn học sinh caùch vieát baøi vaø trình baøy vôû. - Theo doõi uoán naén - Thu moät soá baøi chaám. - Nhaän xeùt ghi ñieåm 3. - Cuûng Coá : - Thi tìm tieáng coù K ñöùng ñaàu. - Nhaän xeùt tieát hoïc. 4. – Daën Doø : - Chuaån bò baøi sau. Học sinh quan saùt theo doõi. 2 Học sinh ñoïc lôùp ñoïc ÑT Coù 4 tieáng Caùc chöõ L, h, y, l cao 2.5 oâ li Chöõ ñ cao 2 oâ li Caùc chöõ coøn laïi cao 1 oâ li Học sinh vieát baûng con : Khoâng Nghe thöïc hieän Vieát vaøo vôû. - HS noäp baøi ? Rút kinh nghiệm sau dạy:------------------------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 12 I/ MỤC TIÊU: Đánh giá hoạt động tuần qua.Nêu phương hướng tuần tớí -Sinh hoạ lớp cuối tuần II/ Nội dung: 1/ Đánh giá học tập tuần 12 -Các tổ báo cáo kết quả của tổ _GV nhận xét chung. * Đi học đều,đúng giờ * Có chuẩn bị bài trước khi đến lớp * Hăng hái xây dựng bài ,đi học đều đúng giờ - Tồn tại: * Môt số em còn quên SGK bảng con Huy, Dương * Một số em chưa ghi bài đầy đủ: Quyết .Khoa - GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm trong tuần sau. 2/Công việc tuần 13 -Đi học đều ,đúng giờ -Chuẩn bị bài trước khi đến lớp -Viết bài thêm ở nhà những bài tập đọc -Làm thêm các phép tính ở nhà cho thành thạo cách tính. -Cần rèn thêm toán ở nhà về phép trừ có nhớ 3/ Sinh hoạt theo chủ đề: GV cho HS sinh hoạt theo chủ đề”Nhớ ơn thầy cô” Dạy hát ,Trò chơi Tổng kết những công việc đã thực hiện trong tuần. HS thi đua học tốt. HẾT THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH(Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : - Củng có kiến thức , kĩ năng gấp hình đã học. - Gấp được ít nhất một hình. - Học sinh yêu thích gấp hình. *Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi cân đối. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Các mẫu gấp của bài 1.2.3.4.5. 2.Học sinh : Giấy thủ công, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP Hoạt động của gv Hoạt động của hs. 1 Ổn định: 1’ 2 Bài cũ:5’’ 3. Bàt mới: HĐ1: 10’ Vấn đáp Thực hànhCN HĐ2: 15’ Cá nhân HĐ3:5’ Cá nhân 4.Củng cố : 4’ 5. Dặn dò: 1’ Gọi 2 HS nêu cách gấp tên lửa, máy bay đuôi rời GV nhận xét On tập -GV gọi HS nêu lại cách gấp các hình đã học : GV đưa các mẫu gấp hình bài 1.2.3.4.5. -Giáo viên hệ thống lại các bài học. -Gấp tên lửa. -Gấp máy bay phản lực. -Gấp thuyền phẳng đáy không mui. -Gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Giáo viên nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh đường mới gấp cho phẳng. Thực hành Theo dõi Đánh giá kết quả.. GV đánh giá sản phẩm thực hành theo 2 bước : + Hoàn thành. + Chưa hoàn thành. Hệ thống nội dung bài Nhận xét tiết học. CBBS:Bài 13 – Lần sau mang giấy nháp, giấy thủ công bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. -Hát - Ôn tập chương I 2 HS nêu. - - HS nêu -4-5 em lên bảng thao tác lại. HS gấp một sản phẩm tuỳ thích *Gấp 2 sp -HS trang trí, trưng bày sản phẩm. -Hoàn thành và dán vở. -. -------------------------------------------------------------------------------- Mĩ thuật VẼ THEO MẪU : VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC HOẶC CỜ LỄ HỘI I.Mục tiêu : - HS biết được hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.Biết cách vẽ lá cờ. - Vẽ được một lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội. - Yêu màu sắc, biết tôn trọng lá cờ đó là trái tim của người Việt. *sắp xếp hình vẽ cân đối,hình vẽ gần giống mẫu. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : + Kế hoạch bài giảng. Tranh ảnh một số loại cờ. Cờ Tổ quốc thật. + Sưu tầm tranh, ảnh ngày lễ hội có nhiều cờ. - Học sinh : + Vở tập vẽ, bút vẽ, màu vẽ,... III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định :(1’) 2.Bài cũ : (4’) 3.Bài mới : 5’) HĐ1 : (5’) Trưc quan qs-nx HĐ 2 : (5’) Làm mẫu Giãng giải HĐ 3 : (15’) HĐ 4 : (4’) 4 .Củng cố:(4’) Tro chơi 5.Dặn dò (1’) - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS Nhận xét. - Giới thiệu bài - Ghi bảng. Quan sát nhận xét - Giới thiệu 1 số loại cờ thật hoặc tranh ảnh. - Hỏi : Cờ Tổ quốc hình gì ? Nền màu gì ? Ở giữa có gì ? + Cờ hội hình gì ? Nền màu gì ? ... - Giới thiệu 1 số hình ảnh lễ hội. Cách vẽ lá cờ - Cờ Tổ quốc + Vẽ phác hình dáng + Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy +Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ + Vẽ màu * Nền màu đỏ tươi * Ngôi sao màu vàng. - Cờ hội + Vẽ hình dáng bên ngoài trước, chi tiết sau. + Vẽ màu theo ý thích. - Cờ lễ hội có 2 cách vẽ: - Vẽ hình bao quát, vẽ tua rua trước, vẽ hình vuông trong lá cờ sau. - Vẽ hình bao quát trước, vẽ hình vuông, vẽ tua rua sau. Thực hành - Gợi ý để HS : + Vẽ những lá cờ khác nhau vừa với phần giấy trong vở tập vẽ. + Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ ( Có thể vẽ cờ đang bay) - Vẽ màu đều, tươi sáng. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài vẽ. Nhận xét, đánh giá - Mời 5 HS trưng bày bài vẽ trước lớp. - Giáo viên cùng HS nhận xét đánh giá chọn bài vẽ đúng, đẹp, tuyên dương. Nêu cách vẽ lá cờ tổ quốc Hoạ sĩ mù Nhận xét tuyên dương - Em nào chưa vẽ xong về nhà vẽ và tô màu cho hoàn chỉnh bài vẽ. CBBS:Bài 13 - Để vở tập vẽ và dụng cụ học tập lên bàn. - Nhắc lại tựa bài. - Cả lớp quan sát. 1 số HS nêu nhận xét : + Cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh ở giữa. + Cờ hội có nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau - Cả lớp quan sát, nhận thấy được hình ảnh, màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó. - Cả lớp quan sát nhớ cách vẽcờ Tổ quốc và cờ lễ hội - Từng HS thực hành vẽ cờ Tổ quốc hoặc cờ Hội vào vở tập vẽ và tô màu. 0 - 5 HS thực hiện. - Cả lớp cùng nhận xét với giáo viên và chọn bài vẽ đẹp. - Lắng nghe và thực hiện. 2 em đại diện thực hiện trò chơi - Quan sát vườn hoa công viên. GỌI ĐIỆN Soạn xong tuần 12 Ngày 2/ 11 / 2009 Phạm Thuỳ Dung Khối trưởng kí duyệt Ngày 4/ 11 / 2009 Hà Thị Ấm
Tài liệu đính kèm: