Học Vần
Tiết 271+272+273: Bài 84: op - ap
I- Mục đích- yêu cầu:
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
*Tích hợp Q: - Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến
- Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
II- Đồ dùng dạy – học.
- Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai
- Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng.
-Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học
Tuần 19: Ngày soạn: 24 / 12 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 / 12 / 2011 Học Vần Tiết 271+272+273: Bài 84: op - ap I- Mục đích- yêu cầu: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. *Tích hợp Q: - Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến - Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. II- Đồ dùng dạy – học. - Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai - Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng. -Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học III- Các hoạt động dạy – học. Tiết 1 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi. - Yêu cầu đọc bài trong SGK. - GV nhận xét và cho điểm. - Hát - 3HS lên bảng viết - HS dưới lớp lần lượt đọc 3. Dạy – học bài mới. a. Giới thiệu bài Hoạt động 1: b. Dạy vần : Hoạt động 2: Nhận diện vần op: - Ghi bảng vần op. -Vần op do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần op - Vần op đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa b- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần op? - Yêu cầu HS gài tiếng họp - GV ghi bảng họp - Hãy phân tích tiếng họp - tiếng họp đánh vần như thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - ở lớp mình có những hình thức họp nào. - Ghi bảng họp nhóm (GT) Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần op.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: tập viết vần và từ khoá.: - Vần op được ghi bởi chữ là chữ nào? – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết đúng từ có vần mới.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện vần ap: - Ghi bảng vần ap. -Vần ap do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần ap - Vần ap đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa b- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần ap? - Yêu cầu HS gài tiếng sạp - GV ghi bảng sạp - Hãy phân tích tiếng sạp - tiếng sạp đánh vần như thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - Ghi bảng múa sạp (GT) Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ap.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: tập viết vần và từ khoá.: - Vần ap được ghi bởi chữ là chữ nào? – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng. - 3nhóm thi viết đúng từ có vần mới.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3: - Vần op do hai âm tạo nên là âm o và p - Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau. o – pờ – op - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài op và họp - HS đọc - Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o hờ – op –họp – nặng – họp (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - Họp nhóm - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp - 3 Nhóm thi đua tìm đúng ,nhanh. - Vần op được ghi bởi 2 chữ là o và p - 3HS đại diện cho 3 nhóm lên thi. - Vần ap do hai âm tạo nên là âm a và p - Vần ap có âm a đứng trước âm p đứng sau. - a – pờ – ap - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài ap và sạp - HS đọc - Tiếng sạp có âm s đứng trước vần ap đứng sau, dấu (.) dưới a - sờ – ap –sạp – nặng – sạp (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - múa sạp - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp - 3 Nhóm thi đua tìm đúng ,nhanh. - Vần ap được ghi bởi 2 chữ là a và p - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 3HS đại diện 3 nhóm thi 3- Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: + Đọc lại bài ở tiết 1,2. - GV chỉ không TT cho HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. - Yêu cầu HS đọc - GV đọc mẫu giải nghĩa từ. + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh và yêu cầu HS quan sát và nhận xét xem tranh minh hoạ gì ? - Bạn nào có thể đọc được đoạn thơ này: - GV theo dõi chỉnh sửa - Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học. - GV gạch chân tiếng đạp - Cho HS đọc lại bài trong SGK Hoạt động 11: Luyện viết: - GV víêt mẫu nêu quy trình viết và cách viết. - GV theo dõi lu ý HS nét giữa các chữ và vị trí đặt dấu - NX bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc cá nhân,theo nhóm,cả lớp. - Tranh minh hoạ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tiếng đạp - 1 vài em đọc - HS luyện viết theo hướng dẫn Hoạt động 12: Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì: - GV hướng dẫn và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì - Cho HS lên chỉ - Chóp núi là nơi nào của ngọn núi. - Kể tên một số ngọn núi mà em biết - Ngọn cây ở vị trí nào trong cây. - Thế còn tháp chuông thì sao? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung: - Tháp chuông thờng có ở đâu d- Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập. - 1 vài em nêu -HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay. Hoạt động 13: - GV đọc cho mhocj sinh nghe bài thơ: Ai trồng cây 4- Củng cố và dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì? hãy cầm sách đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 85 - HS lắng nghe - 1 vài em đọc - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn: 25 / 12 / 2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 27 / 12 / 2011 Học vần Tiết 274+275+276: Bài 85: ăp - âp I. Mục đích -yêu cầu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá câu ứng dụng và phần luyện nói - vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học III. Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: con cọp, xe đạp, giấy nháp. - Đọc bài trong SGK - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài Hoạt động 1: b. Dạy vần : Hoạt động 2: Nhận diện vần ăp: - Ghi bảng vần ăp. -Vần ăp do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần ăp - Vần ăp đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa *- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần ăp? - Yêu cầu HS gài tiếng bắp - GV ghi bảng bắp - Hãy phân tích tiếng bắp - tiếng bắp đánh vần như thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - Ghi bảng cải bắp (GT) Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ăp.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: tập viết vần và từ khoá: - Vần ăp được ghi bởi chữ là chữ nào? – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết đúng từ có vần mới.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện vần âp: - Ghi bảng vần âp. -Vần âp do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần âp - Vần âp đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa * Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần âp? - Yêu cầu HS gài tiếng mập - GV ghi bảng mập - Hãy phân tích tiếng mập - tiếng mập đánh vần như thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - Ghi bảng cá mập (GT) Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần âp.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: tập viết vần và từ khoá: - Vần âp được ghi bởi chữ là chữ nào? – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết đúng từ có vần mới.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc; + Đọc lại bài ở tiết 1, 2 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng: - Cho HS đọc các từ ứng dụng trong SGK - Cho HS tìm và nêu các tiếng có vần mới. - Yêu cầu HS tìm những tiếng có vần ăp âp không có trong bài. - Cho HS đọc lại bài trên bảng + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - GV treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng - Tranh vẽ cảnh thời tiết những lúc nào? - Hãy quan sát và cho biết vị trí của chuồn chuồn khi trời nắng trời mưa. - GV nói: Đó chính là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của ND ta - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần trong đoạn thơ - Cho HS đọc cả bài Hoạt động 11: Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình và cách viết: ăp, ăp, cải bắp, cá mập - GV theo dõi chỉnh sửa. Hoạt động 12: Luyện nói theo chủ đề: - GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào? - GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Em sử dụng chúng khi nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? - Hãy kể cho cả lớp nghe về cặp sách của Hoạt động 13: - cho học sinh đọc câu ứng dụng câu có chứa vần mới học. 4- Củng cố – dặn dò : - Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần - NX giờ học và giao bài về nhà - Hát. - HS viết bảng con mỗi tổ viết 1 từ - 3HS đọc - Vần ăp do hai âm tạo nên là âm ă và p - Vần ăp có âm ă đứng trước âm p đứng sau. - ă – pờ – ăp - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài ăp và bắp - HS đọc - Tiếng bắp có âm b đứng trước vần ăp đứng sau, dấu (/) trên ă - bờ - ăp –bắp – sắc –bắp. (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp - 3 Nhóm thi đua tìm đúng ,nhanh. - Vần ăp được ghi bởi 2 chữ là ă và p - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên thi. - Vần âp do hai âm tạo nên là âm â và p - Vần âp có âm â đứng trước âm p đứng sau. - â – pờ – âp - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài âp và mập - HS đọc - Tiếng mập có âm m đứng trước vần âp đứng sau, dấu (.) dưới â - mờ – âp –mâp – nặng – mập (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - cá mập - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp - 3 Nhóm thi đua tìm đúng ,nhanh. - Vần âp được ghi bởi 2 chữ là â và p - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 3 HS đại diện 3 nhóm thi - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần ăp, âp - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng và lúc mưa. - Trời nắng chuồn chuồn bay cao - Trời mưa chuồn chuồn ... n cho đoạn thẳng - nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN - thực hiện trên giấy nháp - đổi vở chữa bài – nhận xét - nêu yêu cầu - thực hiện đọc tên các điểm - nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng - Đổi vở chữa bài cho nhau . 4. Các HĐ nối tiếp :a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng . b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Ôn Tiếng Việt Bài: op - ap I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết đợc: op – ap ,họp nhóm , múa sạp . - Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : op - ap 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : op - ap a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : op – ap - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : đóng góp , xe đạp - HS hát 1 bài - Đọc : op – ap - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :op - ap - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : con cọp , giấy nháp , xe đạp - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : dây cáp , họp tổ , thác nớc - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : đóng góp , xe đạp 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Ngày soạn: 25 / 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày,28 / 12 / 2010 Toán Mười ba, mười bốn, mười lăm. I- Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) ;biết đọc ,viết các số đó. II. Đồ dùng dạy – Dạy học. - GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ học sinh, que tính, sách HS, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. - Ai đọc được các số từ 0-12 - GV nhận xét cho điểm. 3. Dạy học bài mới: a- Giới thiệu bài ( linh hoạt) b- Giới thiệu các số 13, 14, 15. +- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1) - GV chỉ thước cho HS đọc +- Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) + Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” không đọc mười năm. c- Luyện tập Bài 1: - Bài 1 yêu cầu gì? - Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm. - GV hỏi : thế còn câu b. - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? - Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để tránh bị bỏ sót - Chữa bài: H1: 13 H3: 15 H2: 14 Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài - GVHD để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải tìm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối ‘ - Lưu ý có 6 số nhưng có 4 tranh do vậy có 2 số không được nối với hình nào. - GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng nối - GV nhận xét và cho điểm 4- Củng cố bài: - Đọc số và gắn số - NX chung giờ học - Đọc viết lại các số vừa học - Xem trước bài 75 - Hát. - 2 HS tiếp nối nhau lên điền. - HS lấy số que tính theo yêu cầu - Mười ba que tính - Vì 1 chục que tính và que tính rời là 13 que tính - HS viết bảng con số 13 - Mười ba - HS thực hiện theo số - Viết số - HS làm bài - Yêu cầu viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần giảm dần. - HS làm bài rồi 2 HS lên bảng chữa. - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình - HS làm bài theo hướng dẫn - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài theo hướng dẫn - HS làm bài tập - 1 HS lên bảng - 2HS đọc từ 0-15 - 2 HS đọc từ 15 về 0 - Chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn: 26 / 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày,29 / 12 / 2010 Ôn Toán Luyện các số từ mời một đến mời chín . I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về các số từ mời một đến mời chín .. - Biết đọc , viết các số có hai chữ số . - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 2.Học sinh : Vở BTToán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : các số từ mời một đến mời chín . - Cho HS đọc lại các số từ 11 đến 19 . - Các số này là số có mấy chữ số. **Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 6) Bài 1 : Viết theo mẫu . - Cho HS nêu yêu cầu . - Hướng dẫn cách điền . - Viết số thích hợp vào ô trống . Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1 . Bài 3: Cho HS tô màu vào quả táo và hình tam giác . - Hớng dẫn tô màu màu đỏ vào các quả táo .Tô màu xanh vào các hình tam giác Bài 4: Viết theo mẫu : - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả . Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS đếm số đoạn thẳng rồi điền vào chỗ chấm . - Hát 1 bài . - Nêu lại yêu cầu . - Vài em đọc các số từ 11 đến 19 - Là số có hai chữ số . - Nêu yêu cầu . - Điền số vào chỗ chấm . - Đổi vở chữa bài – nhận xét - Nêu kết quả : 16 , 17 , 18 - Dùng màu đỏ tô vào quả táo . - Dùng màu xanh tô vào hình tam giác . - Nêu yêu cầu . - Làm bài vào vở BT toán . - Nêu kết quả : 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị .18 gồm 1 chục và 8 đơn vị . - Lần lợt điền là : 16 đoạn thẳng , 18 hình vuông . 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi . b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Ôn Tiêng Việt Bài: ăp - âp I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết đợc: ăp - âp, cải bắp , cá mập . - Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : ăp - âp 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ăp , âp a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : ăp - âp - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: điền ăp hay âp - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : gặp gỡ , tập múa - HS hát 1 bài - Đọc : - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :ăp - âp - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : cái cặp , bập bênh , thể dục . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nấp sau tờng , gấp sách , cây cao cây thấp . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : gặp gỡ , tập múa 3. Hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh thi tìm tiếng có vần : ăp , âp - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Ngày soạn: 28 / 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày,31 / 12 / 2010 Tập viết Bập bênh , lợp nhà , sách giáo khoa I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : bập bênh , sách giáo khoa - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: bập bênh , lợp nhà , SGK 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc. - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - Treo bảng phụ . - Hớng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS đọc từ - nhận xét . - Đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết . - Cho HS viết vở - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - HS hát 1 bài - HS viết vào bảng con : tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc . -HS nhận xét bài của bạn . - HS quan sát - HS đọc thầm các từ ở bảng phụ . - HS viết bảng con bập bênh , lợp nhà , sách giáo khoa . - HS viết bài tập viết vào vở tập viết . - HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh tìm tiếng có vần ep , êp - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 19 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Bảo, Nhiên, Linh Trọng ,Chúc ,Lan). 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật muộn trong giờ truy bài. - Xếp hàng ra vào lớp còn chậm. -viết của 1 số em còn yếu: Mai. -Mất trật tự trong lớp: Hằng. 3. Kế hoạch tuần 20: - Thực hiện đúng chương trình học kỳ II - Đi học đều ,đúng giờ.học bài ,làm bài đầy đủ - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.
Tài liệu đính kèm: