Học vần
Bài 76: oc - ac
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ: từ và các câu ứng dụng
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
B. Đồ dùng dạy- học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
. - Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học
Tuần 17: Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 29/11/2010 Học vần Bài 76: oc - ac A. Mục đích yêu cầu: - Đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ: từ và các câu ứng dụng - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học B. Đồ dùng dạy- học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói . - Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Chót vót, bát ngát, Việt Nam. - Đọc phần ứng dụng trong SGK. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Dạy vần *oc: Hoạt động 2: Nhận diện vần: - Giáo viên ghi bảng vần oc và hỏi. - Vần oc do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần oc và ot? - Hãy phân tích vần oc? Đánh vần: Vần: Vần óc đánh vần như thế nào? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. Tiếng khoá: - Cho HS gài vần oc tiếng sóc. - Ghi bảng: Sóc. - Hãy phân tích tiếng sóc. - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Đưa tranh cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng: Con sóc. - GV chỉ không theo thứ tự vần, tiếng, từ cho học sinh đọc. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện -3 nhómthi tìm trong hộp từ có vần oc. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu oc,con sóc lên bảng và nêu quy trình viết - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, thua Tiết 2 *ac: Hoạt động 6: Nhận diện vần: - Giáo viên ghi bảng vần ac và hỏi. - Vần ac do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần ac với oc? - Hãy phân tích vần ac? Đánh vần: Vần: Vần ac đánh vần như thế nào? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. Tiếng khoá: - Cho HS gài vần ac tiếng bác. - Ghi bảng: bác. - Hãy phân tích tiếng bác. - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Đưa tranh cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng: bác sĩ - GV chỉ không theo thứ tự vần, tiếng, từ cho học sinh đọc. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện -3 nhómthi tìm trong hộp từ có vần ac. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu ac,bác sĩ lên bảng và nêu quy trình viết - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, thua Tiết 3 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2. - Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho học sinh đọc. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa .+. Đọc từ ứng dụng: - hãy đọc từ ứng dụng trong SGK. - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. - Đọc mẫu và giải nghĩa từ. hạt thóc: Để thành hạt gạo cho chúng ta ăn. - Con cóc: Là loài vật nhỏ da xù xì , khi trời mưa nó nghiến răng. bản nhạc (Bật băng) Con vạc: Gần giống như con cò. - Giáo viên theo chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên đưa tranh cho học sinh quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Để xem nó là quả gì, như thế nào? Chúng ta cùng luyện đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. - Đố em biết là quả gì? - Hãy tìm cho cô tiếng có vần vừa học? - GV đọc mẫu 1 lần. Hoạt động 11: . Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết oc, ac, con sóc, bác sĩ, vào vở tập viết. - Cho học sinh nêu lai quy trình viết - Lưu ý học sinh nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - uốn nắn học sinh tư thế ngòi viết,cách cầm bút và đặt vở. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 12: Luyện nói: - Bài này nói về chủ đề gì? - GV hướng dẫn và giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - Bạn nữ áo đỏ đang làm gì? - Ba bạn còn lại làm gì? - Em có thích vừa vui vừa học không ? Vì sao? 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu học sinh đọc bài vừa học. + Trò chơi: kết bạn - Nêu tiếng từ có vần vừa học. - Nhận xét chung giờ học. * Ôn lại bài - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 2 - 3 HS đọc. - Vần óc do 2 âm tạo nên là o và c. - Giống: Bắt đầu = o. - Khác: oc kết thúc = c, ot kết thúc= t. - Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau. - Vần oc: o - cờ - óc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS gài theo yêu cầu. - HS đọc lại. - Tiếng sóc có âm s đứng trước, vần oc đứng sau dấu sắc trên o. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Đọc trơn. (nhóm) - Tranh vẽ con sóc. - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - Học sinh đọc . - 3 nhóm thi đua tìm đúng , nhanh HS tô chữ trên không. - 3HS đại diện cho 3 nhóm lên thi Học sinh lắng nghe - Vần ac do 2 âm tạo nên là a và c. - Giống: đều kết thúc bằng c - Khác: ac bắt đầu bằng a, oc bắt đầu bằng o - Vần ac có âm a đứng trước, âm c đứng sau. - Vần ac: a - cờ - ác. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS gài theo yêu cầu. - HS đọc lại. - Tiếng bác có âm b đứng trước, vần ac đứng sau dấu sắc trên a. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Đọc trơn. (nhóm) - Tranh vẽ bác sĩ đang khám bệnh. - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - Học sinh đọc - 3 nhóm thi đua tìm đúng , nhanh HS tô chữ trên không. - 3HS đại diện cho 3 nhóm lên thi Học sinh lắng nghe - 5 em đọc lại bài tiết 1+2 . - Học sinh nghe luyện đọc cá nhân, nhóm lớp - 4 em đọc. - HS lắng nghe giáo viên giải nghĩa từ - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Tranh vẽ chùm quả. - HS đọc CN, nhóm lớp. - Quả nhãn. - HS tìm và kẻ chân. - HS tìm và đọc lại. - HS nêu. - HS tập viết theo HD. - Vừa học vừa vui. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài em học trong SGK. - HS chơi tập thể. - HS tìm và nêu. - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 30/11/2010 Học vần Bài 77: ăc - âc A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc được từ, các câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. B. Đồ dùng dạy- học: - Vật mẫu: Mắc áo, quả gấc. - Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1 I, Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc hạt thóc, con cóc, bác sĩ. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK - GV nhận xét, cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: 2. Dạy vần: *ăc Hoạt động 2: Nhận diện vần - GV ghi vần ăc và hỏi. - Vần ăc do mấy âm tạo nên? Là những âm nào? - Hãy so sánh vần ăc với oc? - Nêu vị trí các âm trong vần ăc Đánh vần: Vần: Vần ắc đánh vần như thế nào? - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiếng khoá: - Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc - GV ghi bảng: mắc - Hãy phân tích tiếng mắc - Tiếng mắc đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: - Cho HS xem cái mắc áo và hỏi: - Đây là cái gì? - Viết bảng: mắc áo - Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện -3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần ăc. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu ăc, mắc áo lên bảng và nêu quy trình viết - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, thua Tiết 2 *âc: Hoạt động 6: Nhận diện vần: - Giáo viên ghi bảng vần âc và hỏi. - Vần âc do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần âc với oc? - Hãy phân tích vần ac? Đánh vần: Vần: Vần âc đánh vần như thế nào? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. Tiếng khoá: - Cho HS gài vần âc tiếng gấc. - Ghi bảng: gấc - Hãy phân tích tiếng gấc. - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Đưa tranh cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng: quả gấc - GV chỉ không theo thứ tự vần, tiếng, từ cho học sinh đọc. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện -3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần âc. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu âc, quả gấc lên bảng và nêu quy trình viết - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, thua Tiết 3 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2. - Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho học sinh đọc. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa +. Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc từ ứng dụng trong SGK - GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn giản. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Để xem đàn chim đó đậu như thế nào chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ăc, âc trong câu thơ trên ? - GV đọc mẫu đoạn thơ. Hoạt động 11: Luyện viết: - GV HD HS viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết,cách cầm bút và đặt vở. - GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa Hoạt động 12: Luyện nói: - Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề. Chúng ta cùng luyện nói theo tranh. - GV hướng dẫn và giao việc - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ? - Ruộng bậc thang là thế nào ? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? 4. Củng cố – dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + Trò chơi: Kết bạn. - GV phát 12 thẻ từ cho HS. Các em đọc biết mình mang từ có vần gì, chuẩn bị về nhóm mình. - Những HS có cùng vần thì vào 1 nhóm. - Những HS không cùng vần thì không vào nhóm nào, ai sai nhẩy lò có và hát. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 78. - học sinh viết bảng con. - 3 HS đọc sách giáo khoa - Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c - Giống: Kết thúc = c - Khác: ăc bắt đầu = ă oc bắt đầu = o - Vần ăc có ă đứng trước c đứng sau. - ă- cờ- ắc - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng và gài - HS đọc lại - Tiếng mắc có âm m đứng tr ... khác theo dõi và nhận xét bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc 8 = 3+5 9 = 10-1 10 = 4+6 6 =1+5 - 1 HS đọc. - So sánh các số. - HS khác nghe và nhận xét. a. số 10 b. số 2 - 2 HS đọc - bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ? 5 + 2 = 7 - Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? - Trong hình bên có 8 hình tam giác. - HS khác theo dõi, nhận xét - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 1/12/2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3/12/2010 Học vần Bài 80: iêc - ươc A- Mục đích yêu cầu: Sau bài học HS - Đọc được vần iêc, ươc, xem xiếc,rước đèn . - Viết được vần iêc, ươc, xem xiếc,rước đèn . - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iêc, ươc - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Cái lược, thước kẻ. -Vận liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc bài trong sgk. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài Hoạt động 1: 2. Dạy vần: *iêc: -Hoạt động 2: Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần iếc và hỏi: - Vần iếc có mấy âm tạo nên ? là những âm nào? - Hãy so sánh iết với iếc ? - Hãy phân tích vần iếc ? - Đánh vần: + Vần: - Vần iếc đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc. - GV ghi bảng xiếc - Hãy phân tích tiếng xiếc ? - Hãy đánh vần tiếng xiếc ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi; - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: xem xiếc. - GV chỉ vần tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện -3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần ôc. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu iêc,xem xiếc lên bảng và nêu quy trình viết - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, thua Tiết 2 *ươc Hoạt động 6: Nhận diện vần: - Giáo viên ghi bảng vần ươcvà hỏi. - Vần uôc do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần ươc với iêc? Hãy phân tích vần ươc? Đánh vần: Vần: Vần ươc đánh vần như thế nào? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. Tiếng khoá: - Cho HS gài vần ươc tiếng rước - Ghi bảng: rước. - Hãy phân tích vị trí âm vần trong tiếng rước. - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Đưa tranh cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng: rước đèn - GV chỉ không theo thứ tự vần, tiếng, từ cho học sinh đọc. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện -3 nhómthi tìm trong hộp từ có vần uôc. Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - Giáo viên viết mẫu ươc,rước đèn lên bảng và nêu quy trình viết . - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3nhóm thi viết đúng từ có chứa vần mới.Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét chỉnh sửa và phân thắng, Tiết3: 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc cho cô từ ứng dụng trong sách. - GV ghi bảng đọc mẫu và giải nghĩa. - Công việc: Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. Cái lược: Vật bằng nhựa, sừng có răng để chải tóc. Thước kẻ: Đồ dùng để đo, vẽ, kẻ - Cho HS luyện đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng, hãy đọc cho cô đoạn thơ này. - GV theo dõi, chỉnh sửa Hoạt động 11: Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở. - GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu. -Hoạt động 12: Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV hướng dẫn và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc để gt. - Em thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? - Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu 4. Củng cố – dặn dò: - Hãy đọc lại bài vừa học. + Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức. - GV phát cho 4 tổ 4 tờ giấy, HS chuyền tay nhau, mỗi em viết 1 tiếng có vần iếc và ước. Hết thời gian, HS nộp lại, GV gắn lên bảng nx và cho điểm. - GV nhận xét chung giờ học. : Học lại bài, chuẩn bị bài 81 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc - Vần iếc do iê và c tạo nên. Giống: Bắt đầu = iê Khác: iêc kết thúc = c iêt kết thúc = t - Vần iêc có iê đứng trước và c đứng sau. - iê - cờ – iếc - HS đánh vần cn, nhóm, lớp. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. - HS đọc lại: xiếc. - Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê. - xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc. - HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp) - Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem vôi diễn xiếc. - HS đọc trơn cn, nhóm, lớp. - HS đọc theo tổ. - 3 nhóm thi đua tìm đúng , nhanh HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3HS đại diện cho 3 nhóm lên thi Học sinh lắng nghe - Vần ươc có nguyên âm đôi ươvà c tạo nên. - Giống: đều kết thúc bằng c - Khác:ươc bắt đầu bằng ươ, iêc bắt đầu bằng nguyên âm đôi iê - Vần ươc có ươ đứng trước, âm c đứng sau. - Vần ươc: ư - ơ- cờ –ươc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS gài theo yêu cầu. - HS đọc lại. - Tiếng rước có r đứng trước, vần ươc đứng sau dấu sắc trên ơ. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Đọc trơn. (nhóm) - Tranh vẽ rước đèn - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - Học sinh đọc - 3 nhóm thi đua tìm đúng , nhanh HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3HS đại diện cho 3 nhóm lên thi Học sinh lắng nghe - HS đọc theo yêu cầu của giáo viên - 4 HS đọc - 2HS lên bảng tìm và gạch chân vần vừa học - HS lắng nghe -HS trả lời. - 1 vài HS đọc. - HS theo dõi. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - HS tập viết theo hd - Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay. - 1 vài em đọc lần lượt trong sgk. - HS chơi thi giữa các tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Ca chiều : Toán Tiết 68: Kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1. + Bài 1: Viết số ? Viết các số từ 0 đến 10:. b. Viết theo mẫu: .. .. .. . . .. .. . 3 .. .. .. + Bài 2: Tính. a. 3 6 8 3 + + - + 4 0 5 7 -––– –––– –––– –––– . .. .. . b. 7 + 3 = 4 + 2 + 1 = 7 – 0 – 2 = + Bài 3: Viết các sồ: 5, 8, 3, 2, 10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. + Bài 4: Hình ? Hình.. Hình Hình.. + Bài 5: Số ? 5 + = 9 8 - = 6 + 4 = 8 + Bài 6: > < = ? 3 + 4 ..5 3 + 5 8 6 – 2 ..5 + Bài 7: Viết phép tính thích hợp. Có: 4 con gà Mua thêm: 5 con gà Tất cả có:.. con gà ? * Đánh giá cho điểm: + Bài 1: 2 điểm( mỗi phần 1 điểm) + Bài 2: 3 điểm + Bài 3: 1 điểm + Bài 4: 1 điểm + Bài 5: 1 điểm + Bài 6: 1 điểm +Bài 7: 1 điểm Tổng điểm: 10 * Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp: Tiết17: Sơ kết tuần 17 A- Mục tiêu - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 18 B- Chuẩn bị - GV tổng hợp kết quả học tập - Xây dựng phương hướng tuần 18 C- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Sim,Hạnh,Ngợi) - Một số HS chưa chú ý học tậpvà học yếu (Ngợi,Sim,Thi,Tập,Hạnh) - Viết ẩu, bẩn (Sim,Tâp,Thi,Ngợi) - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên) +Nhắc nhở: những em trên. + Tuyên dương: Hưng, Duy, Tuân,Sang ,ấm, Lưòng oanh, Thưởng (học tốt) Kế hoạch tuần 18: - ổn định nề nếp học tập - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp; 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng -Ôn tâp &kiểm tra cuối học kì 1 Sinh hoạt lớp: Tiết17: Sơ kết tuần 17 A- Mục tiêu - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 18 B- Chuẩn bị - GV tổng hợp kết quả học tập - Xây dựng phương hướng tuần 18 C- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Xuân, Bằng) - Một số HS chưa chú ý học tập và học yếu (Xuân, Bằng, Huy, Xuân Tùng) - Viết ẩu, bẩn (Xuân, Bằng, Huy, Xuân Tùng) - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên) +Nhắc nhở: những em trên. + Tuyên dương: Thuỳ,Vân, Cường, Miên, Hường, Đức Mạnh (học tốt) Kế hoạch tuần 18: - ổn định nề nếp học tập - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp;100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng -Ôn tâp &kiểm tra cuối học kì 1 Bài Kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1. Môn :Toán Điểm Lời phê của cô giáo + Bài 1: Viết số ? Viết các số từ 0 đến 10:. b. Viết theo mẫu: .. .. .. . . .. .. . 3 .. .. .. + Bài 2: Tính. a. 3 6 8 3 + + - + 4 0 5 7 -––– –––– –––– –––– . .. .. . b. 7 + 3 = .... 4 + 2 + 1 = ... 7 – 0 – 2 =.... + Bài 3: Viết các sồ: 5, 8, 3, 2, 10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. + Bài 4: Hình ? Hình.. Hình Hình.. + Bài 5: Số ? 5 + = 9 8 - = 6 + 4 = 8 + Bài 6: > < = ? 3 + 4 ..5 3 + 5 8 6 – 2 ..5 + Bài 7: Viết phép tính thích hợp. Có: 4 con gà Mua thêm: 5 con gà Tất cả có:.. con gà?
Tài liệu đính kèm: