Học vần- Tiết 83+84+85 :
Bài : au - âu
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được các câu ứng dụng.
Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
MTR: em Hằng đọc ,viết được vần au âu.
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói
Tuần 10 Ngày soạn: 9 / 10 / 2010 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11 / 10 / 2010 Học vần- Tiết 83+84+85 : Bài : au - âu A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các câu ứng dụng. Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. MTR: em Hằng đọc ,viết được vần au âu. B- Đồ dùng dạy - Học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I.ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK - GV nhận xét, cho điểm. III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : (gián tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: au: Hoạt động 1 : Nhận diện vần: - Viết lên bảng vần au - Vần au do mấy âm tạo nên ? - Hãy so sánh au với ao ? - Hãy phân tích vần au ? Đánh vần vần và tiếng khoá. - Vần au đánh vần nh thế nào ? - Giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài vần au - Tìm tiếp chữ ghi âm c để gài tiếng cau - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - ghi bảng: Cau - Hãy phân tích tiếng cau ? - Hãy đánh vần tiếng cau ? - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Cây cau (gđ) Hoạt động 2 : Trò chơi nhận diện. - 3 nhóm thi tìm các tiếng chứa vần au.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm .Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 5 : Nhận diện vần: - Vần âu đợc tạo nên bởi âm â và u - So sánh vần âu và au Giống: Kết thúc = u Khác: âu bắt đầu bằng â. Đánh vần: ơ - u - âu + Tiếng và từ khoá. - Ghép âu - Ghép c với ( \ ) vào âu để đợc tiếng cầu. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cái cầu (đọc trơn) Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện. - 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần âu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 7:Tập viết: lưu ý nét nối giữa các con chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 3- Luyện tập: Hopatj động 8: Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2 (bảng lớp) + Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải thích Rau cải: Là loại rau thờng có lá ta mềm để nấu canh Lau sậy: Là loại cây thân xốp; hoa trắng tựa thành bông. Sậy: Cây có thân và lá dài mọc ven bờ nớc. Sáo sậu: là loại sáo đầu trắng, cổ đen, lng mầu nâu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bộ bài + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) - Tranh vẽ gì ? + Viết câu ứng dụng lên bảng. - GV hớng dẫn, đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 9: Luyện viết: - Nêu yêu cầu và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Nhận xét bài viết của HS. Hoạt động 10: Luyện nói: - Nêu yêu cầu và giao việc + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Ngời bà đang làm gì ? - Hai cháu đang làm gì ? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? - Bà thường dạy các cháu điều gì ? - Em có quý Bà không ? - Em đã giúp Bà những việc gì ? III- Củng cố - dặn dò: + Đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học bài ở nhà - Xem trước bài 40 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc - HS đọc theo GV: au - âu - Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u. - Giống: Bắt đầu = a - Khác: au kết thúc = u - Vần au có a đứng trớc, u đứng sau. - a - u - au - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng gài - au - cau. - Tiếng cau có âm c đứng trớc, vần au đứng sau, dâu - Cờ - au - cau - CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cây cau - HS đọc trơn; CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó tập viết lên bảng con. - HS làm theo HD của GV - 3 HS đọc - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT. - Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. - Học sinh đọc lại bài tiêt 1+2 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát và nhận xét - HS nêu, một vài em - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết theo mẫu trong vở - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài em Ngày soạn: 9 / 10 / 2010 Ngày dạy : Thứ ba ngày 12 / 10 / 2010 Học vần- Tiết86+87+88: Bài : iu - êu A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Hiểu được cấu tạo vần iu - êu. - Đọc, viết được iu, êu, lỡi dìu, cái phễu. - Đọc được từ, câu ứng dụng - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ? MTR: đọc ,viết được vần iu, iê. B- Đồ dùng dạy - học: - Sách Tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt 1 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I. ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu, châu chấu - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. III- Dạy - học bài mới. 1- Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2- Dạy vần. iu: Hoạt động 1 : Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần iu - Vần iu do mấy âm tạo nên ? - Hãy so sánh iu với au ? - Hãy phân tích vần iu Đánh vần: - Vần iu, đánh vần nh thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài iu sau đó làm thêm chữ ghi âm r gài bên trái vần iu rồi gài thêm dấu( \ ) - Hãy phân tích tiếng rìu ? - Hãy đánh vần tiếng rìu ? - Y/c đọc trơn. + Từ khoá: - GV giơ lỡi rìu cho HS xem và hỏi. - Đây là cái gì ? - GV ghi bảng: Lỡi rìu (gt) - Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu Hoạt động 2 : Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần iu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng Hoạt động 3 :Tập Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 5 : Nhận diện vần: - Vần được tạo nên bởi ê và u - So sánh êu với iu Giống: Kết thúc bằng u Khác: êu bắt đầu từ ê Đánh vần: + Vần êu: ê - u - êu + Tiếng và từ khoá. - HS ghép ân ph, dấu ngã với êu để đợc tiếng phễu. - Cho HS quan sát cái phễu để rút ra từ: cái phễu. Hoạt động 6; Trò chơi nhận diện. - 2 nhóm thi tìm trong hộp các tiếng có vần êu.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 7: Tập viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết đúng các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng Tiết3 3- Luyện tập: Hoạt động 9: Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1+2 (bảng lớp) + Từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV theo dõi, chỉnh sửa. +Đọc câu ứng dụng: GT (tranh) - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu, giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 10: Luyện viết: - HD cách viết vở, giao việc. - GV quan sát và chỉnh sửa cho HS. - Chấm một số bài, nhận xét. Hoạt động 11: Luyện nói: - HD và giao việc + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? -Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? -Trong số những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó ? -Em đã chịu khó họcbài và làm bài cha ? - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm nh thế nào? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không ? Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ? 4- Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trong SGK. - NX chung giờ học. - 3 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 2 - 3 em. - HS đọc theo GV: iu - êu - Vần iu do hai âm tạo nên là i và u - Giống: Đều kết thúc = u - Khác: iu bắt đầu = i, au bắt đầu = a. - Vần iu có i đứng trớc, u đứng sau. - i - u - iu - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng gài iu - rìu - Tiếng rìu có r đứng trớc iu đứng sau, dấu ( \ ) trên i - Rờ - iu - riu - huyền - rìu - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS đọc rìu. - HS quan sát - Cái rìu - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT. - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con. - HS làm theo HD của GV - 1 -3 em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. - Học sinh đọc lại bài tiết 1+2 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - HS nêu, một vài em - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết theo mẫu trong vở - Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài em. Toán Tiết.37: Luyện tập A.Mục tiêu: HS được: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phếp tính trừ. B. Đồ dùng dạy- học. GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số. C. Đồ dùng dạy- học. I.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - GV nhận xét cho điểm. 3. Dạy - Học bài mới. a. Giới thiệu bài. b. HD HS lần lượt làm BT trong SGK. Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm tính, nêu kết quả và nêu miệng. - Gọi HS dưới lớp nêu NX. - GV NX bài và cho điểm. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: - HD HS nêu cách làm. - Giao việc. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - HS quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố: - Trò chơi: "Trú mưa" + GV dán 5 - 6 ngôi nhà lên bảng (mỗi ngôi nhà viết 1 phép tính) và 5 - 6 con thỏ mỗi con mang một số tương ứng với kết quả của các số trong ngôi nhà. HS 1 HS 2 2 + 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = 1 + 2 = - HS đọc - Tính - HS làm và nêu miệng kết quả. 1 + = 3 1 + = 2 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 - Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn. - HS làm sau đó lên bảng chữa - HS khác nhận xét bài của bạn. - Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính thích hợp. - HS làm và đổi bài KT chéo. - HS đọc bài của bạn và NX. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 - 1HS. a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1 quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng. 2 - 1 = 1 b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn mấy con ếch. 3 - 2 = 1 - H ... đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 5; Vần an được tạo nên bởi avà n - HS so sánh vần an với on - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: an bắt đầu bằng a + Đánh vần: a- nờ - an Sờ - an - san - huyền - sàn, Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện. -3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần an.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 7; Tập viết: Nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viêt các chữ vừa tìm .Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 - HS dọc: con - Tranh vẽ mẹ và con - HS đọc trơn CN, Nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viêt trên bảng con - HS thực hiên theo HD - 2 HS. - HS đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp. - HS chơi theo tổ. - 2 HS đọc. - Một số em. - Hãy đánh vần tiếng con? - HS sử dụng bộ đồ dùng gài: on con - Tiếng on có âm C đứng trước, vần on đứng sau - “Cờ - on – con” (CN, Nhóm lớp) - Học sinh đọc theo nhóm ,cá nhân,cả lớp. - Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. - học sinh đọc theo nhóm,cá nhân,cả lớp. - Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. 3. Luyện tập Hoạt động 9:.Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1+2 - GV theo dõi chỉnh sửa. Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng - HS đọc CN, nhóm, lớp . - GV đọc mẫu từ ứng dụng bằng tranh minh hoạ và đồ vật cụ thể để HS hình dung. - Cho HS luyện đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Gọi HS lên tìm và gạch chân tiếng có vần - Đọc câu ứng dụng. - Học sinh đọc theo nhóm ,cá nhân ,cả lớp. - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: + Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu và giao việc - Gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn, thỏ mẹ thỏ con đang nhảy múa. - 2 HS đọc - Khi đọc hết 1 câu chúng ta phải chu ý gì? - Nghỉ hơi. Hoạt động 10: Luyện viết. - GV HD viết: On, an, mẹ con, nhà sàn. - HS luyện viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Lưu ý cho HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các con chữ. - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu. - Chấm một số bài và nhận xét. Hoạt động 11: Luyện nói theo chủ đề. "Bé và bạn bè" - Yêu cầu HS tự nói về bạn bè mình một cách tự nhiên, sinh động không gò bó. - Từng cặp HS nói cho nhau nghe sau đó nói trước lớp. + Gợi ý. - Các bạn con là những ai? Họ ở đâu? - Con có quý các bạn không? - Các bạn ấy là những người như thế nào? - Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? - Con mong muốn gì với các bạn? 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau. Ca chiều –Tuần10: Ngày soạn : 9 / 10 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 / 10 / 2010 Học vần –Tiết 98+99+100: Bài : iêu - yêu A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Hiểu được cấu tạo của vần: iêu, yêu. - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Nhận ra yêu, iêu trong các tiếng từ SGK và sách báo. -Hiểu được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. MTR : đọc ,viết đợc vần iêu, yêu. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 I. ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu (trực tiếp) 2- Nhận diện vần: Hoạt động 1: Nhận diện vần: - Ghi bảng vần iêu và nói: Vần iêu do nguyên âm đôi iê và âm u tạo nên. - Hãy so sánh iêu với iu ? - Hãy phân tích vần iêu ? - Vần iêu đánh vần NTN ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. Đánh vần tiếng, từ khoá: - Y/c HS gài vần iêu - Hãy thêm d và dấu ( \ ) vào iêu để đợc tiếng diều. - Ghi bảng: Diều - Hãy phân tích tiếng diều ? - Hãy đánh vần tiếng diều. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c đọc. + Cho HS xem tranh vẽ (diều sáo) - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Diều sáo (là loại diều có gắn sáo lên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu nh tiếng sáo) - Y/c đọc: Diều sáo Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện. - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần iêu.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 3: Tập viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết đúng các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 5 : Nhận diện vần: - Vần yêu được tạo nên bởi yê và u - So sánh yêu với iêu - Giống: Phát âm giống nhau - Khác: Yêu bắt đầu = y. Đánh vần: + Vần: yê - u - yêu. Lu ý: Các tiếng đã đợc viết = yêu thì không có âm đầu nữa. - GV giới thiệu tranh cho HS quan sát và hỏi - Bố mẹ thờng dành cho chúng ta tình cảm nh thế nào ? - Rút ra từ: yêu quý - Đánh vần và đọc trơn Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện. - 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần yêu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 7:Tập viết: Lu ý cho Hs nét nối giữa các con chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 3- Luyện đọc: Hoạt động 9; Luyện đọc: + Luyện đọc bài tiết 1+2 - GV nhận xét, chỉnh sửa Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh để hiểu rõ nội dung tranh. - GV đọc mẫu, giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. Hoạt động 10: Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viết cho HS. Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu - GV HD và giao việc + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó? - Em đã chịu khó học bài và làm cha? - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? và làm NTN? - Cấc con vật trong tranh có đáng yêu không? Con thích con vật nào nhất? Vì sao? 4. Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung trong giờ học ờ: Đọc lại bài, xem trước bài 41 - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 1 vài em. - HS đọc theo GV: iêu - yêu. - Giống: kết thúc = u - Khác: iêu bắt đầu = iê - Vần iêu có iê đứng trớc, u đứng sau. - iê - u - iêu HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài: iêu - diều - HS đọc: diều - Tiếng diều có d đứng trớc iêu đứng sau, dấu ( \ ) trên ê - Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN, nhóm, lớp) - HS đọc: Diều - Cánh diều - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con. - HS làm theo HD của GV. - 3 Hs đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - 3 HS đọc nối tiếp. - học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. - Học sinh đọc lại bài tiết 1+ 2 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát và nhận xét. - 1 Hs nêu, HS khác nhận xét - 3 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - Chơi theo tổ - 1 vài em ______________________________ Ngày soạn: 12 / 10 2010. Ngày dạy ; Thứ sáu ngày 15 / 10 / 2010 Toán Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5 A- Mục tiết: - Gúp HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 B- Đồ dùng dạy – học: - Bộ đồ dùng học toán 1 - Các mô hình, một số mẫu vật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. C- Các hoạt động dạy – học: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: 4 – 1 = ? 4 – 2 = ? 4 – 3 = ? Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 3- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu – ghi bảng: 2. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5. a. Giới thiệu các phép trừ: GV đính mẫu vật 5 bớt 1 còn mấy? Đặt thành phép tính? GV cài tiếp mẫu vật. - GV che bìa - Cho HS đọc thuộc bảng trừ 5 b. Mối quan hệ giữa cộng và trừ: 4 + 1 =? 5 – 1 =? 5 – 4 = ? ? Phép trừ là phép tính như thế nào với phép cộng? 3. Thực hành: Bài 1: Tính? - GV hướng dẫn - Cho HS đọc lại - Củng cố: 1 số trừ đi 1, 2, 3, 4 Bài 2: Tính? - GV hướng dẫn làm bài. - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tính chất “giao hoán” của phép cộng - HS đọc lại Bài 3: Tính? Hướng dẫn HS đặt tính. Lưu ý: Viết các số thẳng cột nhau Bài 4: GV yêu cầu - HS nêu đề toán ? Hãy trả lời bài toán? ? Hãy lập phép tính Chú ý: Với mỗi tranh vẽ học sinh có thể nêu các phép tính khác nhau. Chẳng hạn: ở bức tranh thứ 2 HS có thể viết: 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 ; 5 – 4 = 1 4. Củng cố – dặn dò: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - Về đọc thuộc bài 3 HS lên bảng - HS nêu đề toán - HS trả lời bài toán - HS lên bảng viết, lớp cài - đọc 5 – 1 = 4 - HS đặt đề toán và cài phép tính. 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 - Là phép tính ngược lại với phép cộng - HS nêu Y/c và làm bài tập - CN lên bảng – Lớp làm vào sách 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 = 5 – 2 = HS nêu yêu cầu bài CN lên bảng – Lớp làm vào vở 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 5 – 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 HS Đọc đồng thanh HS nêu yêu cầu bài CN lên bảng – Lớp làm bảng con 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - HS nêu lại - 2 em - 2 em 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 - CN lên bảng Sinh hoạt Sơ kết tuần 10 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trờng lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Hung,Sang, Tuân, oanh) 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật muộn trong giờ truy bài. - Xếp hàng ra vào lớp còn chậm. - Đọc,viết 1 số em còn yếu cụ thể: Hạnh, Sim, Tập, Thi, Lâm, Ngợi - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát : Thuyên, Duy. -Mất trật tự trong lớp : Tùng, Vi 3. Kế hoạch tuần 11: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.
Tài liệu đính kèm: