Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 17 năm 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 17 năm 2012

Tuần 17 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012

Buổi sáng

Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ.

I.Mục tiêu.

 Giúp HS củng cố về:

- Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ.

- Giải bài toán về nhiều hơn.

II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 17 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012
Buổi sáng 
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ.
Giải bài toán về nhiều hơn.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
 2-3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về cộng trừ
 20 – 22’
HĐ 2: Giải toán 
 7 – 8’
3.Củng cố dặn dò: 
 2 – 3’
-Chấm vở HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào bảng con.
Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 5:
Bài 4: -Gọi HS đọc bài.
?-Bài toán thuộc dạng toán gì?
?-Bài toán cho biết gì?
?-Bài t oán hỏi gì?
-Chấm vở HS.
-Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS.Chuẩn bị bài sau
-Đọc theo cặp
-Vào HS nêu kết quả.
 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12
7 + 9 = 16 4 + 8 = 12
16 – 7 = 9 12 – 8 = 4
16 – 9 = 7 12 – 4 = 8
-Nêu nhận xét về các phép tính.
-
-
-
-
-
38
12
50
+
81
27
54
47
35
82
+
63
18
45
-
36
64
100
+
-
-Thực hiện, nhắc lại cách đặt tính cách cộng, trừ.
9 + 1 + 7 = 17 3 + 7 + 5 = 15
9 + 8 = 17 8 + 7 = 15
-Làm vào vở.
72 + 0 = 72 85 – 0 = 85
-2HS 
-Bài toán về nhiều hơn.
-Lớp 2A: 48 cây.
-Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 12 cây.
-Lớp 2Btrồng:  cây?
-Giải vào vở.
Lớp 2B trồng được số cây
 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây
?&@
Tiết 2 Môn: Âm nhạc (GV dạy chuyên)
?&@
Tiết 3,4 Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết Bài:Tìm ngọc. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm,và giữa các cụm từ dài.
Đọc truyện giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng ở các từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó, mèo.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Khen ngợi những con vật trong nhà tình nghĩa, thông minh, trung thực, thực sự là bạn của con người.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
 3 – 4’
2.Bài mới.
GTB 2 –3’
HĐ 1: Luyện đọc 15 – 18’
Đọc câu
Đoạn đoạn
HĐ 2: Tìm hiểu bài:( tiết 2)
 18 – 20’
HĐ 3: luyện đọc lại.
 12 – 15’
3.Củng cố – dặn dò:
 2 –3’
-Gọi HS đọc bài : Thời gian biểu
-Nhận xét.
?-Tuần qua các em học bài tập đọc nào?
-Các bài tập đọc đó nói lên điều gì?
-Liên hệ vào bài – ghi tên bài.
-Đọc mẫu.
-HD HS luyện đọc.
-HD HS đọc một số câu văn dài.
-Chia nhóm và nêu yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá chung.
?-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
?-Ai đã đánh tráo viên ngọc quý?
?-Ở nhà người thợ kim hoàn, mèo đã làm gì để lấy được ngọc?
?-Khi ngọc bị cá đớp mất, chó mèo làm cách gì để lấy lại?
?-Khi bị quạ cướp mất chó mèo đã làm gì để lấy lại?
?-Tìm trong bài khen ngợi mèo và chó?
-Yêu cầu đọc đoạn.
-Nhận xét và ghi điểm HS.
?-Qua câu chuyện em hiểu thêm điều gì?
?-Chó mèo là con vật nuôi có ích trong nhà vậy em cần làm gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.Về luyện đọc lại
-2 – 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
-Kể.
-Các con vật nuôi.
-Theo dõi vào bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ theo SGK
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc đồng thanh
-Cử đại diện các nhóm thi đọc.
-Bình chọn nhóm bạn đọc hay tốt.
-Do cứu con rắn nước, con rắn là con của Long Vương nên Long Vương tặng anh viên ngọc quý.
-Người thợ kim hoàn 
-Bắt chuột phải đi tìm ngọc và chuột đã tìm thấy.
-Chó mèo rình bên sông thấy người đánh được con cá lớn mổ ruột ra có viên ngọc –Mèo nhảy tới ngoạm ngọc đi
-Mèo mằm phơi bụng giả chết, quạ sà xuống rỉa thịch, mèo nhảy xổ liền vồ – quạ quạ van lạy và trả lại ngọc.
-Thông minh và tình nghĩa.
-Chó mèo là những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa và thông minh.
-Vài học sinh nhắc lại.
-5 – 8 HS thi đọc.
-2 – 3HS đọc cả bài.
-Chọn bạn đọc hay.
-Vài học sinh nêu.
-Về luyện đọc lại.
Buổi chiều
?&@
Tiết 1 GĐHS Yếu Toán Luyện cộng trừ có nhớ
I.Mục tiêu.Giúp HS: Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số . Biết cách đặt tính. 
-Thực hành tính trừ dạng: 100Trừ đi một số, so sánh phép tính.
Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng
II.Chuẩn bị
Vở ôn luyện
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Ôn cách thực hiện cộng trừ có nhớ
HD HS thực hiện
 GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ 
HĐ2 : Thực hành 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
100- 45 76+ 12 100 -39 35 + 65
Bài2 :Tính 
37+ 45 – 24 100- 40- 20 
Bài 3 Điền dấu ,,= 
67 +19 .. 50 + 19
76 – 28  78 - 28 
 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả
Củng cố : ? Nêu cách thực hiện cộng trừ có nhớ ?
Từng hs trảû lời
Lớp nhận xét ,giúp bạn 
HS làm bảng con
Nêu kết quả ( 3 em yếu )
Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn 
HS làm vào vở
2 em lên bảng
Lớp đối chiếu kết quả
Lớp kiểm tra kết quả
?&@
Tiết
3
 2 Tự học Tiếng Việt Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Tìm ngọc( đoạn 3)
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài : Tìm ngọc( đoạn 3)
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
@&?
Tiết 3 Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Giữ trật tự vêï sinh nơi công cộng( Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
-Giúp HS biết, làm một số công việc để biết vệ sinh nơi công cộng.
-Biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Thực hành dọn vệ sinh trường lớp
-Các em biết các nơi nào là nơi công cộng ?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì?
-Để giữ trật tự vêï sinh nơi đó em cần làm gì
-Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-hướng dẫn HS tham gia giữ vêï sinh nơi công cộng( trường học)
-HD và giao công việc cho từng nhóm về viêc cần làm và kết quả cần phải đạt.
-Theo dõi giám sát chung 
-HS làm xong- yêu cầu các tổ tự đánh giá về ý thức thực hành công việc, trong khi làm đã biết giữ trật tự cho các lớp học không.
-Nhận xét khen ngợi HS
-Yêu cầu HS trả lời;-Các em đã làm gì?
+Em thấy nơi này thế nào?
+Em có hài lòng về việc làm của mình không?
Kl: Làm sạch nơi công cộng góp phần xây xựng đất nước và mong lợi ích cho mọi người
-Cho HS vào lớp nhắc nhở chung
-Kể
-Nêu
-Nêu
-Nêu
-Nghe, theo dõi
-HS chuẩn bị dụng cụ lao động, khẩu trang
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Thự hiện công việc
-Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau
-Nêu
-Sạch sẽ
-Nêu
..........................................................................................................
Thø ba ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2012
Buổi sáng
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ.
Giải bài toán về nhiều hơn.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
 2-3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về cộng trừ
 20 – 22’
HĐ 2: Giải toán 
 7 – 8’
3.Củng cố dặn dò: 
 2 – 3’
-Chấm vở HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào bảng con.
Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 5:
Bài 4: -Gọi HS đọc bài.
?-Bài toán thuộc dạng toán gì?
?-Bài toán cho biết gì?
?-Bài t oán hỏi gì?
-Chấm vở HS.
-Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS.Chuẩn bị bài sau
-Đọc theo cặp
-Vào HS nêu kết quả.
 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12
7 + 9 = 16 4 + 8 = 12
16 – 7 = 9 12 – 8 = 4
16 – 9 = 7 12 – 4 = 8
-Nêu nhận xét về các phép tính.
-
-
-
-
-
38
12
50
+
81
27
54
47
35
82
+
63
18
45
-
36
64
100
+
-
-Thực hiện, nhắc lại cách đặt tính cách cộng, trừ.
9 + 1 + 7 = 17 3 + 7 + 5 = 15
9 + 8 = 17 8 + 7 = 15
-Làm vào vở.
72 + 0 = 72 85 – 0 = 85
-2HS 
-Bài toán về nhiều hơn.
-Lớp 2A: 48 cây.
-Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 12 cây.
-Lớp 2Btrồng:  cây?
-Giải vào vở.
Lớp 2B trồng được số cây
 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây
?&@
Tiết 2 Môn: Kể Chuyện Bài:Tìm ngọc
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 4 – 5’
2. ... hân theo dõi dúp đơã HS yếu nhắc nhở HS đảm bảo an toàn khi làm bài và giữ vệ sinh chung
-Yêu cầu HS đánh giá theo các mức độ sau
+Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng quy trình dán phẳng, cân đối
+Hoàn thành: Cắt được biển báo
+Chưa hoàn thành: Chưa thành SP
-Nhận xét: Dặn HS chuẩn bị giờ sau
-2HS nêu
-Mặt hình tròn và cây
-6 ô hình vuông
-4 ô, rộng 1 ô
-Dài 10 ô rộng 1 ô
-2 bước+ gấp, cắt
 +Dán
-2 HS lên thực hành
-Quan sát
-làm bài
Tự đánh giá theo bàn, chọn SP đẹp dể trưng bày
Tiết 2 Tự học Toán : Giải toán nhiều hơn, ít hơn. Đặt tính cộng trừ. 
I .Mơc tiªu:
Giĩp H cđng cè: kỹ năng giải toán nhiều hơn, ít hơn
Kü n¨ng ®Ỉt tÝnh-tÝnh kÕt qu¶ vµ gi¶i to¸n liªn quan ®Õn céng trõ trong b¶ng.
II . §å dïng d¹y häc: Vë bµi tËp, b¶ng con,th¨m ghi b¶ng céng trõ .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng1: GthiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 3 : LuyƯn tËp
Bµi 1 : MĐ h¸i ®­ỵc 38 qu¶ b­ëi,chÞ h¸i ®­ỵc 16 qu¶ b­ëi. Hái mĐ vµ chÞ h¸i ®­ỵc tÊt c¶ bao nhiªu qu¶ b­ëi?
G hdÉn H ph©n tÝch vµ gi¶i bµi to¸n vµo vë
G ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 2 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
62 - ..... = 36 57 - ..... = 29
100 - ..... = 43 80 - ...... = 48
G ch÷a bµi
Bµi 3 : HiƯu cđa hai sè lµ 43 ,biÕt sè bÞ trõ lµ 91. T×m sè trõ.
G chèt c¸ch lµm
Bµi 4 : Mét ®µn vÞt cã 92 con.Trong ®µn cã 27 con vÞt trèng.Hái ®µn cã bao nhiªu con vÞt m¸i?
G giĩp H ph©n tÝch bµi to¸n
G theo dâi hdÉn thªm em yÕu
Ch÷a bµi -nhËn xÐt
H nghe vµ nhÈm ®äc
H ®äc bµi lµm
1 em ®äc yªu cÇu
3 em lªn b¶ng lµm - líp lµm vë
Líp cïng ch÷a bµi
1 em ®äc bµi to¸n
H tù tãm t¾t vµ gi¶i bµi vµo vë
H tr×nh bµy bµi gi¶i tr­íc líp
1 em nªu yªu cÇu
Líp lµm b× vµo vë
H ®äc kÕt qu¶ tr­íc líp
.............................................................................................
Thứ sáu ngày 14 tháng12 năm 2012
Buổi sáng
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Ôn tập về đo lường.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Xác định khối qua sử dụng câu.
Xem lịch để biết số ngày trong tháng, các ngày trong tuần.
Xác định thời điểm (xem đồng hồ, giờ đúng)
II. Chuẩn bị.
Mô hình đồng hồ.
Lịch tháng 10, 11, 12.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
 2- 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Xác định khối lượng.
 6 – 7’
HĐ 2: Xem lịch
 12 – 15’
HĐ 3: Xem giờ.
 8 – 10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 20 cm và 3 dm
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài.
Bài 1: 
Bài 2: Yêu cầu quan sát 3 tờ lịch và đọc câu hỏi.
Bài 3: 
Bài tập yêu cầu gì
Bài 4: Quan sát hình vẽ và thực hiện theo yêu cầu
?Nêu lại nội dung ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.Về làm lại các bài tập
- 2HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Quan sát vào hình vẽ.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu:Con vịt nặng 4Kg
-Lan nặng 30 kg
-Cả lớp quan sát và tự đọc câu hỏi.
-Thảo luận cặp đôi.
-Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời.
-tháng 10 có 31 ngày, có 4 chủ nhật, đó là các ngày 5, 12, 19, 26.
-2 – 3HS đọc.
-Xem lịch và trả lời câu hỏi.
-Tự hỏi lẫn nhau.
-thi nói nhanh.
-Quan sát.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu miệng kết quả.
+Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
+Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ
-Nêu lại nội dung ôn tập.
?&@
Tiết 2 Môn: Mĩ thuật (GV dạy chuyên)
?&@
Tiết 3 Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Ngạc nhiên thích thú, lập thời khoá biểu.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Biết cách lập thời gian biểu.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ 
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 2 – 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Nói lời ngạc nhiên, thích thú.
 15 – 17’
HĐ 2: Lập thời gian biểu.
 14 – 16’
3.Củng cố dặn dò. 2 – 3’
-Gọi HS đọc thời gian biểu buổi tối của các em.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu gì?
?-Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì?
Bài 2: Gợi ý.
Bài 3: 
-Dựa vào thời gian biểu của bạn Hà em hãy lập thời gian biểu buổi sáng của em?
.-Cần lập thời gian biểu để làm gì?
-Nhận xét chung
-Dặn HS.Về lập thời gian biểu của em trong ngày.
-3 – 4HS đọc.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Đọc lời của bạn nhỏ và biết lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
-Ngạc nhiên thích thú.
-Lòng biết ơn.
-5 – 6HS đọc và thể hiện đúng thái độ
-2 – 3HS đọc đề bài.
-Tập nói theo cặp đôi.
-Vài HS lên thể hiện theo vai.
Ôi! Con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố.
-2HS đọc bài.
-Hoạt động trong nhóm
Viết thời gian biểu của bạn Hà.
-Báo cáo kết quả.
-Làm việc cá nhân.
-Vài HS đọc bài.
-Nhận xét chung.
-Làm việc đúng thời gian.
- lập thời gian biểu của em trong ngày.
?&@
Tiết 4 Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện viết đoạn văn kể về con vật.
I Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói – viết: 
Viết được4 – 5 câu về con vật 
-Biết dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý đúng nội dung 
- Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng
II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Luyện viết 
 Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết: Viết đoạn văn về con vật .
GV gợi ý:
?Em định kể về con vật gì
-Nhà em hay nuôi những con vậy gì?
-Em yêu thích con vật gì nhất?
-Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con vật trong tranh
+Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đo đối ù với em thế nào
-Đánh giá nhận xét
 HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs
* Củng cố dặn dò: Luyện viết lại bài văn.
-.
HS trả lời miệng 
Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi 
-Tập kể trong nhóm
-Kể trước lớp nối tiếp
HS viết bài
Đọc bài trước lớp
Buổi chiều
?&@
Tiết 1 HDTH TIẾNG VIỆT Luyện viết thêm :Chữ hoa Ô, Ơ
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa đã học
Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).Ô, Ơ
Biết viết câu ứngdụng “ Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : -Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa đã học
Hướng dẫn HS viết Ô, Ơ
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:Ơn sâu nghĩa nặng
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung trong vở 
Ơn sâu nghĩa nặng
 HS thực hành
?&@
Tiết 2 Môn: Ôn Mĩ Thuật (GV dạy chuyên)
?&@
Tiết 3 HDTH Toán : Làm bài tập Toán ( Vở in )
I.Mục tiêu.
 Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về:
), Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ
-Làm quen với các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian( đúng giờ, muộn giờ)
- Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1HĐ 1 Làm bài tập
HĐ 2: Chửa bài
:3.Củng cố, dặn dò 2’
-HD làm bài tập.
? Nêu cách tìm số trừ chưa biết
Bài1: yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-An đi học lúc 7 giờ sáng
-An thức dậy lúc 6 giờ sáng
-BÀi 2: gọi 2 HS đọc bài
-Hình 1 đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Vào học lúc mấy giờ?
+Bạn nhỏ đang làm gì?
+Vậy bạn đó đi học sớm hay muộn?
-Giải thích thêm về tranh 2,3
-Chia lớp 4 nhóm 4 đồng hồ to. Các nhóm tự thảo luận và sử dụng 2 kim đồng hồ tạo giờ;8 giờ ;11 giờ
-Em cần biết xem giờ để làm gì?
-Nhận xét giờ học
HS thực hiện vào vở
học sinh
Quan sát tranh và đọc thầm
-4 đồng hồ chỉ giờ ứng với 4 bức tranh
-Nêu nội dung từng tranh
-Thảo luận cặp tranh
-Đồng hồ B
-Đồng hồA
-Buổi tối An xem ti vi lúc 20 giờ;D
-17 giờ An đá bóng;C
-2 HS đọc
-8 giờ
-7 giơ
-Chạy trước cổng trường
-Đi học muộn giờ
-Nghe thảo luận theo cặp
-HS tự nêu câu hỏi yêu cầu trả lời
-Chia nhóm nhận việc thảo luận các nhóm chuẩn bị giờ để đố các nhóm khác-Nhám nào nêu nhanh đúng thì thắng
-Thực hành 
.?&@
Tiết 4 Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng:
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức:
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học 
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ :
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang 
*Tuyên dương 
 * Nhắc nhở 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần18. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan17_lt2.doc