Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 8 năm 2014

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 8 năm 2014

Tập đọc

 NGƯỜI MẸ HIỀN

I /Mục tiêu:

 - Đọc rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài

- Cô giáo như mẹ người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Luôn lễ phép vâng lời thầy cô giáo và người lớn tuổi .

-GDKNS:Thể hiện sự cảm thông.Kiểm soát cảm xúc.Tư duy phê phán.

II/ Đồ dùng :Bài soạn ,tranh minh họa ,bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn. SGK , vở .

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 8 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn : 
Ngày dạy :	 Tập đọc	
 NGƯỜI MẸ HIỀN	 
I /Mục tiêu:
 - Đọc rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài
- Cô giáo như mẹ người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Luôn lễ phép vâng lời thầy cô giáo và người lớn tuổi .
-GDKNS:Thể hiện sự cảm thông.Kiểm soát cảm xúc.Tư duy phê phán.
II/ Đồ dùng :Bài soạn ,tranh minh họa ,bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn. SGK , vở .
III/Hoạt động dạy học 	
TG
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
4’
1’
4’
30’
4,
 1’
1/ Bài cũ : Gọi 2 em đọc bài.
Nhận xét ghi điểm 
2/Bài mới : - Giới thiệu bài ghi tựa.
 HD1: Luyện đọc :
-Giáo viên đọc mẫu 
-HD cách đọc.
-Đọc từng câu .
Ghi bảng
Sửa phát âm từ sai
-Đọc từng đoạn trước lớp.
 HD ngắt câu
Giải nghĩa từ : (sgk)
 -Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi đọc đoạn
Nhận xét- Tuyên dương
3.Củng cố: 
Nhận xét –tuyên dương
 Nhận xét giờ học
4.Dặn dò:
CBBS:Tiết 2 
 TIẾT 2
2.TKBC:Gọi hs đọc bài 
Nhận xét ghi điểm 
 3.Bài mới:
HĐ1:Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Trong giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu?
 Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
 Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì ? 
Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
 Người mẹ hiền trong bài là ai?
Nêu ý nghĩa của bài?
HĐ2: Luyện đọc lại bài :
Đọc mẫu
Cho hs phân vai thi đọc bài 
Thi đua
Nhận xét bình chọn .
4/ Củng cố :
Hỏi lại nội dung bài .
Qua bài em hiểu tình cảm thầy cô giáo dành cho HS như thế nào?
-Nhận xét tiết học .
5/ Dặn dò: 
-Dặn dò về nhà .Đọc bài
-CBBS:Bàn tay dịu dàng.
- Học sinh đọc bài Thời khoá biểu
- Học sinh nhắc tựa bài 
-Đọc thầm
-HS theo dõi 
-HS đọc nối tiếp câu(2lượt) .nêu từ khó-luyện đọc từ khó:nén nổi,cố lách,vùng vẫy,khóc toáng ,lấm lem.
-Đọc đúng:Đến lượt.cố lách ra/thì báctới,/nắm chặt hai chân em://”Cậu nài đây?/Trốn học hả?”// 
-HS đọc chú giải cuối bài.
-HS đọc cá nhân từng đoạn.
 Nêu từ khó hiểu
-Các nhóm luyện đọc cá nhân.Báo cáo số lần đọc.
-Các nhóm thi đọc .
Nhận xét
4 em đọc 4đoạn 
Hs đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi .
-Nam rủ Minh trốn học ra 
-chui qua chỗ tường thủng .
-Cô nói với bác bảo vệ
-Cô xoa đầu Nam an ủi .
-Là cô giáo .
Cô giáo như mẹ người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em hs nên người
Các nhóm đọc phân vai 
Đọc
Trình bày 
Cô thương yêu HS như các con.
 *Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn : 
Ngày dạy :	 Toán
36+15
I/Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36+15. Biết giải toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Học sinh vận dụng được kiến thức đã học để thực hiện giải đúng các phép tính và toán có lời văn. Bài 1(dòng 1);Bài 2(a,b);Bài 3. *Bài 1(dòng 2 );Bài 2( c);Bài 4/36
- HS luôn có tính chính xác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ.
II /Đồ dùng : 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.Đủ que tính ,bảng con,vở.
III/Hoạt động dạy học :
TG
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
10’
20’
4’
1’
2/ Bài cũ : 
Nhận xét ghi điểm .
3/ Bài mới : Gới thiệu bài ghi tựa .
HĐ1 :Giới thiệu phép tính 36+15=?
-GV dùng que tính để nêu bài toán .
 Huớng dẫn tính 
Hướng dẫn đặt cột dọc .
Cho nhiều hs nêu cách tính 
HĐ2:HD làm bài tập
Bài 1: 
Nhận xét sửa sai.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
 Nhận xét 
Bài 3: -Cho hs làm bài vào vở 
 Tóm tắt 
 Túi gạo nặng : 46kg 
 Túi ngô nặng : 27kg
 Cả hai túi : ..kg?
Thu bài chấm .Nhận xét sửa .
*Bài 4/36
4/ Củng cố 
 Nhận xét tuyên dương Nhận xét tiết học 
5 /Dặn dò:
Dặn dò về nhà .CBBS:Luyện tập
2 em lên bảng thực hiện phép tính cộng có nhớ
Nhắc lại tựa bài 
-HS thực hiện cùng giáo viên 
 36+ 15=?
 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ1
 3 cộng 1 bằng 4thêm1là 5 viết 5 
 51 Vậy 36+15=51
1 em nêu y/c bài –2em lên bảng .
+
+
+
+
+
 16 26 36 46 56
 29 38 47 36 25
 45 64 83 82 81
*Dòng 2
1 em nêu y/c bài 
 +
+
+
 a/ 36 b/ 24 * c/ 35
 18 19 26
 54 43 61
-Cả lớp 
- 1 em lên giải 
 Bài giải 
 Cả hai túi nặng là 
 46+27=73 (kg) 
 Đáp số : 73 kg 
Quả bóng 40+5;18+27;36+9
-Thực hiện phép cộng các số hạng.
 *Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Chính tả (Tập chép)
 NGƯỜI MẸ HIỀN 
I/ MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. 
- Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp. Làm được BT 2, BT(3) a/b, hoặc btct phương ngữ do gv soạn
- Giáo dục học sinh kính trọng và nhớ ơn thầy cô.Ý thức rèn chữ,trình bày đẹp.
II/ Đồ dùng: Viết sẵn đoạn tập chép : Người mẹ hiền.Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG 
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
20’
10’
4’
1’
2.Bài cũ :Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước: lũy tre, tàu thủy, đồi núi
-Nhận xét.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.
-Vì sao Nam khóc ?
-Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
-Hai bạn trả lời cô ra sao ?
-Bài tập chép có những dấu câu nào ?
-Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?
-Dấu ? đặt ở đâu ?
Nhận xét- sửa sai
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
- Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 : -Dấu chấm, dấu phẩy, dấu : dấu -, dấu ?
 Bài 3 a: 
-Thu chấm
-Nhận xét.
4.Củng cố :-Đọc một số từ hs viết sai
 -Nhận xét sửa sai.
 -Nhận xét tiết học
5 .Dặn dò :-CBBS:Bàn tay dịu dàng
-Viết bảng con.
-Chính tả– tập chép : Người mẹ hiền.
-Theo dõi.
-2 em đọc
-Người mẹ hiền.
-Vì Nam thấy đau và xấu hổ .
-Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ?
-Thưa cô không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
-Đặt ở trước lời của cô giáo, của Nam và Minh.
-Ở cuối câu hỏi của cô giáo.
-Bảng con : xấu hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, ..
Nêu cách trình bày
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
-Soát lỗi
-Điền ao/ au vào chỗ trống. 
a/ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
b/ Trèo cao ngãđau.
-Cá nhân
Điền r/d/gi và các vần thích hợp vào chỗ chấm.
a/ r,d hay gi
- Con dao , tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà .
- Dè dặt , giặt giũ quần áo , chỉ có rặt một loài cá. 
-Làm vở, 2 em lên bảng làm.
Nhắc lại qui tắc CT.
 *Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : 
 -Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác.
 -Rèn đặt tính nhanh, giải toán đúng chính xác.Thực hiện bài 1,2,4,5a.*Bài 3/37;Bài 5b
 -Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
 II/ Đồ dùng:Viết bảng phụ bài1, 2-5a,b. Sách, vở, bảng con, 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
 4’
25’
4’
1’
2.Bài cũ: : 56 + 16; 26 + 19 ; 46 + 18
-Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:Giới thiệu bài .
Bài 1 :Tính nhẩm
Bài2:Viết số thích hợp vào ô trống: 
Để tìm tổng em làm như thế nào ?
*Bài 3:Số?HS khá giỏi
Bài 4 :
-Dựa vào tóm tắt đọc đề ?
-Bài toán dạng gì?
-Theo dõi-giúp đỡ hs yếu
-Thu,chấm 1 số bài-nhận xét 
Bài 5 (câu a)
-Vẽ hình. Kể tên các hình tam giác.
-Có mấy hình tam giác ? 
* Có mấy hình tứ giác ? 
-Nhận xét, tuyên dương. 
4. Củng cố : 
-Gọi hs đọc lại bảng 6,7,8,9 cộng với một số
5.Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. CBBS:Bảng cộng
 -3 em lên bảng đặt tính và tính. Lớp bảng con.
-Luyện tập.
-Làm miệng nối tiếp nêu kết quả
6 + 5 =11 6 + 6 =12 6 + 7 =13 6 + 8 =14
5 + 6 =11 6 +10 =16 7 + 6 =13 6 + 9 =15
8 + 6 =14 9 +6 =15 6 + 4 =10 6 + 4 =10
 -Cộng các số hạng đã biết với nhau.
-Làm bài, nêu cách thực hiện.
Số hạng
26
17
38
26
15
Số hạng
 5
36
16
 9
36
Tổng
31
53
54
35
51
Cá nhân-BP 
-Vẽ bảng bài 3.
Cả lớpThực hành 
-1 em đọc tóm tắt.
-Bài toán về nhiều hơn.
 Bài giải.
Số cây đội hai trồng được là :
 46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số : 51 cây.
-1 hs sửa bài
Trực quan-Bảng lớp-Cá nhân
Hình 1-2-3.
-Có 3 hình tam giác .
 3 hình tứ giác
-2-3 hs đọc
 *Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Kể chuyện 
 NGƯỜI MẸ HIỀN
I/ MỤC TIÊU :
- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền. *HS khá –giỏi: Biết phân vai kể lại câu chuyện
- Rèn kĩ năng lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
-GD Kính trọng thầy cô và biết ơn thầy cô giáo
-GDKNS:Thể hiện sự tự tin
III/ Đồ dùng:Tranh minh họa : Người mẹ hiền.Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
13’
 4’ 
1’
2. Bài cũ: Gọi 3 em kể lại từng đoạn của câu chuyện : Người thầy cũ.
-Nhận xét-ghi điểm
3. Bài mới :Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn.
Tranh 1-2-3-4.
-Kể trong nhóm.
 Tranh 1:Minh đang thì thầm với Nam điều gì ?Nghe Minh rủ, Nam cảm thấy thế nào ?
-Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào ?
Tranh 2 :-Khi hai bạn chui qua lỗ tường thủng thì ai xuất hiện , Bác đã làm gì, nói gì ? Bị bác bảo vệ bắt lại Nam làm gì ?
Tranh 3:Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả tang hai bạn trốn học ?
Tranh 4: Cô giáo nói gì với Minh và Nam ?
-Hai bạn hứa gì với cô ?
Hoạt động 2 *Kể toàn bộ chuyện theo vai(HS khá-giỏi).
-Giáo viên dẫn chuyện.
-Nhận xét.
-Gọi 1 nhóm lên thực hành 
-Nhận xét, cho điểm.
-Nêu ý nghĩa câu chuyện.
4.Củngcố :
-Câu chuyện này nhắc chúng ta điều gì
5 Dặn dò :Về kể lại chuyện cho gia đình nghe.
-Nhận xét tiết học.
-CBBS: Ôn tập
-3 em nối tiếp kể lại các đoạn của câu chuyện .
-Người mẹ hiền.
-Mỗi nhóm 3 em lần lượt kể từng đoạn theo tranh.
-Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc
-Nam rất tò mò muốn đi xem.
-Vì cổng trường đóng, hai bạn chui qua một lỗ tường thủng.Bác bảo vệ.
-Bác túm chặt chân Nam và nói :”Cậu nào đây? Định trốn học hả?”
-Nam sợ quá khóc toáng lên.
-Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau. Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại, Đỡ cậu dậy phủi hết đất cát và đưa Nam về lớp.
-Cô hỏi :”Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ?”
-Sẽ không trốn học nữa và xin cô tha lỗi.
-Kể theo phân vai.
- 1 nhóm thực hành kể theo vai 
-1 nhóm kể toàn chuyện.
Thầy cô vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người. 
-Kể lại chuyện 4em
Nêu 
*Ruùt kinh nghieäm:
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Tự nhiên và xã hội 
 ĂN UỐNG SẠCH SẼ ...  vi 100.- Biết giải bài toán có một phép cộng.
2-Rèn tính nhẩm nhanh,đặt tính, giải toán đúng.Thực hiện bài 1,3,4.*Bài 2;5
3-Thích học Toán, yêu toán học.Tính chính xác trình bày khoa học.
II/ Đồ dùng:Viết bài 1,2,5BP.Sách, , bảng con, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
4’
 1’
1.Bài cũ : 
-Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :Giới thiệu bài.
Luyện tập.
HĐ 1:
.Bài 1:Tính nhẩm
-Nhận xét 
HĐ2:
*Bài 2 : Tính 
HĐ 3: 
Bài 3 :Tính
-Nhận xét. 
HĐ4: 
Bài 4 :
 Tóm tắt
Mẹ hái : 38 quả bưởi.
Chị hái : 16 quả bưởi.
Cả hai : ? quả bưởi.
Thu chấm-Nhận xét
-Vì sao em làm phép cộng 38 + 16 ?
*Bài 5 : -Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
-Vì sao câu a điền số 9 ?
-Vì sao câu b điền số 9 ?
3.Củng cố :
Trò chơi:Ai nhanh ai đúng
Nêu cách đặt tính : 
Giáo dục : tính cẩn thận, đọc kỉ đề . Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò:Xem lại cách đặt tính và thực hiện. 
CBBS:Phép cộng có tổng bằng 100
- 4 em HTL bảng cộng 6,7,8,9
-Luyện tập.
 Nối tiếp nêu kết quả
a/ 9+6= 15 7+8=15 6+5=11 3+9=12
 6+9=15 8+7=15 5+6=11 9+3=12
b/ 3+8=11 4+8=12 2+9=11 6+7 =13
 5+8=13 4+7=11 5+9=14 7+7= 14
 Tính nhẩm và ghi ngay kết quả.
 8+4+1=13 7+4+2=13 6+3+5=14
 8+5 =13	7+6 =13 6+8 =14
+
+
-Đặt tính : 35 69 
 47 8 
 82 77 
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện.
-1 em đọc đề.Nêu dữ kiện
 Bài giải.
Số quả bưởi mẹ và chị hái :
 38 + 16 = 54 (quả bưởi)
 Đáp số : 54 quả bưởi.
- vì cả hai người.
 a/ 5c > 58
 b/ 89 < c 8
-Vì chữ số hàng chục là 5 = 5 nên để 5c > 58 thì số điền vào phải lớn hơn 8.
-Vì ta có hàng đơn vị của 89>c 8 nên số hàng chục điền vào c phải lớn hơn 8 thì mới có 89 < c 8. Vậy phải điền 9.
Thi làm toán 32 + 17
 -Học bài.
*Ruùt kinh nghieäm: 
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: TẬP LÀM VĂN 
 MỜI NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI. 
I/ MỤC TIÊU : 
-Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). Biết trả lời về cô giáo thầy giáo lớp 1 .(BT2) . Biếtviết được một đoạn văn 4,5 câu về thầy giáo cô giáo .(BT3) 
 -Viết được một đoạn văn 4-5 câu về thầy, cô giáo. 
 -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
 -GDKNS:Giao tiếp-Hợp tác-Tự nhận thức về bản thân
 II/Đồ dùng: - Tranh minh họa Bài 1-2 trong SGK. Bảng phụ.Sách Tiếng việt, vở 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
 4’
 30’
10’
 4’
1’
1.Bài cũ : Kiểm tra bài tập 1, 2
-Nhận xét.
2. Bài mới :Giới thiệu bài.
Làm bài tập. 
HĐ 1 : 
Bài 1 : 
-Em suy nghĩ và nói lời mời như thế nào ?
-Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến nhà các em cần mời chào sao cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của mình.
- Nhớ lại cách nói lời chào khi gặp bạn.
-Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
HĐ2: 
Bài 2 : -Treo bảng phụ, hỏi từng câu cho HS trả lời.
-Cô giáo lớp Một của em tên là gì ?
-Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
-Em nhớ nhất điều gì ở cô ?
-Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
HĐ3: 
Bài 3 : GV yêu cầu HS luyện viết các câu trả lời ở bài 3 vào vở.
-Thu chấm-Nhận xét.
3.Củng cố :Hôm nay học bài gì ?
Hệ thống lại bài
-Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò-- Tập viết văn ngắn nói về cô vào VBTTV
CBBS:Ôn tập
-1 em đọc lại bài văn về cây bút của cô giáo.
-1 em đọc thời khóa biểu ngày hôm sau.
-Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em đọc tình huống a.
-Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.
-Chào bạn, mời bạn vào nhà tớ chơi !
-A,Ngọc à, cậu vào đi.
-Từng cặp sắm vai.
-Chào cậu, tớ đến nhà cậu chơi đây.
- A! Chào cậu! Cậu vào nhà đi!
HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
-Nhiều em trả lời.
-Cô giáo lớp 1 của em tên là Tơ
-Cô rất thương yêu học sinh.
-Cô ân cần dạy bảo tường tận.
-Em luôn kính trọng cô và cố gắng học.
-Nhận xét lời bạn nói.
-Viết bài vở
-5-7 em đọc bài trước lớp.
-Tập nói câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn. Kể ngắn theo câu hỏi.
*Ruùt kinh nghieäm: 
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Toán
 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I/ MỤC TIÊU :
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.Biết cộng nhẩm các số tròn chục.Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
-Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.Thực hiện bài 1,2,4.*Bài 3/40
-Phát triển tư duy toán học.Tính chính xác khoa học
II/Đồ dùng: Mẫu 60 + 40 = ? bảng cài. Sách toán, , bảng con, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
 4’
30’
10’
20’
4’
1’
1.Bài cũ :
-Nhận xét.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 GT Phép cộng có tổng bằng 100.
-Nêu bài toán : -83 que tính thêm 17 que tính là mấy que tính ?
-Em đặt tính như thế nào ?
-Em thực hiện phép tính như thế nào?
HĐ2:Làm bài tập.
Bài 1:Tính
Nhận xét sửa
Bài 2 : Tính nhẩm
-Nhận xét.
Bài 3: ( HS khá ,giỏi làm )
-Câu a em thực hiện như thế nào ?
Bài 4: Tóm tắt
Sáng :85kg
Chiều nhiều hơn : 15kg
Chiều : .kg?
-Thu chấm -Nhận xét 
3.Củng cố :
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
4.Dặn dò:–CBBS:Lít
2em làm bài 3,4/39
-Phép cộng có tổng bằng 100.
 -Thực hiện phép cộng : 83 + 17
-Thao tác trên que tính.
-1 em lên bảng thực hiện.
-Là 100 que tính.
-Nhận xét.
-Thực hiện phép tính từ phải sang trái 
7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1, 8 cộng 1 bằng 9, 9 thêm 1 bằng 10.
+
 83 
 17
 100
Vậy 83 + 17 = 100.
- HS làm bảng con 
++++++++
 +
 99 48
 1 52
 100 100
++++++++
 +
 75 64 
 25 36
 100 100
60+40=10030+70=100
90+10=10080+20=100
50+50=100
 -2 em lên bảng làm. 
-Làm vở 
 Bài giải
Số kg đường bán buổi chiều là :
85 + 15 = 100 (kg)
 Đáp số : 100 kg.
-Xem lại bài.
*Ruùt kinh nghieäm: 
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Tập viết
 CHỮ HOA : G
I/ MỤC TIÊU :
 - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ): chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). *Viết đúng đủ các dòng. 
- Rèn kĩ năng viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng.
- Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. 
II/Đồ dùng:Mẫu chữ G hoa. Bảng phụ : Góp, Góp sức chung tay.Vở tập viết, bảng con.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG 
Giáo viên
Học sinh
4’
30’
 5’
	 5’
4’
1’
1.Bài cũ : Cho học sinh viết chữ E, Ê- Em vào bảng c
-Nhận xét.
2.Bàimới:Giới thiệu bài 
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ hoa G
.GT chữ mẫu 
-Chữ G hoa cao mấy li ?
-Chữ G hoa gồm có mấy nét ?
Viết mẫu và nêu kĩ thuật viết:
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút Chữ G hoa: ?
-Chữ G hoa giống và khác chữ C hoa ở điểm nào ?
 GV hướng dẫn HS viết bảng con.
Nhận xét sửa sai
HĐ2: HDViết cụm từ ứng dụng :
Gt câu ứng dụng 
-Góp sức chung tay theo em hiểu như thế nào ?
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ Góp sức chung tay như thế nào ?
-Khi viết chữ Góp ta nối chữ G với chữ o như thế nào?
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
HĐ3:HD Viết vở.
Thực hành vở
-Theo dõi-giúp đỡ hs yếu
 Chấm,chữa bài
-Thu ,chấm 5-7 bài, nhận xét-sửa sai
3.Củng cố : -Cho hs viết lại chữ G
-Khen ngợi. 
-Nhận xét tiết học 
4. Dặn dò :-CBBS: Ôn tập
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Chữ hoa G, 
Quan sát –Nêu cấu tạo
-Cao 8 li (9 đường ngang)
-Là kết hợp của 2 nét cơ bản : 1 nét là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét khuyết ngược.
3- 5 em nhắc lại.
Đặt bút viết tương tự chữ C hoa.
-Quan sát.
-Viết như chữ C ở nét 1 và thêm nét 2 là nét khuyết ngược.
-Học sinh viết vào bảng con.(2lượt)
- Đọc câu ứng dụng
- Cụm từ này nói về tinh thần đoàn kết chung sức chung lòng cùng nhau làm một công việc nào đó.
- 4 tiếng :
 -Góp sức, chung, tay.
-Chữ G cao 4 ĐV chữ h, g, y cao 2,5 ĐV , chữ p cao 2 ĐV , chữ t cao 1,5 ĐV , các chữ còn lại cao 1 ĐV
 -Nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái của chữ o.
-Dấu sắc trên o của chữ Góp, trên ư của chữ sức.
-Đủ để viết một con chữ o.
-Bảng con : Góp
-Viết vở
 *Ruùt kinh nghieäm: 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 8
I/MỤC TIÊU.
-Nhận xét,đánh giá các hoạt động trong tuần,qua đó HS thấy được những việc đã thực hiện tốt và những việc thực hiện chưa tốt cần sửa chữa.
 	- Đề ra kế hoạch tuần sau.
 	- Giáo dục HS thực hiện tốt các hoạt động đề ra trong tuần.
II/ NỘI DUNG
 1/Nhận xét ,đánh giá các hoạt động trong tuần qua
 *Ưu điểm.
Đa số các em đi học đầy đủ,đúng giờ,mang đầy đủ đồ dùng học tập,mặc gọn gàng,sạch sẽ.
 	 Một số em hăng hái phát biểu:
 	 *Tồn tại: 
 Đến lớp chưa có đủ sách :,
 Trong lớp chưa chú ý nghe giảng:  
 Đọc yếu: 
3/Kế hoạch tuần sau:
-Mặc gọn gàng,sạch sẽ
-Không nói tục,chửi thề.
-Duy trì tốt vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp.
 Đi học đầy đủ,đúng giờ
-Học bài và làm bài đầy đủ,chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp
-Vừa học vừa ôn thi giữa kì I.
4/Biện pháp thực hiện.
 GV thường xuyên động viên,nhắc nhở.
GV nhận xét tiết sinh hoạt.
Nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.
Tuần 8 Thứ .ngày .tháng .năm 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Thủ công 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI ( TIẾT 2)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối Phẳng, thẳng.*-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp phẳng thẳng.
-Học sinh yêu thích gấp thuyền .Không xã rác.
II/Đồ dùng:Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui, mẫu gấp.Giấy thủ công, vở.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Giáo viên
Học sinh
 25’
 4’
1’
2/ Bài cũ : 
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
3./Bài mới : -Giới thiệu ghi tựa 
 HĐ1:Cho hs quan sát mẫu : 
Goi nhiều hs nhắc lại .
GV nhận xét sửa .
 HĐ2: HDHS thực hành 
- GDHS : gấp đúng quy trình , có sáng tạo 
 Cho hs trình bày sản phẩm .
HĐ3: Nhận xét đánh giá 
NX2-CC1
-GD:Học sinh yêu thích gấp thuyền .Không xã rác.
4/Củng cố
Nhận xét tiết học 
5/ Dặn dò : 
Chuẩn bị bài mới :Gấp thuyền phẳng đáy có mui t1. 
HS nhắc tựa bài 
HS quan sát và nêu quy trình gấp .
Bước 1: Gấp các nếp cách đều 
Bước 2: Gấp tạo thân và mui.
Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
HS lấy giấy màu thực hành .
Trình bày sản phẩm 
HS đánh giá 
3 nhóm thưc hiện thi đua làm thuyền
*Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 8Nam hoc 20132014.doc