Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 23 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 23 năm 2013

TOÁN

SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG

Những kiến thức HS đã biết Những kiến thức cần hình thành cho HS

-Biết phép chia

- HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2 . - Biết tên gọi theo vị trí , thành phần và kết quả của phép chia.

-Nhận biết được số bị chia - số chia - thương .

- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS :

- Biết tên gọi theo vị trí , thành phần và kết quả của phép chia.

-Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.

- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia

2. Kĩ năng: HS biết vận dụng vào làm tính, giải toán có liên quan.

3.Thái độ: Yêu thích học môn toán.

-HS làm bài 1,2 HS khá làm bài 3

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 23 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23:
 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013
Tiết 111: 
Toán
Số bị chia- Số chia- Thương
Những kiến thức HS đã biết
Những kiến thức cần hình thành cho HS
-Biết phép chia 
- HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2 .
- Biết tên gọi theo vị trí , thành phần và kết quả của phép chia.
-Nhận biết được số bị chia - số chia - thương .
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Biết tên gọi theo vị trí , thành phần và kết quả của phép chia.
-Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng vào làm tính, giải toán có liên quan.
3.Thái độ: Yêu thích học môn toán.
-HS làm bài 1,2 HS khá làm bài 3
II. Đồ dựng dạy – học
- GV: Hình vẽ trong SGK; Các thẻ ghi sẵn như bài học.
- HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con, thước kẻ
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
 2 x 3......2 x 5
 10 : 2......2 x 4
3. Bài mới 
- Giới thiệu bài + ghi đầu bài
+ Giới thiệu tên gọi TP và kết quả của phép chia .
- GV nêu phép chia : 6 : 2 =?
- GV giới thiệu( Gắn thẻ) 
6là số bị chia;2 là số chia; 3 là thương
Kết quả của phép chia (3)gọi là thương .
+Chú ý : 6 : 2 cũng gọi là thương .
- GV nêu tiếp các VD khác:
 10 : 2 = 5 : 18 : 2 =9
4. Thực hành
 Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Ghi bảng: 8 : 2 = ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên?
- GVHDHS làm bài.
Bài 2: Tính nhẩm 
- Nhận xét kết quả - cho điểm h/s trên bảng 
- Củng cố:- GV nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia đó.
Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống : 
- GV HD mẫu 
- GV NX
5. Củng cố, dặn dò 
- Dặn dò: Ôn lại bài - GV NX 
- Hát, sĩ số.
- 2 HS điền trên bảng
- Nhận xét
- HS nêu KQ: 6 : 2 = 3
- HS đọc :Sáu chia hai bằng ba .
- HS đồng thanh
- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia
-1HS nêu y/c của bài1 
 8 : 2 = 4
- 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương
- HS nêu miệng kết quả và tên gọi thành phần của phép chia .
- 1HS nêu y/c của bài2 .
- HS làm bảng con , bảng lớp .
2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 2 x 6 =
6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 =
- HS nhận xét bài làm trên bảng
- 1HS đọc yêu cầu BT 3
- 4HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm vở 
- HS NX 
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 67+68: 
Tập đọc
Bác sĩ Sói
I. Mục tiờu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc trôi chảy lưu loát ,từng đoạn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
 - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa, Sói )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
 - Hiểu các từ ngữ khó : khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, ....
 - Hiểu nội dung truyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II. Đồ dùng dạy - học
 GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 HS : SGK
III. Hoạt động dạy – học
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học
3.2.Luyện đọc
+ GV đọc mẫu cả bài
- HD giọng đọc : giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch, ....
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Chú ý các từ dễ đọc sai : rỏ dãi, cuống lên, hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa miếng
b. Đọc từng đoạn trước lớp
+ Chú ý đọc đúng các câu :
- Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, / một ống nghe cặp vào cổ, / một áo choàng khoác lên người, / một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu. //
- Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / định lựa miếng / đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy./
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GVHDHS đọc.
d. Cả lớp đọc đồng thanh(1,2 đoạn )
- 2 HS đọc bài
- Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Luyện đọc câu
- Đọc từ ngữ chú giải cuối bài.
+ HS đọc theo nhóm đôi.
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm. 
+ HS đọc ĐT.
Tiết 2
3.3.HD tìm hiểu bài
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ?
- Sói làm gì để lừa Ngựa ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý ?
GV treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên truyện theo gợi ý .
4. Luyện đọc lại
- GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật.
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những nhóm làm việc tốt.
- Thèm rỏ dãi
- Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh cho
Ngựa.
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra.
- HS thảo luận, chọn tên cho truyện
- HS chọn 1 tên truyện - hiểu ý nghĩa và giải thích được vì sao chọn tên ấy .
+ 3, 4 nhóm HS tự phân các vai (người kể chuyện , Sói , Ngựa ) thi đọc truyện.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước nhiệm vụ bài kể chuện Bác sĩ Sói.
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Tiết 112: 
Toán
Bảng chia 3
Những kiến thức HS đã biết
Những kiến thức cần hình thành cho HS
Biết tên gọi theo vị trí , thành phần và kết quả của phép chia.
Biết bảng nhân 3
:- Lập bảng chia 3.
-Nhở được bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép chia 
( trong bảng chia 3) 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp HS :
- Lập bảng chia 3.
-Nhở được bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3) 
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng vào làm tính, giải toán có liên quan.
3.Thái độ: Yêu thích học môn toán.
-HS làm bài 1,2 HS khá làm bài 3
II. Đồ dựng dạy – học 
- GV: Các tấm bìa , mỗi tấm có 3 hình tròn.
- HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con, thước kẻ
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng chia 2?- Nêu tên gọi các thành phần một số phép tính trong bảng?
3. Bài mới 
- Giới thiệu bài + ghi đầu bài 
a)Ôn tập phép nhân 3.
- GVgắn lên bảng 4 tấm bìa , mỗi tấm có 3 chấm tròn .
- Hỏi :Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn ; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
b)Hình thành phép chia 3 .
-Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn , mỗi tấm có 3 chấm tròn .Hỏi có mấy tấm bìa? 
c)Nhận xét :
- Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 :3 = 4 .
- Từ 3 x 4 =12 ta có 12 : 3 =4.	
d) Lập bảng chia 3.
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Nêu bài toán:" Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?"
- Nêu phép tính để tìm số chấm tròn?
- Nêu bài toán ngược.
- Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa?
- Viết lên bảng phép tính: 9 : 3 = 3
+ Tương tự với các phép tính khác
Đọc bảng chia 3.
4. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm .
- GV tổ chức cho h/s chơi đố bạn .
Bài 2: 
- Đọc yêu cầu?
- Có tất cả bao nhiêu HS?
- 24 HS chia đều thành mấy tổ?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn HS ta làm ntn?
- GV cùng cả lớp chữa bài trên bảng.
Bài 3: Số? 
 - BT yêu cầu ta làm gì?
- Số cần điền là số ntn? Vì sao?
- Chữa bài , nhận xét.
- Đọc bảng chia 3.
5. Củng cố, dặn dò
- Dặn dò: Ôn bảng chia 3 
Hát, sĩ số.
- 3 HS đọc
- Nhận xét
- HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12.
Có 12 chấm tròn .
- HS trả lời rồi viết phép chia 12 : 3 = 4.Có 4 tấm bìa .
- Ba tấm bìa có 9 chấm tròn.
- 3 x3 = 9 
- 9 : 3 = 3
- HS đọc
 HS đọc bảng chia 3- Thi đọc thuộc lòng
- h/s nêu y/c của bài 1.
- HS đố nhau nêu kết quả .
 6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 =
 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =
18 :3 = 21 : 3 = 24 : 3 =
 27 : 3 =
-1,2 HS đọc lại bài2.
 -1 HS đọc bài toán 
- 24 học sinh
- Chia đều thành 3 tổ.
- Thực hiện phép chia 24 : 3
-1 HS lên bảng , lớp làm vở . 
 Bài giải
 Mỗi tổ có số học sinh là:
 24 : 3 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
-1 số HS trình bày bài làm .
-1,2HS đọc yêu cầu BT 3
- Điền số thích hợp vào bảng.
- Là thương của phép chia. Vì dòng đầu là SBC, dòng hai là số chia, dòng 3 là thương.
SBC
12
21
27
30 
SC
 3
 3
 3 
 3 ...
Thương.
- HS làm bảng con - bảng lớp .
- Thi đọc bảng chia 3
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 69: 
Tập đọc
Nội quy Đảo Khỉ
 I. Mục tiờu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
 - Đọc trôi chảy toàn bài.
 -Biết ngắt, nghỉ hơi đúngchỗ . Đọc rõ, rành rẽ từng điều trong bản nội quy định.
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
 - Hiểu nghĩa các từ khó : nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí, ...
 - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.( trả lời đươc câu hỏi 1,2) 
-BVMT :Khi đến thăm quan du lịch tại đảo Khỉ chính là được nâng cao ý thức BVMT 
-Quyền trẻ em : Quyền được vui chơi giải trí ,bổn phận phải hiểu và có ý thức tuan theo nội quy nơi công cộng 
II. Đồ dùng dạy – học 
 GV : Bảng phụ viết 2 điều trong bản nội quy, 1 bản nội quy của nhà trường.
 HS : SGK.
III. Hoạt động dạy- học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc chuyện : Bác sĩ Sói
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
3.2.Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài
- Giọng đọc rõ, rành rẽ từng mục
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ : tham quan, khành khạch, khoái chí, ...
b. Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chia đoạn 
- Đoạn 1 : 3 dòng đầu
- Đoạn 2 : nội quy
+ GV HD HS luyện đọc
- //Mua vé tham quan trước khi lên đảo//. 
-// Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng. //
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GVHDHS đọc.
d. Cả lớp đọc đồng thanh.
3.3.HD tìm hiểu bài
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ?
- Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào ?
- Vì sao đọc xong nội quy , Khỉ Nâu lại khoái chí ?
- GV: Tại sao khi đến thăm quan du lịch tại Đảo Khỉ chúng ta lại phải thực hiện những quy định của Đảo Khỉ?
+Tổ chức trò chơi: GV mời 3 HS đóng vai.
- HS1:(vai người dẫn chuyện ).
- HS2:(vai cậu bé ).
- HS3(vai bác bảo vệ ).
4. Luyện đọc lại
- GVHDHS đọc bài.
-GV nhận xét ,bình chọn người đọc tốt .
5. Củng cố, dặn dò
 - GV giới thiệu nội quy của nhà trường, 1 HS đọc một số đ ...  Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
3.2.HD nghe - viết. 
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội.
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
- GV đọc cho h/s viết từ khó .
b. GV đọc, HS viết bài vào vở.
- GVHDHS viết bài.
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.3.HD làm bài tập chính tả
 Bài 2 ( lựa chọn ):
a) Điền vào chỗ trống l hay n?
- GV giới thiệu : Đây là một đoạn thơ tả cảnh làng quê.Các em hãy điền chữ l hoặc n vào chỗ trống để hoàn chỉnh từng dòng thơ .
-GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
+ HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
- Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông.
- Tây Nguyên, nườm nượp, ...
+ HS viết bài
- 1 HS nêu y/c của bài .
- HS làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm .
-1 số HS đọc bài làm .
- HS nhận xét bài trên bảng . 
- 1,2 HS đọc bài hoàn chỉnh .
- Về nhà viết lại cho đúng những câu viết sai.
 Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
 Tiết 115 : 
Toán
Tìm một thừa số của phép nhân
Những kiến thức HS đã biết
-Học thuộc bảng chia 3 ,rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học .
Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia cho 3) 
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3,cho 2) 
Những KT cần hình thành cho HS
- Nhận biết được thừa số ,tích ,tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia 
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ( với a,b là các số
bé và phép tính tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ) 
-Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chi 2)
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp HS :
- Nhận biết được thừa số ,tích ,tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia 
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ( với a,b là các số bé và phép tính tìm X nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chi 2)
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng vào làm tính, giải toán có liên quan.
3.Thái độ: Yêu thích học môn toán.
-HS làm bài1,2 HS khá làm bài 3,4 
II. Đồ dựng dạy – học
- GV: - Các tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn.
- HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con, thước kẻ
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
-Cho HS đọc lại các bảng nhân
3. Bài mới 
- Giới thiệu bài + ghi đầu bài 
a) Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( GV viết lên bảng).
- Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng?
- Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia.
b)Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết .- GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8
- Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8.Tìm X.
-Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập phép chia theo nhận xét (Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2 ).
-Vậy X bằng mấy ?
- GV: X = 4 là số phải tìm để được 
 4 x 2 = 8.
- Muốn tìm thừa số X ta làm ntn?
+ Tương tự với phép tính 3 x X = 15
-Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm ntn?
4. Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm .
- Nhận xét, cho điểm.
- GV giao bài cho HS.
Bài 2: Tìm X(theo mẫu ):
- BT yêu cầu gì?
- x là gì trong phép tính của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm y
- GV HD HS làm 
Bài 4:
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Có bao nhiêu HS ngồi học ?
- Mỗi bàn có mấy HS?
- Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì ?
- Chấm bài, nhận xét
5. Củng cố, dặn dò 
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
- GV NX 
- Hát-sĩ số.
-1 số HS đọc . 
- Có 6 chấm tròn
- 2 x 3 = 6
- HS nêu
6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2
-1,2 HS nhắc lại .
- HS đọc X x 2 = 8
- x là thừa số chưa biết.
- Ta lấy tích ( 8) chia cho thừa số còn lại 
( 2)
- Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia . 
- HS viết và tính :
 X x 2 = 8
 X = 8 : 2
 X = 4
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia 
-1 HS nêu y/c của bài1 .
- HS tự làm bài vào vở.
- Nêu KQ
-1 HS nêu y/c của bài2 .
- Tìm x
- X là thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Lớp làm vào bảng con 
- 2 HS lên bảng .
-1HS đọc bài toán 3
- HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện nêu KQ 
- HS NX 
- HS đọc bài toán 4.
- Có 20 học sinh ngồi học.
- Mỗi bàn có 2 học sinh.
- Phép chia: 20 : 2 
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm vở
 -1 số HS đọc bài làm . Lớp nhận xét . 
- HS nêu 
- VN Ôn lại bài
Tiết 23: 
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
Những kiến thức HS đã biết
Những kiến thức cần hình thành cho HS
- Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản.
- Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.
- Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường. 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp HS :
 - Rèn kĩ năng nghe, nói. Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếpcho trước , thể hiện thái độ lịch sự.( BT1,BT2) 
 - Rèn kĩ năng đọc và chép lại : được hai ,ba điều trong nội quy của trường( BT3) . 
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng vào thực tế khi giao tiếp.
3.Thái độ: Yêu thích học môn TLV.
-Quyền trẻ em :Quyền được tham gia ( đáp lời xin lỗi ) 
II. Đồ dựng dạy - hoc
- GV: Nội quy nhà trường, bảng phụ ghi BT2, tranh ảnh hươu sao, con báo.
- HS: 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt đụng của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
+ GV tạo ra hai tình huống
-2 HS đáp lại.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài + ghi đầ bài 
b. HD làm bài tập
 Bài 1 ( M ): Đọc lời các nhân vật trong tranh .
- GV nêu y/c ; HDHS quan sát kĩ bức tranh,đọc lời nhân vật trong tranh .
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ?
- Trao đổi về việc gì ?
-GV nhận xét.
Bài 2 ( M ): Nói lời đáp của em .
- GV giới thiệu tranh, ảnh hươu 
sao và báo.
- GV giúp h/s nắm được các tình huống và y/c của BT.
- GV nhận xét.
+ Qua bài tập 1 và 2 các em được tham gia Quyền gì?
 Bài 3 (V): Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em .
- GV giúp HS nắm được y/c của bài tập và treo bảng nội quy của nhà trường lên bảng 
- GV kiểm tra chấm vở một số bài viết của HS.
+ Qua bài tập3 các em có bổn phận ntn ỏ trường, lớp? 
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
 - Yêu cầu về nhà thực hành nói những điều đã học; ghi nhớ và tuân theo nội quy của trường .
- Hát
- 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp
-1 HS đọc y/c của bài1 
- HS quan sát bức tranh
- Giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé.
- Các bạn hỏi cô ..... cô đáp ......
- Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh .
-1 HS nêu y/c của bài2
 - 1 cặp HS thực hành hỏi đáp
Con :Mẹ ơi ,đây có phải không ạ?
Mẹ :Phải đấy ,con ạ.
Con :Trông nó dễ thương quá !/Nó xinh quá !...
-Nhận xét bạn.
-Nhiều cặp HS tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp .
+ Quyền được tham gia đáp lời khảng định.
-1 HS nêu y/c của bài 3.
-1,2 HS đọc thành tiếng bản nội quy .
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy.
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình.
+ Bổn phận thực hiện đúng nội quy của trường, lớp mình.
-VN thực hành nói những điều đã học; ghi nhớ và tuân theo nội
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 23: 
Kể chuyện
Bác sĩ Sói
I. Mục tiờu
+ Rèn kĩ năng nói :
	- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
	- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm.
+ Rèn kĩ năng nghe :
	- Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy - học 
 GV : 4 tranh minh hoạ trong SGK
 HS : SGK
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí khôn
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
3.2.HD kể chuyện
a. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
+ GV treo tranh HD HS quan sát.
 - Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
 - Ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào ?
- Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
- Kể chuyện trong nhóm .
- GV và HS nhận xét
b. Phân vai, dựng lại câu chuyện.
- GV chia HS làm nhiều nhóm- lưu ý h/s về cách thể hiện điệu bộ , giọng nói của từng vai.
-GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét tiết học.
- 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện
-1 h/s đọc y/c của bài .
+ HS quan sát tranh minh hoạ.
- Ngựa đang gặm cỏ, Só đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa.
- Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ.
- Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá
- Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, mũ văng ra ...
- HS nhìn tranh tập kể 4 đoạn trong nhóm
- Thi kể chuyện giữa các nhóm theo các hình thức :
+Mỗi nhóm 4 HS tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn truyện .
+4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn.
- HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhắc lại các vai : người dẫn chuyện ,Ngựa ,Sói .
- Từng nhóm kể chuyện (mỗi nhóm3 HS )
- Nhận xét nhóm bạn.
- 3HS đại diện cho 3 nhóm cùng dựng lại truyện .
- Yêu cầu về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
-Chuẩn bị bài sau
Tiết 23: 
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét hoạt động tuần 23:
 1. Ưu điểm:
 - Đa số các em ngoan ,lễ phép .
	- HS đi đều, đúng giờ.
	- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
	- 1 số em có ý thức học tập tốt ,trong lớp hăng hái xây dựng bài .
 - Đa số các em có ý thức giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .	
 - Tham gia đầy đủ các phong trào của lớp .
	- Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến .
 2. Nhược điểm:
	- Còn có hiện tượng nói chuyện riêng.
	- Quên đồ dùng , sách vở . 
 - 1số em không chịu khó học bài 
II. Phương hướng tuần 24:
	- Duy trì tốt nề nếp lớp .
 - Học bài và làm bài ở lớp , ở nhà đầy đủ .
 - Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến.
 - Có ý thức tự giác luyện chữ viết ở lớp, ở nhà.
 - Có ý thức vệ sinh cá nhân ,trường học sạch sẽ .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 23.doc