Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 5 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 5 năm 2013

Tuần 5

Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013

Tiết 1

Chào cờ

I. Mục tiêu.

- Nhận xét tuần 4

- Nêu nhiệm vụ tuần 5

 II Nội dung.

1.GV cho HS ổn định tổ chức, chào cờ.

2. Nhận xét các hoạt động tuần 4

3. Phổ biến ND tuần 5.

- Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đủ Đ DHT, .

5. VS trường, lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân cho đầy đủ theo yêu cầu.

6. Một số HĐ khác.

_________________________________________________

Tiết 2 + 3

Tập đọc (13 + 14)

CHIẾC BÚT MỰC

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Hiểu ND: Cụ giỏo khen ngợi bạn Mai là cụ bộ chăm ngoan biết, giúp đỡ bạn.

2. Kỹ năng:

- HS ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.

3. Thái độ:

- GDHS biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ SGK.Bảng phu chép câu văn cần HDHS đọc.

- HS: SGK

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần học 5 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
Chào cờ
I. Mục tiêu.
- Nhận xét tuần 4
- Nêu nhiệm vụ tuần 5 
 II Nội dung.
1.GV cho HS ổn định tổ chức, chào cờ.
2. Nhận xét các hoạt động tuần 4
3. Phổ biến ND tuần 5.
- Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đủ Đ DHT, ..
5. VS trường, lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân cho đầy đủ theo yêu cầu.
6. Một số HĐ khác. 
_________________________________________________
Tiết 2 + 3
Tập đọc (13 + 14)
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: 
- Hiểu ND: Cụ giỏo khen ngợi bạn Mai là cụ bộ chăm ngoan biết, giỳp đỡ bạn.
2. Kỹ năng: 
- HS ngắt nghỉ hơi đỳng; bước đầu biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.. 
3. Thỏi độ: 
- GDHS biết quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ bạn.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.Bảng phu chộp cõu văn cần HDHS đọc.
- HS: SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- KT bài Trờn chiếc bố.
- Nhận xột, ghi điểm.
- HS hỏt.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài: Trờn chiếc bố, TLCH về ND đoạn đọc.
3. Bài mới: 
3.1. GT bài và chủ điểm bài học: 
- GV giới thiệu chủ điểm:
- Cho HS quan sỏt tranh trong SGK.
+ Bức tranh vẽ cảnh gỡ ?
- HS quan sỏt tranh chủ điểm.
- HS quan sỏt tranh, nờu ND tranh.
3.2. Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu toàn bài:
a. Đọc từng cõu:
 - Chỳ ý đọc đỳng cỏc từ.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu.
- Bỳt mực, lớp, buốn, nỏo nức, nước mắt, mực, loay hoay
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- Tổ chức cho HS đoc, kết hợp hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số cõu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Cho HS đọc chỳ giải.
+ hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiờn (SGK).
c. Đọc từng đoạn trong nhúm.
- HS đọc theo nhúm
d. Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc đồng thanh, cỏ nhõn.
Tiết 2
 3.3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài: 
Cõu hỏi 1: (HSKG)
+ Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bỳt mực ?
- GVgiảng từ: Hồi hộp.
- HS đọc thầm bài (TL nhúm 2)
- Thấy Lan được cụ cho viết bỳt mực. Mai hồi hộp Mai buồnviết bỳt chỡ.
Cõu hỏi 2:
- 1 em đọc cõu hỏi.
+ Chuyện gỡ đó xảy ra với Lan ?
- Lan được viết quờn bỳt, Lan buồnkhúc.
Cõu hỏi 3:
+Vỡ sao Mai loay hoay mói với cỏi hộp bỳt ?
 - Giảng từ: loay hoay.
+ Cuối cựng Mai quyết định ra sao ?
- Liờn hệ GDHS ở lớp.
- Vỡ nửabạn mượntiếc.
- Mai lấy  Lan mượn.
Cõu hỏi 4:
+ Khi biết mỡnh cũng được viết bỳt mực, Mai nghĩ và núi thế nào ?
- GV giảng từ: Ngạc nhiờn.
- Mai thấy tiếc nhưng núi cứ để Lan viết trước.
Cõu hỏi 5:
+ Vỡ sao cụ giỏo khen Mai ?
- Vỡ Mai ngoan, biết giỳp đỡ bạn.
* Nội dung: Cụ giỏo khen ngợi bạn Mai là cụ bộ chăm ngoan biết, giỳp đỡ bạn
3.4. Luyện đọc lại: 
- Đọc phõn vai (Bỡnh chọn cả nhõn, nhúm)
- Đọc theo nhúm tự phõn vai người dẫn chuyện, cụ giỏo, Lan, Mai.
4. Củng cố : 
 - Cõu chuyện này núi về điều gỡ ?
- Núi về chuyện bạn bố yờu thương, giỳp đỡ lẫn nhau.
 - Em thớch nhõn vật nào trong truyện ? Vỡ sao ?
 - Nhận xột giờ học.
- HS trả lời
5. Dặn dũ: 
- Dặn HS chuẩn bị giờ kể chuyện: Chiếc bỳt mực.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tiết 4
Toỏn (T. 21)
38 + 25 (tr. 21)
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài giải toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh các số.
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 3); Bài 3; Bài 4 ( cột 1)
 3. Thái độ : 
- Hứng thú học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV:- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. Bảng gài.
2. HS : Que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đặt tính và cách tính 
 68+7 48+9
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
- 2 HS lên bảng
+
+
 68 48
 7 	 9 
 77 57 
3.1. Giới thiệu phép cộng 38+25:
- GV nêu bài toán: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV thao tác que tính trên bảng gài.
- HS thao tác trên que tính
(Lấy 3 bó 1 chục que tính và 8 que tính, lấy tiếp 2 bó 1 chục que tính và 5 que tính, rồi tìm cách tính tổng số que tính đó).
- HS theo dõi.
 - GV hướng dẫn
- HS tự nêu
Gộp 8 que tính với 2 que tính (ở 5 que tính) thành 1 bó 1 chục que tính, 3 bó 1 chục với 2 bó 1 chục là 5 bó 1 chục, 5 bó 1 chục thêm 1 bó 1 chục là 6 bó 1 chục, 6 bó 1 chục thêm 3 que tính rời là 63 que tính. 
Vậy 38 + 25 = 63
- Hướng dẫn cách đặt tính 
+ 
 63
- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1
- 3 thêm 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Nêu cách đặt tính.
- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái.
3.2. Thực hành:
Bài 1: Tính ( cột 4,5 HSKG)
- HS làm bảng con
*Lưu ý: Phép cộng có nhớ và không nhớ.
+ 
 83
+ 
 94
+ 
 87
- GV sửa sai cho học sinh 
+ 
 72
+ 
 79
+ 
 80
- GV sửa sai cho học sinh
Bài 2: Viết số thích hợp.( nếu còn thời gian HS khá, giỏi làm)
- 1 HS lên bảng.
- Củng cố khái niệm tổng, số hạng
- Lớp làm vào SGK
Số hạng
8
28
38
8
18
Số hạng
7
16
41
53
34
- GV nhận xét.
Tổng
15
44
79
61
52
Bài 3: 
- HS đọc đề
- Nêu kế hoạch giải.
HD cách giải, yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS làm vào bảng phụ. HS giải vào vở.
+ Tóm tắt:
Tóm tắt:
+ Giải:
AB : 28 dm
BC : 34 dm
Đoạn AC dài:  dm
Bải giải:
GV nhận xét, chữa.
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62 (dm)
 Đáp số: 62 (dm)
Bài 4: Điền đúng: ( cột 1 ).
(HS khá, giỏi làm thêm cột 2)
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm trong SGK
- GV nhận xét.
8 + 4 < 8 + 5
9 + 8 = 8 + 9
9 + 7 > 9 + 6
18 + 8 < 19 + 9
18+9 = 19+8
19 + 10 > 10 + 18
4. Củng cố: 
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Xem lại bài học và bài tập đã làm ở lớp.
- Làm bài trong vở BT.
Tiết 5
Đạo đức: (Tiết 5)
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1)
 I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
- Hiểu: Ích lợi của việc gọn gàng, ngăn nắp.
2. Kĩ năng: 
- Phõn biệt được gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp.
- Sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
 3. Thỏi độ:
 - Yờu mến những người gọn gàng, ngăn nắp.
II.Đồ dựng dạy học:
 - GV: Tranh minh hoạ bài học( SGK)
 - HS: VBT
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1.ễn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: 
 + Khi nào cần núi “cảm ơn”? Khi nào cần núi “ xin lỗi”?
 - Nhận xột
3. Bài mới:
 3.1.Giới thiệu bài: 
 3.2.Nội dung bài: 
 * HĐ 1: Hoạt cảnh “ Đồ dựng để ở đõu?”
 - Giao nhiệm vụ: Đúng vai theo ND SGK
 + Vỡ sao Dương khụng tỡm thấy cặp và sỏch vở ?
 + Qua hoạt cảnh trờn, em rỳt ra được điều gỡ ?
 - Kết luận: Cỏc em cần rốn luyện cho mỡnh tớnh gọn gàng, sạch sẽ.
 * HĐ 2: Nhận xột việc làm trong tranh
 - Giao nhiệm vụ: HDHS quan sỏt tranh, nhận xột việc làm trong tranh.
 - Kết luận: Nơi học tập ở tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp, nơi học tập ở tranh 2, 4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp.
 - HD sắp xếp lại chỗ học ở lớp
 - Theo dừi, kiểm tra
 * HĐ 3: Bày tỏ ý kiến, thỏi độ
 - Nờu cỏc tỡnh huống:
 + Theo em, Nga cần làm gỡ để giữ cho gúc học tập luụn gọn gàng, sạch sẽ?
 - Kết luận: Nga nờn yờu cầu mọi người trong gia đỡnh để đồ dựng đỳng nơi quy định.
 4. Củng cố:
- Cho HS thực hành xếp gọn gàng ngăn bàn học của mỡnh. 
- GD HD biết gọn gàng ngăn nắp.
 - Hệ thống bài, nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: 
- Sắp xếp lại gúc học tập ở nhà.
- HS hỏt
- 2 em trả lời
- Nghe
- Nghe
- Đúng vai theo nhúm 2
- 2 nhúm đúng vai trước lớp
- Lớp nhận xột.
- Trả lời
- Nghe, ghi nhớ
- Làm việc cỏ nhõn NX, giải thớch
- Lớp nhận xột
- Nghe, ghi nhớ
- Tự sắp xếp lại sỏch vở
- Thảo luận nhúm 2
- Cỏc nhúm nờu ý kiến
- Lớp nhận xột
- Nghe, ghi nhớ
- Nhận nhiệm vụ.
- Nghe
- Nhận nhiệm vụ.
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
 Chính tả: (TC) Tiết 9
Chiếc bút mực
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức :
- Hiểu nội dung đoạn viết, 
 2. Kĩ năng :
 - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả. 
 - Làm được BT2; BT3 (a /b).
 3. Thái độ :
 - Giáo dục HS tính cẩn thận,viết đúng, đẹp. Cú tinh thần giỳp bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Bảng phụ nội dung đoạn văn cần chép.
 - Bảng phụ viết nội dung BT2.
2. HS : Bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng
- Hỏt
- HS lên bảng
dỗ em, ăn giỗ, dòng sông.
- GV nhận xét sửa sai
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV treo bảng phụ
- GV đọc mẫu bài viết
- HS lắng nghe
- Gọi HS đọc lại
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
b. Hướng dẫn nắm nội dung bài:
- Vì sao bạn Lan lại khóc ?
- Bạn quên bút ở nhà.
- Thấy bạn khóc Mai đã làm gì ?
- Lấy bút của mình cho bạn mượn.
c. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Đoạn văn có 5 câu.
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Dấu chấm 
- Chữ đầu dòng phải viết như thế nào ?
- Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô.
- Tìm những chỗ nào có dấu phẩy ?
- HS tự làm
- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- Viết hoa
d. Luyện viết từ khó:
- GV đọc HS viết bảng con
- HS viết vào bảng con các từ cô giáo, lắm, khóc, mượn, quên.
e. Chép bài vào vở:
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết chú ý đọc cả cụm từ sau đó chép bài vào vở.
- HS chép bài vào vở.
g. Chấm chữa bài:
- GV đọc bài
- GV thu 5 bài chấm điểm
- GV nhận xét chữ viết.
- HS dùng bút chì soát lại bài ghi số lỗi ra vở.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập
- GV treo bảng phụ nêu yêu cầu bài tập
 - Đây là từ chưa hoàn chỉnh các em tìm vần ghép lại để tạo thành từ có nghĩa.
- HD, yờu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, bổ sung.
- 1 HS làm trờn bảng phụ
- Lớp làm vào vở
 - 1 HS đọc lại từ vừa điền: 
tia nắng, đêm khuya, cây mía
HS nhận xét.
Bài tập 3:(a) GV viết lên bảng
- HS nêu yêu cầu, thảo luận 
- GV nhận xét sửa sai
- HS lên bảng làm theo hình thức tiếp sức.
a. nón – lợn - lười - non
b. xẻng – đèn - khen – thẹn
- GV nhận xét cho điểm từng nhóm
Nhận xột bài cỏc bạn.
4. Củng cố :
- GV đánh giá tiết học, tuyờn dương
em viết đẹp.
5. Dặn dò: 
- Về nhà luyện viết bài,  ... 2. Kĩ năng: 
- Vận dụng làm đỳng bài toỏn, trỡnh bày bài làm sạch, đẹp. Bài 1, 3.
 3. Thỏi độ: 
- Tự giỏc, tớch cực học tập
II. Đồ dựng dạy- học:
 - GV: Bảng nhúm.
 - HS: Bảng con.
III. Cỏc Hoạt Động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
 1. ễn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhận diện HCN, hỡnh tứ giỏc
- Nhận xột, ghi điểm
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. HD giải bài toỏn về “nhiều hơn”
 - Gọi HS đọc bài toỏn: 
 - Đớnh lờn bảng
H trờn: 
H dưới: 
Hàng dưới: ... quả cam?
 - Hướng dẫn HS giải bài toỏn, GV cựng HS 
 + Muốn giải bài toỏn về nhiều hơn, ta thực hiện theo những bước nào?
 * Chốt: Bước 1: Đọc kĩ đề, túm tắt
 Bước 2 : Tỡm lời giải
 Bước 3 : Trỡnh bày bài giải. 
3.3. HD thực hành: 
 Bài 1: 
GV ghi túm tắt lờn bảng. 
Túm tắt
 Hoà: 4 bụng hoa
 Bỡnh nhiều hơn Hoà: 2 bụng hoa
 Bỡnh: ... bụng hoa? 
- Kiểm tra, chỉnh sửa
Bài 2: (HSKG) 
- GV cựng HS chữa bài. Chốt bài làm đỳng:
 Đỏp số : 15 viờn bi.
Bài 3: 
 - HDHS giải tương tự bài 1,2. 
- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng : 98 cm.
- Chấm bài
4. Củng cố: 
 - Muốn giải bài toỏn về nhiều hơn, ta thực hiện theo những bước nào?
 - Hệ thống bài, nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: 
 - HD làm bài trong VBT.
- Về làm bài trong VBT
 Hoạt động của trũ 
- Hỏt
- Một số em nờu.
- Lớp nhận xột.
- 2 em đọc, lớp nhẩm thầm
- Quan sỏt hỡnh
- Nờu cỏch làm.
 Bài giải
Số cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 ( quả)
 Đỏp số : 7 quả cam
- HS nờu cỏch làm. 
- HS làm bài bảng phụ, lớp làm vở.
- Lớp nhận xột.
Bài giải
Bỡnh cú số cam là:
 4 + 2 = 6 ( bụng hoa)
 Đỏp số : 6 bụng hoa
 - 1 em đọc bài toỏn.
- Nờu túm tắt
 - Làm bài vào nhỏp, 1 em lờn bảng chữa.
- Lớp nhận xột. Bổ xung.
 - Đọc bài toỏn, nờu túm tắt
- Tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng giải
	Bài giải
Chiều cao của Đào là :
 95 + 3 = 98 (cm)
 Đáp số : 98 cm
- HS làm vào vở.
- 1,2 HS nêu lại.
- Theo dõi
- Thực hiện theo yêu cầu.
Tự nhiờn & xó hội (Tiết 5)
CƠ QUAN TIấU HểA
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Nắm được cỏc bộ phận của cơ quan tiờu hoỏ.
2. Kỹ năng:
 - HS nờu được tờn và chỉ được cỏc bộ phận chớnh của cơ quan tiờu hoỏ trờn sơ đồ.
 3. Thỏi độ:
 - Ăn uống hợp vệ sinh, ăn chậm nhai kỹ để sự tiờu hoỏ được tốt.
II. Đồ dựng dạy học:
 GV: Tranh vẽ cơ quan tiờu hoỏ phúng to (tranh cõm) và cỏc phiếu rời ghi tờn cỏc cơ quan tiờu hoỏ và tuyến tiờu hoỏ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Làm gỡ để xương cơ phỏt triển tốt?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
- HS hỏt.
- 2HS trả lời: Đi đứng đỳng tư thế, TTD, khụng mang vỏc vật nặng.
3. Bài mới:
 3.1 Khởi động:
 Trũ chơi "Chế biến thức ăn" 
 Bước 1: Trũ chơi gồm 3 động tỏc.
- GV Hướng dẫn học sinh làm .
- HS quan sỏt.
 "Nhập khẩu"
- Tay phải đưa lờn (như động tỏc thức ăn vào miệng).
"Vận chuyển"
- Tay trỏi để phớa dưới cổ rồi kộo dài xuống ngực (thực hiện đường đi của thức ăn).
"Chế biến"
- Hai bàn tay để trước bụng làm động tỏc nhào trộn.
Bước 2: Tổ chức cho học sinh chơi
- Thực hiện thức ăn được chế biến trong dạ và ruột non.
- GV hụ chậm làm đỳng động tỏc. Sau hụ động tỏc nhanh khụng đỳng động tỏc – em nào sai phạt hỏt 1 bài.
- HS chơi.
- Em đó học được gỡ qua trũ chơi này ?
- Ghi đầu bài.
 3.2. Hoạt động 1: 
QS và chỉ đường đi của thức ăn trờn sơ đồ
Bước 1: Làm việc theo cặp
- HS quan sỏt hỡnh SGK (T12)
Bước 2: Cả lớp làm việc.
- GV treo tranh cõm 
- 2 HS lờn bảng gắn hỡnh.
- 2 HS lờn chỉ.
- Thi đua gắn nhanh, chỉ đỳng.
- Thực quản, dạ dày,  ruột già.
*Kết luận: Thức ăn vào miệng rồi xuống biến thành chất bổ dưỡng, ở ruột vào mỏu đi nuụi cơ thể và đào thải ra ngoài.
3.3. Hoạt động 2: 
QS, nhận biết cỏc cơ quan tiờu hoỏ trờn sơ đồ.
Bước 1: GV giảng 
- HS quan sỏt H2.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Kể tờn cỏc cơ quan tiờu hoỏ ?
 KL: Cơ quan tiờu húa gồm : miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và cỏc tuyến tiờu hoỏ : tuyến nước bọt, gan, tuỵ .
- Miệng, thực quản, dạy dày, ruột non, ruột già và cỏc tuyến tiờu hoỏ như tuyến nước bọt, gan, tuỵ.
3.3.Hoạt động 3: 
 Trũ chơi ghộp chữ vào hỡnh.
- HDHS làm VBT.
 - GV nhận xột khen ngợi em làm đỳng, làm nhanh.
4. Củng cố:
- HS tiến hành chơi.
- Y/C HS nhắc lại nội dung bài học.
- 1-2 HS nhắc lại ND bài.
- Nhận xột giờ học.
5. Dặn dũ: 
 - Dặn về nhà ụn bài.
-Thực hiên theo yêu cầu.
Thứ sỏu ngày 27 thỏng 9 năm 2013
Tập làm văn
Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài
Luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
.- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định ( BT1, BT2)
- Biết đọc và ghi lại thgông tin từ mục lục sách.
2. Kỹ năng.
- Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi kể lại được từng việc thành một câu, bước đầu tập tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức nói đủ câu, đúng ngữ pháp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT1
III. các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 cặp HS lên bảng
- 2 em đóng Tuấn và Hà. Tuấn nói vài câu xin lỗi Hà.
- 2 em đóng vai Lan và Mai. Lan nói một vài câu cảm ơn Mai.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi
- Lớp đọc thầm lại, suy nghĩ (có thể làm nháp, nhỏ)
- Quan sát từng tranh, đọc lời nhân vật trong tranh đọc câu hỏi dưới mỗi tranh.
- Trả lời 4 câu hỏi 4 tranh (Có thể không nhất thiết phải trả lời đúng nguyên lời trong truyện).
- Treo tranh 1 – tranh 4 (theo thứ tự)
- HS trả lời (chốt lời giải đúng).
- Bạn trai đứng vẽ ở đâu ?
- Bạn trai đứng vẽ lên bức tường của trường học.
- Bạn trai nói với bạn ?
- Mình vẽ có đẹp không nào ?
- Bạn gái nhận xét như thế nào ?
- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp/ bạn vẽ lên tường làm bẩn hết tường của trường rồi.
- Hai bạn đang làm gì ?
- Hai bạn quét vôi lại tường cho sạch hoặc hai bạn cùng nhau quét vôi lại bức tường cho trắng tinh như cũ.
- Gọi HS kể lại toàn câu chuyện
- 2 em khá kể.
Liên hệ: Qua câu chuyện này giúp em rút ra được bài học gì ?
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
Đặt tên cho câu chuyện
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
*Ví dụ:
+ Không vẽ lên tường
+ Bức vẽ
+ Bức vẽ làm hỏng tường
+ Bức vẽ trên tường
+ Đẹp mà không đẹp
+ Bảo vệ của công
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu ?
- 2 yêu cầu: Đọc mục lục Tuần 6 (155-156)
- Viết tên bài các bài tập đọc Tuần 6
- Đọc mục lục các bài ở tuần 6 (đọc hàng ngang)
- Gọi 4-5 HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 (trang 155 - 156)
- Nhận xét.
- Tuần 6 có mấy bài tập đọc, là những bài nào ? Trang nào ?
- 2 HS chỉ đọc các bài tập đọc của tuần 6.
+ Mẩu giấy vụn (trang 48)
+ Ngồi trường mới (trang 53)
+ Mua kính (trang 53)
 - HS viết vào vở các bài tập đọc tuần6.
- Lớp viết vở để chấm.
- Gọi 1 HS lên bảng phụ viết 3 bài tập đọc tuần 6.
- Chấm 1 số bài.
- Nhận xét
4. Củng cố:
- Bảo vệ của công
- Nhận xét, tiết học.
5. Dặn dò:
- Thực hành tra mục lục sách khi đọc truyện xem sách.
- Thực hành qua bài.
- Xem trước tiết TLV trước.
Mĩ thuật
Hát nhạc
GV chuyên dạy
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
2. Kỹ năng:
- Làm được BT 1, 2, 4; HS khá làm đước hết BT SGK.
II. Đồ dùng:
- Bảng nhóm cho HS làm BT
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
An có 6 hòn bi. Nam có nhiều hơn An 3 hòn bi. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi ?
- 1 HS lên tóm tắt
- 1 HS lên giải
bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện tập.
Bài 1: GV nêu đề toán. ( Vở – bảng)
- Có 1 cốc đựng 6 bút chì 
- HS đếm lại có 6 bút chì trong cốc.
- Có 1 hộp bút ( trong đó chưa biết có bao nhiêu bút chì).
- Biết trong hộp nhiều hơn trong cốc 2 bút chì. Hỏi trong hộp có mất bút chì?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
Tóm tắt:
Cốc : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp :  bút chì ?
- Cùng HS nhận xét bài trên bẳng, chữa bài nếu HS làm sai.
Bài giải:
Trong hộp có số bút chì là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
 Đáp số: 8 bút chì
Bài 2: nháp – bảng
- HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt.
- Hướng dẫn HS giải:
Bài giải:
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp
Bình có số bưu ảnh là:
- 1 HS làm trên bảng lớp
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
- Nhận xét, chấm điểm
Đáp số: 14 bưu ảnh
Bài 3: ( HS khá giỏi) ( Bảng phụ)
- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt
- HS khá làm vào bảng phụ khi cả lớp còn làm BT 2.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
Bài giải:
Số người đội 2 có là:
15 + 2 = 17 (người)
 ĐS: 17 người
Bài 4: 1 HS đọc đề toán ( Bảng lớp)
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em lên bảng tóm tắt
- 1 em lên bảng giải.
+ Tính độ dài đoạn thẳng CD như là giải bài tập nhiều hơn sau đó tiến hành vẽ đoạn thẳng CD.
a. Bài giải:
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 (cm)
b. Kẻ đoạn CD dài 12 cm
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố:
- Nhắc lại cách giải bài toán về nhiều hơn.
- Nhận xét giờ.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập trong VBTT
Tiết 5:
Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 5
1. Nhận xét chung hoạt động tùân 5
- Lớp trưởng , tổ trưởng, chi đội nhận xét
- Lớp bổ sung
- GV nhận xét
* Ưu điểm: 
- Lớp duy trì được mọi nề nếp trong học tập, xếp hàng ra về tốt
- Hs tích cực trong học tập.
- Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Học bài và làm bài đầy đủ , đã tập trung vào việc chuẩn bị bài tốt.
- Không có hiện tượng đánh chửi nhau, nói bậy
- HS có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, mọi hoạt động khác.
- Khen: ....................................................................................................................
* Nhược:
- Còn một số HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài chưa đầy đủ, chu đáo lười học, trong lớp ít phát biểu xây dựng bài
- Cụ thể là em: .........................................................................................................
2. Kế hoạch tuần 6
- Thực hiện tốt mọi kế hoạch nhà trường, đội đề ra.
- Duy trì mọi nề nếp
- Tăng cường giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp.
________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc