A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc viết số có 2 chữ số ; viết số liền trước , số liền sau .
- Kĩ năng thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học .
- Đo viết số đo đoạn thẳng .
Tuần 3 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 Toán Kiểm tra A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc viết số có 2 chữ số ; viết số liền trước , số liền sau . - Kĩ năng thực hiện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng một phép tính đã học . - Đo viết số đo đoạn thẳng . B.Đồ dùng dạy- học. GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy KT, bút,.. C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) II. Bài mới 1.Giới thiệu bài: (2ph) 2. Hướng dẫn làm bài tập. (33ph) Bài 1: Viết các số a.Từ 70 đến 80 b. Từ 89 đến 95 Bài 2: a.Số liền trước số 61 là b. Số liền sau số 99 là Bài 3: Đặt tính và tính. 42+54 = 84-31 = 60-31 = 66-16 = 5+23 = Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hoa làm được 16 bông. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..cm Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..dm III. Củng cố dặn dò: (1ph) G: kiểm tra sự chuẩn bị của HS G: Nêu yêu cầu bài kiểm tra. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. H: Làm lần lượt từng bài vào giấy KT G: Quan sát, động viên HS làm bài G: Thu bài kiểm tra Nhận xét giờ kiểm tra. H: Xem trước bài tiết 12 Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Toán Phép cộng có tổng bằng 10 I.Mục tiêu: - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 . - Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước . - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với 1 số có 1 chữ số . - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút, que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 15 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Chục Đơn vị 6 4 1 0 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Viết số thích hợp vào chõ chấm 9 + = 10 10 = 9 + . 1 + =10 10 = 1 + . Bài 2: Tính 7 5 + 3 + 5 Bài 3: Tính nhẩm 7+3+ 6 = Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Lấy 1 số que tính H: Đếm nhẩm ( 6 que tính) G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( vài em ) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập - Thi đua tính nhẩm nhanh, nêu miệng nối tiếp. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu miệng kết quả (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009 Toán 26+4; 36+24 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ; dạng 26 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng . II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút, que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 1 4 + 9 + 6 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 26 + 4 = ? Chục Đơn vị 2 6 4 3 0 26 + 4 30 * Giới thiệu phép cộng: 36+24 Chục Đơn vị 3 6 2 4 6 0 36 + 2 4 6 0 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Tính 55 42 + 5 + 8 63 48 +27 + 42 Bài 2: Giải bài toán Mai nuôi: 28 con gà Lan nuôi: 18 con gà Cả 2 bạn nuôi: con gà? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Lấy 2 bó que tính và 6 que tính rời H: Đếm nhẩm ( 2 chục que tính) thêm 6 que tính. Có tất cả.que tính. G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) 2 bó cộng 1 bó bằng 3 bó = 30 que G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào nháp - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5 ; - Biết thực hiện phép cộng có nhó trong phạm vi 100; dạng 26 + 4; 36 + 24; - Biết giải toán bằng 1 phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Phiếu HT, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút, que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) 57 48 + 3 + 42 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 30 phút ) Bài1: Tính nhẩm 9+1+5 = 8+2+6 = 9+1+8 = 8+2+1 = Bài 2: Tính 55 42 + 5 + 8 63 48 +27 + 42 Bài 3: Đặt tính rồi tính 24+6 48+12 3+27 Bài 4: Giải bài toán Nữ: 14 HS Nam: 16 HS Tất cả có: HS? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài qua KTBC H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào nháp - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài 3,4 vào buổi 2. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán 9 cộng với một số 9+5 I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+ 5; lập được bảng 9 cộng với một số . - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng . - Biết giải toán bằng một phép tính cộng . II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính - Học sinh: Vở ô li, bút, 20 que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Đặt tính rồi tính 48+12 3+27 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 9+5 Chục Đơn vị 9 5 1 4 9 9+5 = 14 + 5 5+9 = 14 14 * Lập bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số: 9+2 9+5 9+8 9+3 9+6 9+9 9+4 9+7 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Tính nhẩm 9+3 9+6 3+9 6+9 Bài 2: Tính 9 9 9 7 + 2 + 8 + 9 + 9 Bài 4: Giải bài toán Có: 9 cây táo Thêm: 6 cây táo Tất cả có : cây táo? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu đề toán: Có 9 QT thêm 5 QT. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. G: HD thực hiện phép tính Đặt tính Thực hiện tính Đọc kết quả H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) G: Nêu yêu cầu H: Tự tìm và nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm bảng con ( cả lớp ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, lưu ý cách trình bày bài trong vở ô li G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.
Tài liệu đính kèm: