Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.
-Câu chuyên đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. TLCH 1, 2, 4.
*Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II/ Chuẩn bị:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Tập đọc PHẦN THƯỞNG I/ Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. -Câu chuyên đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. TLCH 1, 2, 4. *Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Y/C đọc và TLCH bài: Có côngkim” Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới:GT B+Tranh Luyện đọc Đọc mẫu-HD đọc HD đọc từ khó. Theo dõi, nhận xét, sửa sai Treo bảng phụ. HD đọc ngắt câu dài HD chia đoạn – Theo dõi, NX, sửa sai. HD đọc đoạn trước lớp HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ sung. HD đọc trong nhóm Theo dõi, nhận xét. Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương. Đọc đồng thanh(Đối với lớp đọc tốt) 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét – Tuyên dương. Nhận xét tiết học CB tiết 2 Hát 3 em đọc nối tiếp và TLCH Nhắc tựa bài Theo dõi Luyện đọc từng câu luân phiên Tìm và luyện đọc từ khó CN-ĐT: gọt bút chì, giúp, tẩy, trực nhật, đặc biệt, lặng lẽ, đỏ hoe. Đọc đúng:”Một buổi sáng..lênbụt” Đọc chú giải Luyện đọc đoạn cá nhân trước lớp. Tìm từ khó-giải nghĩa: trực nhật, bàn tán, bàn bạc, túm tụm, bí mật, sáng kiến, hồi hộp, lặng lẽ, đỏ hoe (SGK). Thi đua đọc trong nhóm. Thi đua đọc cá nhân trước lớp – NX Bình chọn Đọc ĐT 1đoạn , cả lớp. Đọc đoạn ,bài Tiết 2 1. Ổn định: 2. KTBC: Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na? Theo em, bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì? *Em nghĩ Na có xứng đáng được thưởng không, vì sao? Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng, vui mừng như thế nào? Câu chuyện nói lên điều gì? Liên hệ ở lớp,trường Luyện đọc lại: Đọc mẫu Nhận xét – Tuyên dương – Ghi điểm. 4.Củng cố , dặn dò: Em hãy kể 1 vài việc cụ thể về việc em đã giúp đỡ mọi người? Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Chuẩn bị bài: Làm việc thật là vui Trò chơi chuyển tiết 3 em đọc nối tiếp toàn bài. Nhắc lại Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi Na gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt. Quà Tặng Na. Có, vì Na rất tốt bụng. Na vui mừng, đỏ bừng mặt; Mọi người vui mừng vỗ tay vang dậy; Mẹ của Na mừng phát khóc. Theo dõi. Luyện đọc cá nhân trước lớp – NX Đọc theo vai Đọc bài +TLCH+ND Vài em kể trước lớp – Nhận xét. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản; Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng; Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản; Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Làm đúng các bài tập : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4. - Cẩn thận, chính xác khi học toán. * HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. II/Chuẩn bị: Chuẩn bị bài và ĐDHT III/ Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định: 2. KTBC: Y/C HS làm bảng lớp, bảng con Nhận xét – Sửa sai 3. Bài mới: GT – GT Bài 1: a. Số: - NX b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm c. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm Nhận xét – Sửa sai Bài 2: Nhận xét – Sửa sai Bài 3: Số? Thu chấm-NX Củng cố về mối liên hệ giữa cm và dm. Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ trống thích hợp: HD sửa bài 4.Củng cố,dặn dò: Nhận xét tiết học – Tuyên dương Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Hát Tính 3dm + 4dm = 7dm 15dm – 3dm = 12dm 2dm + 7dm = 9dm 17dm – 7dm = 10dm Nhắc tựa bài a. 10cm = 1dm 1dm = 10cm b. Vài HS chỉ trên thước – Nhận xét c. Vẽ vào BL- bảng con + Nêu cách vẽ a.- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm b.2dm = 20cm HS làm vào vở. 1dm = 10cm 3dm = 30cm *8dm=80cm 2dm = 20cm 5dm = 50cm * 9dm=90cm 30cm = 3dm 60cm = 6dm * 70cm=7dm 1HS nêu số đo cm, 1 HS nêu số đo dm tương ứng. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Chính tả (Tập chép) PHẦN THƯỞNG Phân biệt s/x, ăn/ăng. Bảng chữ cái I .Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả;trình bày đúng đoạn tóm tắt của bài:“Phần thưởng”.Làm đúng bài tập . Làm được bt 3,4; bt (2) a/b, hoặc btct phương ngữ do gv soạn. II/ Chuẩn bị :Phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: Ngày hôm qua đâu rồi Y/C viết bảng con Nhận xét – Sửa sai 3.Bài mới: GT Phần thưởng HĐ1: HD nghe viết Treo bảng phụ - Đọc mẫu đoạn viết HD tìm hiểu đoạn viết: Đoạn văn này được tóm tắt nội dung từ bài tập đọc nào ? Vì sao Na được phần thưởng? Bài viết có mấy câu?Chữ đầu câu viết như thế nào? Còn chữ nào phải viết hoa, vì sao? HD viết từ khó NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khó. HD viết vào vở Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS yếu. Đọc bài Thu bài, chấm – Nhận xét HĐ2: Luyện tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống: a. s hay x: b. ăn hay ăng: Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu vào bảng sau Treo bảng phụ – Y/C HS lên bảng điền những chữ còn thiếu. Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết Nhận xét – Tuyên dương 4. Củngcố, dặn dò: Y/C thi tìm các tiếng, từ có âm s/x Nhận xét – Sửa sai Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị bài sau Hát + Điểm danh Viết Vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn Nhắc tựa bài 2 HS đọc đoạn viết Phần thưởng Vì Na tốt bụng,luôn luôn giúp đỡ bạn. 2 câu Viết hoa chữ cái đầu câu. Na: Tên riêng viết từ khó vào bảng con: Cuối năm, đặc biệt, tốt bụng, giúp đỡ. Nhìn bảng chép vào vở Soát lỗi Làm vào vở: a. xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá. b. cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng. Lần lượt lên điền tiếp sức theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y Luyện đọc CN - ĐT Thi đua đọc thuộc lòng trước lớp Đại diện thi đua tìm giữa 3 tổ. Nhận xét IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Toán SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3. - Yêu thích môn học. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. II.CHUẨN BỊ:Bảng con, phấn, vở bài tập toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định: 2.KTBC: Luyện tập Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: GT – GT HĐ1:Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu Viết phép tính lên bảng 59 - 35 = 24 ↓ ↓ ↓ Số bị trừ Số trừ Hiệu GT tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ Lưu ý: 59 – 35 cũng được gọi là hiệu HD HS đặt tính hàng dọc HĐ 2:HD HS làm bài tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Làm mẩu cột đầu(in đậm) Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu a/Số bị trừ là 79,số trừ là 25 Bài 3: Vở Tóm tắt Sợi dây dài: 8dm Cắt đi : 3dm Còn lại : dm? 4.Củng cố,dặn dò: Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị bài Luyện tập. Trò chơi Điền vào .. 8dm = 80cm 9dm = 90cm 70cm = 7dm- Nhắc tựa bài Đọc phép tính, nêu kết quả,đặt tính 24 HS làm bảng lớp, bảng con Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0 26 34 33 Đọc đề-xác định đề-Làm vở Bài giải Sợi dây còn lại số dm là: 8 – 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Kể chuyện PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Biết Dựa vào tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện. -Mạnh dạn, tự nhiên khi kể.- Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ mọi người. * HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4) GDKNS:Xác định giá trị.Thể hiện sự cảm thông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổnđịnh: 2. Kiểm tra: Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:Phần thưởng HĐ 1: Nhóm Baì1 : Kể đoạn 1 Bài 2 Kể đoan 2 Bài 3 Kể đoạn 3. GV kể mẩu Nhận xét tuyên dương HĐ 2: Cá nhân *Bài 4:Kể toàn bộ câu chuyện Lưu ý: Nội dung diễn đạt từ. Câu có sáng tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể. Nhận xét- tuyên dương GV phân biệt cho HS biết được sự khác nhau giữa kể chuyện và đọc truyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện.? 4.Củng cố,dặn dò Vừa học bài gì? Nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ. Hát “Có công nên kim” . 3 HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện. Quan sát từng tranh minh hoạ (SGK) đọc thêm gợi ý ở mỗi đoạn. Kểtrongnhóm Kể chuyện trước lớp. Nhận xét -Bình chọn * Học sinh khá giỏi xung phong kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét HS lắng nghe. Nhắc tựa 3em kể 3đoạn * Kể toàn chuyện-Nêu ý nghĩa IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Tự nhiên xã hội BỘ XƯƠNG I.MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bô xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. * Biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn. Kn tự phục vụ tự bảo vệ. II . CHUẨN BỊ : Tranh, mô hình bộ xương. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. ổn định 2.Bài cũ : Cơ quan vận động của cơ thể có các bộ phận nào? Vì sao cơ thể ta cử động được? -Nhận xét-đánh giá 3. Bài mới :Giới thiệu bài-ghi tựa Hoạtđộng1:Quansát hình vẽ bộ xương Làm việc theo cặp Treo tranh 1 lên bảng gọi hs lên chỉ và nêu tên các xương Gọi hs( khá- giỏi) nêu các khớp xương của cơ thể Nếu bị gãy xương ta sẽ thế nào? Hoạtđộng2:Cách giữ gìn bảo vệ xương Thực hành theo cặp Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không ?Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi,đứng,ngồi đúng tư thế và không mang vác nặng? 4.Củng cố,dặn dò: Gọi hs lên chỉ,nêu tên xương và khớp xương Nhận xét tiết học Xem trước bài “Hệ cơ”. 2 hs trả lời 1 hs nhắc :Bộ xương. Từng cặp quan sát tranh,chỉ và nêu tên các xương 3-4 hs lên nêu HS khá-giỏi trả lời:sẽ rất đau và khó khăn Quan sát và thảo luận Đại diện nêu các tư thế trong SGK là đúng hay sai Không để cột sống không bị cong vẹo Hs chỉ và nêu IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Mọi vật, mọi người đều tham gia làm vi ... ó hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4. *Bài 1:87,39,85.Bài 3:2phép tính cuối.Bài 5 -Yêu thích học toán. Tính chính xác khoa học. II. CHUẨN BỊ:bài tập 2 a ,b lên bảng phụ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra:Luyện tập chung Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:Luyện tập chung Bài tập 1: (viết 3 số đầu) Mẫu:25=20+5 Bài tập 2: Nhận xét. Bài tập 3: Bài tập 4: Tóm tắt Chị và mẹ: 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : quả cam? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở Chấm vở . Nhận xét. * Bài tập 5: Số? 4. Củng cố, Dặn dò: Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chưa chú ý. Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10. Hát. Học sinh làm bảng Đáp số:39 học sinh HS viết số 62=60+2 ;99=90+9 *87=80+7;39=30+9;85=80+5 a) Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b) Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 Nêu cách đặt Giải Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam 1dm=10cm ;10cm=1dm Nhắc lại bài IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Tập viết CHỮ HOA Ă,  I/ MỤC TIÊU : -Viết đúng hai chữ hoa Ă,  (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). -Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. * HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết. II/ CHUẨN BỊ : Mẫu chữ Ă , hoa. Bảng phụ : Ăn chậm nhai kĩ.Vở Tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.ổn định: 2.Bài cũ : Chữ hoa A Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài-ghi tựa Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã học.Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. Dấu phụ của chữ  giống hình gì? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ .. Hướng dẫn viết bảng chữ Ă, kết hợp nhắc lại cách viết. NX-sửa sai. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ. Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? Cụm từ này gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? So sánh chiều cao của chữ Ă và n. Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ? Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế nào ? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? Hướng dẫn viết bảng. NX-sửa sai. Hoạt động 3 :Viết vào vở tập viết. Hướng dẫn viết vở theo chuẩn. Theo dõi-uốn nắn hs. Chấm ( 10 vở) Nhận xét-sửa sai. 4.Củng cố, Dặn dò: Cho hs thi đua viết chữ Ă, NX-tuyên dương Nhận xét tiết học. Xem trước bài sau “Chữ hoa B” Hát Bảng con : Chữ A, Anh. 2 em lên bảng viết. 1 hs nhắc tựa Quan sát-NX Có thêm các dấu phụ. 3 nét ; nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới, nét lượn ngang. Bán nguyệt. Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa. 1 em nêu. Nhận xét Chiếc nón úp. 2 em nêu.Theo dõi Viết bảng con-mỗi chữ 2 lượt 2 HS đọc cụm từ ứng dụng. Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn . 4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ. Ă ( 2,5 ĐV), chữ n (1 ĐV). Chữ h, k. Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên điểm đầu của chữ n, viết n 1 chữ cái o. Theo dõi Viết bảng con. Lắng nghe, thực hiện. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Thủ công GẤP TÊN LỬA(TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Học sinh hứng thú và yêu thích môn gấp hình.Giữ vệ sinh chung. *Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. II.CHUẨN BỊ:Tranh qui trình, Giấy thủ công, bút màu. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:1 2. KTBC : Cho học sinh nhắc lại các bước gấp. Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới:25GTB Gấp tên lửa (tiết 2) Hoạt động 1:Thực hành gấp và trang trí Treo tranh qui trình gấp . Cho 1 học sinh lên thực hiện lại các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1. Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung. Hướng dẫn gấp tên lửa Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp tên lửa. Nêu yêu cầu thực hành. Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ công hình chữ nhật. *Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. Giáo viên theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2:Thực hành Cho học sinh thực hành trang trí. Đánh giá sản phẩm học sinh. Hoạt động 3:Trò chơi Thi phóng tên lửa GV nhắc học sinh giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng tên lửa. Nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cố,Dặn dò: Về nhà tập gấp nhiều lần. Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực”. Hát 2 bước. Gấp tạo mũi và thân tên lửa. Tạo tên lửa và sử dụng. HS nhắc lại cách gấp. gấp tạo mũi và thân tên lửa. tạo tên lửa và sử dụng. 1 học sinh lên thực hiện. HS nhận xét. Quan sát nhận xét. HS tiến hành trang trí.Dán sản phẩmvào vở Hsnhận xét ,đánh giá HS thi phóng tên lửa. Nêu qui trình giấp. Thi làm tên lửa IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . Đạo đức (Tiết 2) HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu.* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hơp với bản thân. - Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ. II. CHUẨN BỊ: phiếu câu hỏi tình huống. Thời gian biểu, bảng Đ – S, đóng vai thỏ, vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Ổnđịnh: 2.KTBC:Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1) Học tập đúng giờ có ích lợi gì? Tại sao em phải sinh hoạt đúng giờ? Hãy đọc thời gian biểu của em? 3. Bài mới: Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 2) Hoạt động 1: Nêu một số biểu hiện học tập sinh hoạt đúng giờ. Nhận xét, tuyên dương. Các em hãy nghe ý kiến sau của anh em Thỏ con. Nếu ý kiến nào đúng các em giơ bảng chữ Đ, còn sai thì giơ bảng chữ S. Nhận xét. Hoạt động 2:Lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ Học tập đúng giờ sẽ mang lại những lợi ích gì? Nêu những lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ? Hoạt động 3: Để học tập, sinh hoạt đúng giờ. Chúng ta cần thực hiện công việc như thế nào? Bây giờ các em sẽ chơi tiếp sức. Mỗi đội A, B sẽ cử 6 bạn lên bảng để đánh số thứ tự vào các ô trống trong bài tập trên. (Bài tập 5 trang 4) Trò chơi: “ Ai Đúng, Ai Sai” 4.Củng cố ,Dặn dò: Giáo viên nhận xét 2 đội thắng, thua về thực hiện tốt những điều vừa học. Thực hiện đúng thời gian biểu của mình trong ngày. Chuẩn bị: “Biết nhận lỗi và sửa lỗi” (tiết 1). Hát. - Thuộc, hiểu bài, học tiến bộ. Để đảm bảo sức khỏe 4 Học sinh hóa trang là thỏ lên lần lượt đọc ý kiến để các bạn giơ bảng đúng, sai. Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ. Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe. Nghe giảng đầy đủ, hiểu và thuộc bài Có sức khỏe tốt, đầu óc thoải mái Hai đội A và B thi đua Hoạt động lớp Mỗi đội trả lời hai câu tình huống. Lắng nghe, thực hiện. IV.Rút kinh nghiệm: SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. III. Kế hoạch tuần 3: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. Thöù ba ngaøy 24 thaùng 8 naêm 2010 AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 1: TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG I/ Mục tiêu: -HS nhận biết 3 màu của đèn tín hiệu giao thông -Biết nơi có đèn tín hiệu điều khiển giao thông -Biết tác dụng của đèn tín hiệu. II/Phơng tiện dạy học: -GV: Sách pokémon, đền tín hiệu II/Hoạt dộng dạy học: *Hoạt động 1: Kề chuyện: +Bước 1: Kể chuyện: • GV kể chuyện theo nôi dung bài ·Cả lớp lắng nghe. ·GV gọi HS đọc lại chuyện +Bước 2: Tìm hiểu nghĩa câu chuyện: GV nêu các câu hỏi: ·Nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu? ·Tìn hiệu đèn ĐKGT có mấy màu? Là những màu nào? ·Mẹ nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải làm gì? ·Chuyên gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ mà xe vẫn chạy? Bước 3: Chơi sắm vai •GV chi lớp thành các nhóm đôi •Một HS đóng vai me, một HS đóng vai BO • Hai HS đối thoại với nhau theo lới của mẹ và BO trong sách •GV theo dõi và nhận xét Bước 4: Kết luận: Ở các ngã ba, ngã tư,... Ta thấy có đèn tín hiệu ĐTGT. Đén có 3 màu: đỏ, vàng, xanh. • Khi gặp đèn đỏ, người cvà xe phải dừng. ·Đèn xanh được phép đi ·Đèn vàng báo hiệu thay đổi ttín hiệu đèn, người và xe phải dừng lại trước vạch dừng *Hoạt động 2: xem đĩa “pokémon” cùng em học an toàn giao thông. -Cho HS xem đĩa -HS nhận xét lời nói của pokémon và Meo wth -GV kết luận.
Tài liệu đính kèm: