I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, số đến 100.
- Nhận biết các số có một chữ số,các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số liền trước ,số liền sau.
I.Chuẩn bị:
- Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
- HS vở bài tập toán tập 2.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Chào cờ: Tốn: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, số đến 100. - Nhận biết các số có một chữ số,các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số liền trước ,số liền sau. I.Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông. HS vở bài tập toán tập 2. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2’ 2. Bài mớùi. HĐ 1: Củng cố về cách số có 1 chữ số. 8 – 10’ HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’ HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước 8 – 10’ 3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’ -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học. -Nhận xét về sự chuẩn bị của HS. -Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số. -Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số? -Bài 2: -Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số. -Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số? -Số bé nhất có 3 chữ số. -Bài 3: -HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34 - Muốn tìm số liền sau , số liền trước em làm gì? -Chấm một số bài của HS. -Hãy nêu các số tròn chục. -Nhắc HS về xem lại bài -Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước, - 3 – 4 HS -Bé nhất số 0 -Số lớn nhất:9 -Lần lượt ghi các số theo thứ tự. -8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ 10 – 100. -10, 99 -100 -Tự làm bài tập 3 vào vở. -10, 20 ,30, 90 - 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100 Tập đọc: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM ( 2 tiết) I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng,rõ ràng toàn bài; Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. HS khá giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim. II. Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Mở đầu 2’ 2.Bài mới 30’ HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. 15 – 17’ HĐ 3: Luyện đọc lại 10 -15’ 3.Củng cố – dặn dò: - Giới thiệu cấu trúc và chương trình môn tiếng Việt 2 - Có 8 chủ điểm. - 1Tuần các em học 4 tiết tập đọc – 1 tiết kể chuyện -Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc. a- Yêu cầu HS đọc từng câu. - Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng. b- HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn. c- Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp đỡ. d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. -Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi SGK. +Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? - Cậu bé thấy bà cụ làm gì? - Bà cụ làm thế để làm gì? - Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không? - Bà cụ giảng giải như thế nào? -Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? - Chi tiếtnào chứng tỏ điều đó? - Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi sau: +Câu chuyện khuyên em điều gì? +Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì? - yêu cầu các em đọc theo vai. - Em thích nhân vật nào? Vì sao? - Nhắc HS về nhà tập đọc lại. -1 – 2 HS đọc ở mục lục sách. - Mở SGK quan sát chủ điểm 1. - Quan sát tranh trả lời. - Nghe –theo dõi. - Lần lượt đọc từng câu. - Phát âm lại. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Tự đọc lại chú giải SGK. - Lần lượt đọc trong nhóm - Theo dõi. -Thi đua đọc. -Nhận xét. -Đọc đồng thanh toàn bài. -Đọc bài. -Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi -Mài thỏi sắt vào tảng đá. - Làm kim khâu. - Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại - Mỗi ngày thành tài. - Cậu bé có tin. - Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài. - Thảo luận. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét –bổ sung. - Chia lớp theo bàn. - Nhận vai. - Nhận xét chọn nhóm. - Thể hiện vai tốt. . Chính tả: CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM I. Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả. Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”Qua bài tập chép hiểu cách trình bày Đúng 2 câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong bài. Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái. HS làm được các BT 1,2,3 II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Mơ ûđầu 1- 2’ 2. Bài mới. 1’ HĐ 1: HD tập chép. 10 – 12’ HĐ 2: Làm bài tập chính tả 15’ 3. Củng cố – dặn dò: 3 – 5’ - Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng, dụngu cụ học tập cần thiết. -Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy. - Đưa bảng phụ có bài chép. +Đoạn này chép từ bài nào? +Đoạn này là lời nói của ai với ai? +Đoạn chép có mấy câu? +Cuối mỗi câu ghi dấu gì? +Những chữ nào trong bài viết hoa? +Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế nào? - Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài, sắt. Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. -Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi. -Chấm 8 – 10 bài nhận xét. Bài 1: Yêu cầu. -Bài tập yêu cầu gì? K Thường đứngtrước chữ nào? - C Thường đứng trước chữ nào? Bài 2:Đưa bảng phụ - yêu cầu - Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của các em. -Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai, luyện chữ. - Đưa đồ dùng họctập để GV kiểm tra. - 1HS đọc nội dung. - Trả lời. - Của bà cụ với cậu bé. - 2Câu. - Dấu chấm. - Chữ: Mỗi, Giống. Viết hoa và lùi vào 1 ô. -Viết bảng con. Chép bài chính tả vào vở. -Soát lỗi. -1 – 2 HS đọc yêu cầu bài tập -Điền k/c - e,ê, i - o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ - Tự làm bài tập vào vở bài tập TV2 -Tự điền vào bảng chữ cái. -Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái. Ơn luyện Tốn: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số. -Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số II. Chuẩn bị: HS vở bài tập toán tập 2 in sẵn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2’ 2.Bai mới HĐ 1: Củng cố về cách số có 1 chữ số. 8 – 10’ HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’ HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước 8 – 10’ 3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’ -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học. -Nhận xét về sự chuẩn bị của HS. -Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số. -Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số? -H làm bài sau đó nêu kết quả T chữa bài và nhận xet. Bài 2: Viết tiếp các số có hai chữ số: - H đọc các số cho sẵn và viết tiếp csc chữ số còn thiếu: Tìm số bé nhất có hai chữ số , số lớn nhất có hai chữ số, số tròn chục có hai chữ số . -Chấm một số bài của HS. -Hãy nêu các số tròn chục. -Nhắc HS về xem lại bài Bài 3 H tìm số liền sau của 90 là: H tìm số liền trước của 90là: H tìm số liền trước của 10 là: H tìm số liền sau của 99 là Số tròn chục liền sau của 70 là: Bài 4: Tìm số liền sau của số cĩ hai chữ số khác nhau lớn nhất Đọc các số từ 1 đến 100 và tìm các số liền trước và liền sau của các số đó. -Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước, H lấy vở bài tập in sẵn - 3 – 4 HS -Bé nhất số 0 -Số lớn nhất:9 -Lần lượt ghi các số theo thứ tự. HS đọc nối tiếc các số từ 10 -100. -10, 99 Số bé nhất có hai chữ số: 10 Số lớn nhất có hai chữ số: 99 Số tròn chục có hai chữ số: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 -Tự làm bài tập 3 vào vở. -* Hs giỏi - Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: 98 -Số liền sau 98 là 99 Đạo đức: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I.MỤC TIÊU: - HS nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. HS khá giỏi lập được thơiø gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Vở bài tập đạo đức 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 1’ B.Bài mới. 1. Giới thiệu bài. HĐ 1: Bày tỏ ý kiến 10’ HĐ 2: Xử lí tình huống 10 – 12’ HĐ 3: Giờ nào việc nấy. 10 - 12’ 3. Củng cố – dặn dò: 2 – 3’ -Yêu cầu HS trình bày đồ dùng học tập chung. -Kiểm tra từng em. -Nhận xét đánh giá. -Chia lớp thành các nhóm theo bàn –tự đọc các tình huống và cho ý kiến việc làm nào đúng việclàm nào sai? Tại sao đúng? (sai)? -KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Chia lớp thành 4 nhóm – các nhóm đọc tình huống thảo luận tìm cách giải quyết rồi đóng vai diễn lại tình huống sau khi co ùcách xử lí. KL: Mỗi tình huống có nhiều cách xử lí các em cần chọn cách ứng sử cho phù hợp. -Sinh hoạt học tập đúng giờ mang lại lợi ích cho bản thân. -Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân mỗi hs tự nêu việc làm về từng buổi trong ngày như: +Buổi sáng, trưa, chiều, buổi tối em làm những việc gì? KL:Tronh sinh hoạt học tập cần sắp xếp thời gian hợp lí. -Về nhà các em cần học tập, sinhhoạt đúng giờ. -Đưa sách vở, bút thước. +Vở bài tập đạo đức 2. -Mở vở bài tập đạo đức. -Tha ... oả, lịch, lúaNgắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ. Hiểu nội dung bài: Thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành chăm chỉ để không phí thời gian. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 3 – 5’ 2. Bài mới. 2’ HĐ1.Luyện đọc 10- 12’ HĐ 2 Tìm hiểu bài 10’ HĐ3.Luyện đọc thuộc lòng 8-10’ 3.Củng cố, dặn dò. 3’ -Yêu cầu +Dựa vào bài “ Tự thuật” em hãy tự giới thiệu về mình. Giới thiệu bài. Đọc mẫu với giọng chậm rãi, trìu mến. -HD HS luyện đọc -Phát hiện và ghi từ khó lên bảng. -HD đọc từng khổ thơ và yêu cầu giải nghĩa từ. -Chia nhóm theo bàn. -Bạn nhỏ trong bài hỏi bố điều gì? -Nếu 1 ngày không làm gì thì ngày đó mất không có gì để lại. -Em cần làm gì để không phí thời gian? -Bài thơ muốn nói với em điều gì? -Tổ chức cho lớp đọc thuộc lòng theo bàn. -Bạn nào thuộc 1 bài thơ về đồng hồ ở lớp 1? -Sau bài học em cần làm gì? -Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ. -2 HS đọc bài tự thuật. -2 – 3HS -Cùng HS nhận xét, đánh giá. - Quan sát quyển lịch. -Theo dõi dò bài -Nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ -Phát âm -Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc cá nhân -Đọc đồng thanh cả bài -Đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ngày hôm qua đâu rồi? -2 HS đọc câu hỏi 2. -3 HS nối tiếp nhau trả lời Quan sát các tờ lịch trong SGK -Thảo luận theo bàn -Báo cáo kết quả -Bổ sung, nhận xét -Nhiều HS cho ý kiến +Bài thơ nhắc nhở:Thời gian rất đáng quý, đừng để lãng phí thời gian -Tự luyện đọc -Thi đua đọc giữa các bàn -Nhận xét, đánh giá. -Vài HS đọc -Biết tiết kiệm thời giờ. ƠL TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về:-Phép cộng(không nhớ), tính nhẩm và tính viết - Đặt tính rồi tính,tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. -Giải bài toán có lời văn. II. chuẩn bị: Vở bài tập toán in sẵn III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học + 62 5 67 + 29 40 69 + 53 26 79 + 34 42 76 A. Kiểm tra 2-3’ B. Bài mới HĐ1: Củng cố về phép cộng, tên gọi ccs thành phần của phép cộng 20’ HĐ 2.Giải bài toán có lời văn. 10’ C. Củng cố, dặn dò. 1-2’ -Yêu cầu HS làm bảng con -Giới thiệu bài Bài 1: Yêu cầu HS làm vở bài tập Bài 2: Hướng dẫn HS cách tính nhẩm: Chỉ lấy số hàng chục công lai sau đó vòng o vào. Bài 3: Nêu miệng phép tính H làm vào vở và nêu kết quả Bài 4:HD HS -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? Bàài giải Cĩ số con gà vàv vịt là : 22 + 10 = 32 ( con ) Đáp số : 32 con Bài 5: điền số thích hợp vào ô trống Bài tốn yêu cầu gì ? -Chấm bài và nhận xét. -Nhận xét bài học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập5/6. 72 + 11; 40 + 37; 6 + 32 -Nêu tên các thành phần của phép tính. -Nhận xét 50 + 10 + 30 =90 50 + 40 = 90 -Nêu tên các thành phần của phép cộng. -2 HS đọc đề bài -Có: 22 con gà và 10 con vịt -Có: con gà và vịt. -4-6 HS nêu miệng lời giải. -Giải vào vở. H làm bài và nêu kết quả T chữa bài. Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 TN-XH: Cơ Xuân dạy Âm nhạc: Cơ Huyền dạy . Tập làm văn: TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI. I.Mục đích - yêu cầu. -Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.(BT1 ) -Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp. (BT2) II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2.Bài mới 7- 8’ 8’ . 10- 12’ 3.Củng cố, dặn dò., 3’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Giới thiệu mục tiêu baì. Bài1. Treo bảng phụ Đọc yêu cầu bài Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp Bài 2:Thực hành tự nói về mình. -Ghi 1 ví dụ lên bảng -Nhận xét, đánh giá. Bài 3:Kể chuyện theo tranh -Bài tập yêu cầu gì? -Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã được học? -Tranh 3 vẽ cảnh gì? -Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn. -Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung theo câu chuyện. -Theo dõi, giúp đỡ HS. -Là bạn gái em có hái hoa không? -Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn gái? -Nhắc nhở HS vào công viên chơi không nên hái hoa, bẻ cành. -Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu. -Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu chuyện theo tranh. Về nhà làm bài tâp 3 -2-3 HS đọc câu hỏi -Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi -Cùng GV nhận xét, bổ sung. -Nói về bản thân mình cho bạn nghe -Đại diện vài cặp lên nói về bản thân bạn cho cả lớp nghe -Mở SGK: Đọc yêu cầu bài -Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu chuyện -Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và câu -3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2. -Bạn Lan định hái 1 bông hoa. -Bạn trai nhắc nhở bạn gái -QS tranh lần lượt kể trong nhóm -Đại diện các nhóm kể lại -Nhận xét, bổ sung -Bạn không nên hái hoa - 1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội dung câu thuộc tranh nào. Tốn: ĐỀØ - XI –MÉT. I. Mục tiêu. Giúp HS: -Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét. -Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi ,kí hiệu của nó.Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm) -Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đọ dài theo đơn vị dm. -Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm II. Chuẩn bị. -Băng giấy 10 cm. -Thước 30 cm,20 cm, 50 cm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ 5’ 2.Bài mới HĐ1:Giới thiệu về dm 8-10’ HĐ2.Thực hành 18- 20’ . 3.Củng cố, dặn dò. 2’ -Yêu cầu HS chữa bài 5. -Nhận xét và gọi 1 HS lên đọc bài A B -Đoạn AB dài mấy cm? -10 cm còn gọi là 1 dm Đề xi mét viết tắt là dm -1 dm = ? cm -10 cm = ?dm -Yêu cầu -Vậy các thước đó có độ dài mấy dm? Bài 1:Vẽ -3 đoạn thẳng lên bảng So sánh độ dài đoạn thẳng AB và CD Bài 2 HD trên bảng: 1dm + 1 dm = 2 dm 8 dm – 2 dm = 6 dm Bài 3-Bài tập yêu cầu làm gì? -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập trong vở bài tập toán. -1 HS làm bài 5 32 45 77 + 36 21 57 + 58 20 78 + 43 52 99 + -Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng -đoạn AB dài 10 cm -Nhắc nhiều lần -1 dm = 10 cm -10 cm = 1dm -Nhắc lại nhiều lần -Lấy thước 20 cm, 30 cm,50 cm. -2 dm, 3dm,5dm -Quan sát, trả lời miệng -Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn 1 dm -Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm -Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD -Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB -Làm vào bảng con 8 dm + 2 dm = 10 dm 10 dm – 9 dm = 1 dm -Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk -Không đo, ước lượng độ dài của các đoạn thảng +Đoạn AB khoảng 9cm +Đoạn MN khoảng 12 cm -Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự ước lượng của HS. -Nhắc lại: 1 dm = 10 cm 10 cm = 1dm. Ơ. L Âm nhạc: Cơ Huyền dạy .. ƠL . TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP Bài 1 I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. Biết viết chữ xiên II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ A, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2 – 3’ 2, Bài mớùi. HĐ 1: HD viết chữ hoa. 8’ HĐ 2: Viết câu ứng dụng. 8’ HĐ 3: Viếtvàovở TV 12’ C.Củng cố , dặn dò: Kiểm tra dụng cụ học sinh -Đưa mẫu chữ A. -Chữ A cao? Có mấy nét? -Phân tích và viết mẫu. -HD phân tích cách viết. -Giới thiệu câu ứng dụng Muôn khuyên các em điều gì? -Quan sát mẫu câu và nhận xét +Nêu độ cao các con chữ? +Cách đặt các dấu thanh như thế nào? +Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở về tư thế ngồi, cầm bút, -Chấm 8 – 10 bài. Cho H. viết - G, sữa và uốn nắn cho H. Yếu -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết bài. -Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở tập viết. -Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. -Đọc chữ A và quan sát. -Cao 5 li gồm 3 nét. Viết vào bảng con. -Viết bảng. 3- 4 HS đọc lại. -Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau 5 – 6 HS nêu. Nêu. -Cách 1 con chữ o -Viết bảng con. Chữ : Anh 2 – 3 lần -Viết vở theo yêu cầu. SHTT ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP HỌC I. Mục tiêu. -Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, -Ổn định phân tổ, phụ trách tổ, ổn định chỗ ngồi . -Nghe – hát “Quốc ca – đội ca”. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định. 2.Tiến hành sinh hoạt: . a-Giới thiệu một số nội quy của trường. b-Nội quy của lớp. c-Ổn định tổ chức. d-Nghe hát: 3.Nhận xét đánh -Nêu mục tiêu tiết học. -Giới thiệu: Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Lễ phép đoàn kết, thật thà. -Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. -Chia lớp thành 4 sao: Hát bài quốc ca – đội ca. -nhận xét đánh giá mọi họat động. -Nhận xét chung giờ học. Nhắc một số hoạt động tuần tới. -Hát đồng thanh. -Nhắc lại. - 2 – 3 HS nêu lại. -Nhận nhiệm vụ. -Các tổ trưởng họp tổ – nhận xét kết quả học tập của tổ -Báo cáo trước lớp.
Tài liệu đính kèm: