Tuần 32 Chủ đề: Tinh thần minh mẫn
trong cơ thể khỏe mạnh
Ngày dạy :Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2014
TẬP ĐỌC
CHUYỆN QUẢ BẦU
I.MỤC TIÊU
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : mênh mông, vắng tanh, nhanh nhảu, Khơ – mú, Hmông
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- BiếT đọc bài với giọng kể phù hợp với nội dung từng đoạn.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.
Hiểu nghĩa các từ ngữ : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên
Hiểu nội dung của câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên . Từ đó học sinh biết yêu quý các dân tộc trện đất nước.
II.CHUẨN BỊ
GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc
HS: Đọc bài trước.
Tuần 32 Chủ đề: Tinh thần minh mẫn trong cơ thể khỏe mạnh Ngày dạy :Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2014 TẬP ĐỌC CHUYỆN QUẢ BẦU I.MỤC TIÊU 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : mênh mông, vắng tanh, nhanh nhảu, Khơ – mú, Hmông - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - BiếT đọc bài với giọng kể phù hợp với nội dung từng đoạn. 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa các từ ngữ : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên Hiểu nội dung của câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên . Từ đó học sinh biết yêu quý các dân tộc trện đất nước. II.CHUẨN BỊ GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc HS: Đọc bài trước. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi 2 HS đọc bài “ Cây và hoa bên lăng Bác”- TLCH 2, 3/ SGK /112 Nhận xét - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc .’25-28’ 1. Giới thiệu chủ điểm: Nhân dân Nói về các dân tộc anh em trên đất nước, những người lao động bình thường, những anh hùng nhỏ tuổi. 2. Giới thiệu bài 3. Luyện đọc Gv đọc mẫu toàn bài Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. ( Chú ý rèn phát âm cho HS TB, Y ) a.Đọc từng câu( HSinh TB,yếu, ) Hướng dẫn đọc từ khó b.Đọc từng đoạn trước lớp HS yếu yêu cầu đọc trơn, phát âm đúng. HS khá giỏi ngắt nghỉ đúng biết thể hiện giọng đọc phù hợp với từng nhân vật. Gv hướng dẫn giọng đọc Hướng dẫn đọc các câu . Giải nghĩa từ( chú giải) Gv đặt câu hỏi, dùng tranh – giải nghĩa từ. c.Đọc từng đoạn trong nhóm nhận xét – tuyên dương d.Thi đua giữa các nhóm Gv gọi Hs có cùng trình độ thi đọc. (đoạn ,bài) TIẾT 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 15-17’ Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi Đoạn 1, 2 :- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt được? ( Học sinh TB, yếu ) - Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì? ( Học sinh TB, yếu ) - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? ( Học sinh TB ) - Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao? (HS khá) Đoạn 3 : - Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? ( Học sinh TB ) - Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào? ( Học sinh TB ) - Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết ? (Học sinh TB kể ít – HS khá kể nhiều hơn ) GV kể tên một số dân tộc trên đất nước. - Câu chuyện nói lên điều gì? (Hs giỏi) - Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện? ( nhóm đôi ) Gv chốt : Hoạt động 3: Luyện đọc lại 15’ Giáo viên lưu ý học sinh giọng đọc, ngắt nghỉ. Thi đọc câu chuyện Nhận xét -tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì ( HS Khá – Giỏi ) Tìm các câu tục ngữ , ca dao : Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước thì thương nhau cùng Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn Giáo dục: Dặn dò : Đọc bài chuẩn bị tiết kể chuyện. Đọc trước bài : Tiếng chổi tre Đọc trơ . Ngăt nghỉ đúng. Biết đọc bài với giọng trang nghiêm để thể hiện niềm tôn kính đối với Bác. Quan sát tranh nhận biết chủ điểm Nghe theo dõi Nối tiếp nhau đọc từng câu Đọc trơn, đọc đúng các từ: mênh mông, vắng tanh, nhanh nhảu, Khơ – mú, Hmông. ( CN- ĐT ) Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. (HS G,K đọc trước HS TB, Y đọc lại) Đọc đúng câu : Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa) Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hmông,/ người Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên) Hiểu nghĩa từ: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên ( chú giải ) (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Luân phiên nhau đọc Nối tiếp nhau đọc Hiểu nội dung của câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên . Từ đó học sinh biết yêu quý các dân tộc trện đất nước. Biết dựa vào nội dung câu chuyện đặt tên cho câu chuyện : VD: Nguồn gốc các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam. / Anh em cùng một tổ tiên./ ... Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng kể phù hợp với nội dung từng đoạn. KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU I.MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. Biết phối hợp lời kể với cử chỉ điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2.Rèn kĩ năng nghe:Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. II.CHUẨN BỊ Gv: Thuộc câu chuyện . HS:Chuẩn bị bài trước III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn - TLCH 1, 5 / SGK / 108 (Gọi 3 HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2: Giới thiệu bài – Hướng dẫn HS kể chuyện. 1.Giới thịêu bài. 2.Hướng dẫn HS kể chuyện 2.1 Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh, đoạn 3 theo gợi ý. Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh. Đọc gợi ý đoạn 3. Yêu cầu Hs nêu thứ tự. Gọi 1 HS giỏi kể mẫu. - Kể trong nhóm ( 2 bàn 1 nhóm ) - Kể trước lớp Nhận xét – Tuyên dương Nhận xét 2.3 Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. Yêu cầu HS đọc SGK / 118 GV giới thiệu : Đây là cách mở đầu giúp các em hiểu nội dung câu chuyện hơn. Gọi Hs giỏi kể trước. ( GV gọi HS có cùng trình độ thi kể ) Tổ chức các nhóm thi kể. Nhận xét- bình chọn nhóm kể hay nhất. Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì nhất ? Giáo dục HS : Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Dặn dò :Về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần. Đọc trước câu chuyện Bóp nát quả cam . Kể đủ nội dung - Giọng kể phù hợp với từng nhân vật, biết kết hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Nêu nội dung từng tranh Tranh 1 : Vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người . Dựa vào tranhvà gợi ý kể được từng đoạn câu chuyện . Giọng kể tự nhiên, phù hợp, biết kết hợp với cử, điệu bộ, nét mặt. Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể đủ nội dung – biết phân biệt giọng kể với giọng nhân vật, giọng kể phù hợp. Giọng kể tự nhiên, phù hợp, biết kết hợp với cử, điệu bộ, nét mặt. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS củng cố về: 1. Đọc viết các số có ba chữ số. 2. Phân tích số có ba chữ số. 3. Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị. 4. Luyện tập 1 5 - Giảm tải: Không làm bài tập 5 vì giá tiền các đồ vật không phù hợp với thực tế. II.CHUẨN BỊ GV : HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 1VBT / 76 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2 : Luyện tập 25` * Bài 1/ SGK / 165 - MT: Củng cố về đọc viết các số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục đơn vị. * Bài 2 / SGK / 165 - MT:Củng cố về thứ tự các số có ba chữ số. - Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào? * Bài 3 / SGK / 165 - MT: Củng cố về so sánh các số có ba chữ số. - Nêu cách so sánh số có chữ số khác nhau. * Bài 4 / SGK / 165 - MT: Củng cố về *Bài 5 / SGK / 165 - Giảm tải: Không làm bài tập 5 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Dặn dò : BTVN / VBT/ 77 Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. Giải bài toán có lời văn. SGK – Bảng phụ - Hs nêu miệng nối tiếp. Vở trắng – Bảng phụ (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Vở trắng – Bảng phụ (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Bảng con Ngày dạy :Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS củng cố về : 1. So sánh và sắp thứ tự các số có ba chữ số. 2. Thực hiện cộng, trừ ( nhẩm, viết ) các số có ba chữ số ( không nhớ ). 3. Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình. II.CHUẨN BỊ GV: 4 hình tam giác III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 3, 4 VBT / 77 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2 : Luyện tập 25` * Bài 1/SGK/ 166 - MT: Củng cố so sánh số có ba chữ số. - GV yêu cầu Hs nêu cách so sánh. * Bài 2 / SGK / 166 - MT: Củng cố sắp thứ tự các số có ba chữ số. * Bài 3 / SGK / 166 - MT:Củng cố thực hiện phép cộng ( không nhớ ) các số có ba chữ số . - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính . * Bài 4 / SGK / 166 - MT: Củng cố cách tính nhẩm - GV lưu ý HS nhớ ghi đơn vị đo độ dài sau khi tính. * Bài 5 / SGK / 166 - MT:Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình. - Gv tổ chức HS thi đua theo dãy. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? Dặn dò : BTVN / VBT/ 78 Chuẩn bị bài Luyện tập chung. So sánh số có ba chữ số Giải bài toán nhiều hơn có liên quan đấn tiền tệ. HS yếu có thể làm chậm hơn HS giỏi . Vở trắng – Bảng nhựa - (HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Vở trắng – Bảng nhựa ( So sánh – sắp thứ tự) - HS nêu dãy số mình đã sắp xếp. Vở trắng – Bảng nhựa - (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Vở trắng – Bảng nhựa . HS giỏi về nhà có thể xếp thành các hình khác. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I.MỤC TIÊU Giúp HS : 1. Bước đầu làm quen với khái niệm “Từ trái nghĩa”. 2. Củng cố cách sử dụng các dấu câu : dấu phẩy, dấu chấm . II.CHUẨN BỊ Gv : HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Bài 2 / SGK Tiết 31 Bài 3 – 1 HS.( bảng lớp) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Từ trái nghĩa. GV giới thiệu bài. Bài 1. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi ( 3 nhóm viết vào bảng nhựa ) HS trình bày Nhận xét – bổ sung Gọi HS khá, giỏi tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác. - GV yêu cầu HS đặt câu với cặp từ trái nghĩa. Hoạt động 2: Dấu chấm, dấu phẩy. Bài 2 - ... ừng dòng vào vở GV chấm 5-6 vở Lưu ý hs nét sai 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi 2 hs thi viết :Q (hoa ) Nhận xét – tuyên dương Luyện viết thêm chữ Q (hoa). Viết bài ở nhà.. Tập viết chữ V(hoa) kiểu 2 Viết bảng con –bảng lớp Viết đúng mẫu , đúng quy định, đều nét. Nắm mục đích –yêu cầu của tiết học Quan sát và nhận biết chữ Q ( kiểu 2 ) cỡ vừa cao 5 ô li, gồm có 1 nét viết liền . Nắm rõ cấu tạo chữ Q ( kiểu 2 ) Nắm quy trình viết chữ Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ Q ( kiểu 2 ) Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.. Quan sát và nhận biết độ cao các con chữ 2,5 ôli: Q, g, l 2 ô li : d 1, 5 ô li : t 1 ô li: u, a, i, n,ô Khoảng cách các chữ một con chữ o. Biết cách nối nét : Nối từ nét hất của chữ Q nối liền với nét hất của chữ u. Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối nét đúng quy định .Quân Ngồi viết ngay ngắn, viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy định . HS yếu viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng : Quân dân một lòng . TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TÊU Giúp HS : 1. Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ), ôn phép cộng, trừ các số có hai chữ số ( có nhớ ). 2. Luyện kĩ năng tính nhẩm. 3. Luyện vẽ hình. II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Gọi HS làm bài tập 2( 2 cột ), 4 VBT / 73 Bảng con : 678 - 524 ( 2HS ) - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 2 : Luyện tập 25` * Bài 1:Đặt tính rồi tính - MT: Ôn phép cộng, trừ các số có hai chữ số ( có nhớ ). 78 + 28 546 + 332 93 – 76 875-34 - Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính. (HS G,K nêu HS TB,Y nhắc lại ) * Bài 3: Tính nhẩm - MT:Ôn cách tính nhẩm 500 + 400 700 + 30 800 – 300 600 + 400 100 + 600 1000 - 700 1000 – 300 400 + 50 - HS nêu cách tính nhẩm(HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) * Bài 4: tìm x -MT: Luyện kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính X + 123 = 821 88 – X = 29 - Hs nêu cách tìm số hạng, SBT, STrừ trong phép cộng, trừ. *Bài 5:Mẹ hái đuợc 73 quả cam, mẹ biếu bà 25 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam - MT: Ôn luyện về giải bài toán về ít hơn YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y) - Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y) - Muốn biết mẹ còn bao nhiêu quả cam ta làm ntn? 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? Dặn dò : BTVN / VBT/ 740 – Sưu tầm các loại tiền Chuẩn bị bài Tiền Việt Nam. Đặt tính viết các số thẳng cột. Thực hiện từ phải qua trái. Giải bài toán. Bảng con – Bảng phụ Thực hiện phép tính trừ từ phải qua trái. Vở trắng – Bảng nhựa Vở trắng – Bảng nhựa - (HS TB,Y nêu tóm tắt HS G,K bổ sung) Vở trắng – Bảng nhựa TỰ NHIÊN & XÃ HỘI MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I.MỤC TIÊU Sau bài học giúp hs biết : 1. Kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương Mặt trời mọc là phương Đông. 2. Cách xác định phương hướng bằng Mặt trời. II.CHUẨN BỊ GV : Hình vẽ SGK – Chuẩn bị 5 tấm bìa ghi Mặt Trời – Đông – Tây – Nam – Bắc. HS: giấy vẽ, màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Làm việc với SGK . (10`) 1. Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 và trả lời câu hỏi. - Mặt Trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào ? ( HS TB, Yếu ) - Trong không gian có mấy phương chính ? ( HS Khá, giỏi ) - Mặt trời mọc ở phương nào ? Lặn ở phương nào ? ( HS khá ) Kết luận : Trong không gian có 4 bốn phương chính là Đông – Tây – Nam – Bắc. Người ta quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông , phương Mặt Trời mọc là phương tây. Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng bằng Mặt Trời (15`) GV chia 4 nhóm-Yêu cầu Hs quan sát hình 3 nói cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời . Thực hành . Nhận xét. Kết luận Mặt Trời có vai trò rất quan trọng đối với sự sống. Không có Mặt Trời sự sống không tiếp diễn. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Thi tìm phương hướng bằng Mặt Trời.” Gv chia. Mỗi đội 7 em. 1em : gà trống 1em : Mặt Trời 4 em : cầm 4 tấm bìa ghi bốn phương. 1em : đứng giữa làm trục Em đeo bảng gà trống gáy “ ò ... ó ... o” Mặt TRời mọc – em làm trục đừng dáng tay – 4 em đeo 4 tấm bìa 4 phương đứng đúng vị trí. Nậhn xét – tuyên dương Dặn dò : Tìm hiểu về Mặt Trăng và các vì sao. Chuẩn bị trước bài Mặt trăng và các vì sao . Mặt trời mọc vào buổi sáng lặn vào buổi chiều tối. Biết các phương chính : Đông – Tây – Nam – Bắc. Mặt trời mọc ở phương Đông lặn ở phương Tây. Biết nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt Trời : Nếu : Tay phải hướng về Mặt Trời mọc là phương Đông. Tay trái chỉ phương Tây. Trước mặt là phương Bắc. Sau lưng là phương Nam. Thực hành xác định phương hướng bằng Mặt Trời. Ngày dạy :Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I.MỤC TIÊU 1. Biết nói câu đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn. 2. Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc. - GDKNS: GD kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa.. Lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ Gv: Tranh bài tập 1. Sổ liên lạc. HS: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') Yêu cầu hS thực hành nói đáp lời khen ngợi. VD:- Bạn khen em có cây bút đẹp. - Cô giáo khen em quét lớp sạch sẽ. - Cô giáo khen em học tập tiến bộ. - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đáp lời từ chối 10` 1.GV giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. Gv giới thiệu tranh minh họa – Yêu cầu HS đọc thầm lời đối thoại. Gọi 3 cặp HS thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật . Nhận xét lời đáp từ chối. - Yêu cầu HS đưa ra lời đáp khác ? Yêu cầu HS nhận xét Bài 2. Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp – Đưa ra lời đáp – Sắm vai - Thực hành Yêu cầu HS nhận xét – bổ sung GV chốt. Hoạt động 2: Đọc sổ liên lạc 10` Bài 3 . Yêu cầu HS chọn 1 trang nói về nội dung 1 trang sổ liên lạc. Yêu cầu HS nhận xét VD: - Ngày cô giáo viết nhận xét ? - Đọc lời nhận xét của cô giáo ? - Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ của em ? Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Dặn dò: Đáp lời từ chối phù hợp, lịch sự, lễ phép, nhã nhặn trong giao tiếp hàng ngày. Để lời nhận xét trong phiếu liên lạc toàn lời khen ngợi. Các em hãy cố gắng thi đua học tập tốt. Về nhà làm bài tập 2 vào VBT Chuẩn bị bài : Đáp lời an ủi Kể chuyện được chứng kiến. Biết đáp lời khen với thái độ vui vẻ, phấn khởi, khiêm tốn. VD: Cảm ơn cậu. Mẹ tớ mới mua đấy. - Em cám ơn cô, lần sau chúng sẽ quét sạch hơn nữa. - Em cảm ơn cô, em sẽ cố gắng nhiều hơn nữa ạ . Nắm MĐ- YC của bài Biết lời đáp từ chối rất lịch sự và nhã nhặn . Thực hành nói nhẹ nhàng, nét mặt vui vẻ. Có thế đưa ra lời đáp khác. VD: Khi nào đọc xong, cho tớ mượn nhé./... Biết nói lời đáp phù hợp với từng tình huống với thái độ vui vẻ, nhã nhặn, lễ phép với người lớn. VD: a. Thế à? Tiếc quá nhỉ ./ Khi nào bạn đọc xong, kể cho mình nghe với nhé./... b. Con sẽ cố gắng ạ ./ Khó quá, bố hướng dẫn cho con vẽ nhé./... c. Lần sau, con học bài xong mnẹ cho con đi với nhé ./ Con học bài xong rồi, mẹ cho con đi với nhé./ ... Biết thuật lại chính xác nội dung một trang sổ liên lạc TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU Đánh giá kết quả học . 1. Kiến thức về thứ tự các số. 2. Thực hành cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) 3. Kĩ năng so sánh các số có ba chữ số. 4. Đơn vị đo độ dài 5. Tính chu vi. II.CHUẨN BỊ Đề kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: GV ghi đề bài – HS làm bài Bài 1. Số ( 1 đ ) 355; ...; 357 ; ... ; 358 ; ...; ... ; 361 Bài 2. Điền dấu >,< ,= ( 2 đ ) 357 ... 400 468 ... 400 + 80 + 6 601 ... 593 999 ... 1000 238 ... 238 897.... 800 + 90 +7 Bài 3. Đặt tính rồi tính . ( 2 đ ) 532 + 335 51 + 246 962 – 431 886 – 35 Bài 4. Số a. ( 1,5 đ ) 1 m = ... dm 1m = ... mm 1 km = ... m 1cm = ...mm b. ( 1,5 đ) 900 km – 200 km = ... 83 m – 8m = ... 600 đồng + 200 đồng = ... Bài 5. Tính chu vi hình tam giác biết các cạnh : AB = 31 cm ; BC = 34 cm ; AC = 36 cm. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Nhận xét tiết học Dặn dò : Ôn lại các phép cộng, phép trừ Chuẩn bị bài Ôn tập các phép cộng trong phạm vi 1000. SINH HOẠT TẬP THỂ I.MỤC TIÊU 1.Tổng kết đánh giá kết quả học tập và thực hiện nội quy của HS tuần qua. 2.Đưa ra phương hướng tuần tới . 3.Sinh hoạt lớp 4.Củng cố trò chơi,bài hát II.PHƯƠNG TIỆN -GV: Đồ dùng chơi trò chơi -HS: / III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC 1.Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG 1:Đánh giá các hoạt động trong tuần -Lớp trưởng điều khiển-tổ trưởng báo cáo -Lớp trưởng nhận xét – Các HS khác góp ý kiến bổ sung -GV nhận xét chung -GV đưa ra nhận xét trong tuần như sau *Ưu điểm: +Tiếp thu bài khá tốt +Có tinh thần giúp đỡ bạn +Vệ sinh trường lớp khá sạch sẽ +Hăng say phát biểu bài: *Tồn tại +Mặc đồng phục chưa đúng quy định: +Chưa nghiêm túc trong giờ học: +Đi học còn trễ: -Các tổ thảo luận biện pháp khắc phục mặt tồn tại - báo cáo -GV chốt *Biện pháp khắc phục -Nhắc nhở những em vi phạm lần sau phải cố gắng,nếu không khắc phục thì lần sau sẽ có hình thức phạt thích đáng cho các em đó HOẠT ĐỘNG 2.Nhận xét chung Đa số các em ngoan học bài, làm bài đầy đủ tích cực phát biểu, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. Một số em học tập có tiến bộ.Vẫn còn có em chưa bỏ rác đúng nơi quy định, xả rác ra sân trường. Bên cạnh đó vẫn còn có em đọc trơn vẫn chưa thạo, còn đánh vần, vài em viết chữ xấu, học còn thụ động, tính toán chậm , làm bài toán Tìm số bị trừ,số trừ còn lẫn lộn, làm tính trừ có nhớ còn nhầm lẫn. HOẠT ĐỘNG 3.Sinh hoạt tập thể -GV dạy cho HS 1 số trò chơi -HS chơi -Nhận xét + tuyên dương -Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch -Nhận xét tiết học III.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI -GV nêu kế hoạch +Chấn chỉnh lại nề nếp lớp. Thực hiện tốt nội quy +Tích cực học tập. Luyện chữ viết. Duy trì việc học phụ đạo +Tham gia các hoạt động phong trào của trường, lớp đề ra +Tham gia giải toán Internet trên mạng +Tham gia giải tập MHST thật tốt.
Tài liệu đính kèm: