TOÁN:
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Biết số no nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số no chia cho 1 cũng bằng chính số đó .
* Bài tập cần làm: 1 ; 2.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Chua chØnh sưa. V× tuÇn nµy ®i dù thi GVDG cÊp tØnh (§C Th©m d¹y thay) TUẦN 27 Thứ Hai ngày 8 tháng 03 năm 2010 TOÁN: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ . - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đĩ . * Bài tập cần làm: 1 ; 2. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Luyện tập - Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1 HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó - GV ghi bảng Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu : 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 x 3 = 3 : 1 = GV yêu cầu HS rút ra kết luận Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 2 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Củng cố : Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia. - Nhận xét tiết học Hát 2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con - HS nhận xét HS đọc 1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4 HS nhắc lại HS nêu nhận xét HS đọc ghi nhớ 3 HS làm bảng Số bị chia và thương bằng nhau HS đọc và làm miệng HS làm bảng con - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? ( BT 2,3 ). Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống cụ thể. (1 trong 3 tình huống ở BT 4) - HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm - GV cho HS bốc thăm đọc bài - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc - GV ghi điểm Hoạt động 2: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây, trả lời cho câu hỏi khi nào? - Nhận xét và tuyên dương Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm Yêu cầu HS đọc đề bài Cho HS tự làm vào vở Gọi 1 HS đọc bài làm Nhận xét ghi điểm Hoạt động 4: Nói lời đáp lại của em 4.Củng cố: 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) - Nhận xét tiết học - Hát - HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị - Từng HS đọc bài và TLCH - HS nhận xét bạn - HS các nhóm thi tìm các bộ phận mỗi câu. - HS nhận xét - HS dựa vào bộ phận in đậm để đặt câu hỏi. - HS làm vở - HS nhận xét - HS nghe - HS nói lời đáp lại trong 3 trường hợp theo từng cách khác nhau. - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa. (BT 2). - Biết đặt dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn ngắn BT 3) - HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: SGK, phiếu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm - GV cho HS bốc thăm đọc bài - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc - GV ghi điểm Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa - GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng - Nhận xét và tuyên dương * Hoạt động 3 : Ôn luyện cách dùng dấu chấm Yêu cầu HS đọc đề bài 3 Cho HS tự làm vào vở Gọi 1 HS đọc bài làm Nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) - Nhận xét tiết học - Hát - HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị - Từng HS đọc bài và TLCH - HS nhận xét bạn - HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng. - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HS nhận xét - HS nghe - Nhận xét tiết học Thứ Ba ngày 9 tháng 03 năm 2010 CHÍNH TẢ: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) - Biết đặt dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn ngắn BT 3) - HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) Hoạt động 1: Kiểm tra đọc GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1 GV nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu” Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu” GV yêu cầu lớp làm bài GV nhận xét, sửa bài Hai bên bờ sông Trên những cành cây Yêu cầu HS làm VBT Nhận xét Bài 3: HS làm bài - GV Nhận xét, sửa bài Bài 4 Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống Tổng kết, nhận xét 4.Củng cố, 5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáp lời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4). - Nhận xét tiết học Hát HS thực hiện Nhận xét bạn - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét HS nêu HS bài vào vở HS thực hiện a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm? - HS thực hành theo các tình huống - HS Nhận xét bổ sung - Nhận xét tiết học TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0. - Biết khơng cĩ phép chia cho 0 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3 II. Chuẩn bị: Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Số 1 trong phép nhân và phép chia” - Sửa bài 3 Số nào nhân với 1 có kết quả như thế nào? GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 GV giới thiệu phép tính: 0 x 2 Yêu cầu HS viết phép nhân trên thành phép tính cộng các số hạng sau: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = ? 0 x 2 = 0 Vậy 2 x 0 = ? Vì sao em biết? Tương tự GV cho HS lập phép tính cộng và tính kết quả từ phép nhân Vậy 0 x 3 = ? 3 x 0 = ? Vậy trong phép nhân có thừa số 0 thì tích như thế nào? HĐ 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 GV đưa ra bài mẫu: 0 : 2 = ? Vì sao em biết? Tương tự cho HS làm bảng cài Nhận xét số bị chia, thương trong phép chia này? * Vậy 0 chia cho số nào khác 0 đều bằng 0. Không có phép chia cho 0 (số chia phải khác 0) Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu HS làm miệng GV sửa bài Bài 2: Tính nhẩm Yêu cầu HS làm miệng Bài 3: Số - GV Nhận xét, sửa 4.Củng cố 5 Dặn dò :Về nhà làm bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học HS hát HS lên bảng sửa bài: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 Cũng bằng chính số đó HS đọc lại 0 x 2 = 0 HS đọc lại 2 x 0 = 0 Vì khi đổi chỗ 2 thừa số trong phép nhân thì tích của chúng không thay đổi HS làm bài 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 đều bằng 0. 0 : 2 = 0 Vì 0 x 2 = 0 à 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 5 = 0 Đều là 0 HS nhắc lại HS làm miệng 0 x 2 = 0 0 x 4 = 0 2 x 0 = 0 4 x 0 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 HS đọc đề 0 : 4 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0 0 : 2 = 0 - Nhận xét tiết học Thứ Tư ngày 10 tháng 03 năm 2010 TẬP VIẾT: ÔN TẬP (TIẾT 4). I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về chim chĩc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3) - HS khá giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả lời câu hỏi GV nhận xét 3. Bài mới: 1) Ôn luyện tập đọc và HTL. - GV y/c HS đọc bài + TLCH 2) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc... GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2 GV lưu ý: ... ? 4) Nói lời đáp của em -Thực hành đối đáp + Tình huống a HS 1: vai ba HS 2: vai con 4 .Củng cố 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 6) GV nhận xét tiết học - Hát - HS đọc bài HS bốc thăm, xem lại bài đọc HS trả lời 1 HS đọc yêu cầu 2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm nháp - HS Nhận xét, sửa -2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm vào vở bài tập - HS Nhận xét, sửa bài - Từng cặp HS thực hành theo tình huống. - HS nghe TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1 . - Biết thực hiện phép tính cĩ số 1 , số 0. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK Bộ đồ dùng toán, VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ: “Số 0 trong phép nhân và chia” GV gọi 2 HS làm bài tập: GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Bài 1 Yêu cầu HS làm miệng GV sửa bài, nhận xét Bài 2 GV sửa bài và nhận xét 4.Củng cố: 5. Dặn dò :Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung - GV nhận xét tiết học. Hát Lớp làm bảng con Nhắc lại quy tắc HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm HS làm VBT và nêu kết quả nối tiếp nhau - Đọc đồng thanh bảng chia, bảng nhân 1 HS đọc yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả HS sửa, đọc trước lớp - HS nghe GV nhận xét tiết học. Thứ Năm ngày 11 tháng 03 năm 2010 CHÍNH TẢ: ÔN TẬP (TIẾT 6). I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về muơng thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3) - HS khá, giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: Phiếu ghi sẳn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào? Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài đã học. GV cho HS bốc thăm đọc bài Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc GV ghi điểm Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ về muôn thú - Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội một lá cờ. Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng + Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì không được điểm nào, đội bạn được quyền trả lời. + Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố bị trừ 2 điểm, đội giải được câu đố được 3 điểm. Nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra câu đố giải đố và được cộng 2 điểm, đội bạn bị trừ 1 điểm. Nội dung câu đố nói về hình dáng hoặc hoạt động của 1 con vật bất kỳ. - GV chốt lại đội nào thắng Hoạt động 3: Kể về 1 con vật mà em biết Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó cho HS thời gian để suy nghĩ về con vật mà em định kể. HS có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con vật mà em được đọc hoặc nghe kể. 4.Củng cố,: 5. Dặn dò : Về nhà tập kể về con vật mà em thích cho người nhà nghe. Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 7) Hát Về đặc điểm Lịch sự, đúng mực HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị Từng HS đọc bài và TLCH HS nhận xét bạn Vòng 1: 1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử) 2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ) 3. Con gì có cổ rất dài (hươu cao cổ) 4. Con gì rất trung thành với chủ (chó) 5. Con gì được nuôi trong nhà để bắt chuột (mèo) Vòng 2: 1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế nào? (tinh ranh) 2. Nuôi chó để làm gì? (trông nhà) 3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh nhẹn) 4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò) 5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh) -Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi. - HS nghe - Nhận xét tiết học TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học - Biết tìm thừa số, số bị chia . - Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số. - Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) - Bài tập cần làm: 1 ; 2 (cột 2) ; 3 ; 4 (Dành cho HS khá, giỏi) II. Chuẩn bị: Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - GV yêu cầu HS lên sửa bài. - Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia? _ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia? - Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng. - Nhận xét. Bài 2: - GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi : 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu. - GV Nhận xét, sửa bài Bài 3: Tìm x - GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia - Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài. - Nhận xét. Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi) - GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải. - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ. - Nhận xét. 4.Củng cố 5. Dặn dò: Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. - HS nêu. - HS làm bài, nêu miệng. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 - HS theo dõi. - HS thực hiện. 20 x 4 = 80 20 x 3 = 60 40 x 2 = 80 20 x 5 = 100 - HS nêu. y : 2 = 2 4 x x = 28 y = 2 x 2 x = 28: 4 y = 4 x = 7. - HS làm vở Giải: Số tờ báo mỗi tổ có là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đáp số: 6 tờ. - Nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP (TIẾT 7). I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng rành mạch, các bài tập đọc từ tuần 19 – 26 (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút). - Hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) - HS khá, giỏi biết đọc lưu lốt được đoạn bài, tốc độ đọc trên 45 tiếng / phút. II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) - GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7) Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng _ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ. - Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau. Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em - Yêu cầu HS đọc 3 tình huống. - Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác. - Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp. - Khen ngợi những HS nói tự nhiên. 4.Củng cố: 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học. - Chuẩn bị : Thi GHII - Nhận xét tiết học. - Hát - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’. - Đọc bài không cần sách. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy. vì khát, vì mưa. - HS đọc yêu cầu bài. 3 - Lớp làm vào vở. -1 HS đọc. - 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống. - HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ.- HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến.- HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ. HS nghe. Nhận xét tiết học. Thứ Sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010 TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU) TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học . - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học ) - Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia. - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3 câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b) II. Chuẩn bị: Bảng phụ, hình. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Luyện tập chung - Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3. - Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Bài 1: a) (cột 1,2,3) - Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng. b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên. - Nhận xét. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng phụ. - GV Nhận xét, sửa bài Bài 3b: - Lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ. - Nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cô:ø Đọc bảng chia 5, 4. 5.Dặn dò:Về làm VBT - Chuẩn bị Đơn vị, chục trăm, nghìn. - Nhận xét tiết học - Hát - 2 HS lên bảng. - HS đọc. - HS thực hiện. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 - HS thực hiện. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 - HS thực hiện. b. Giải: Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhĩm - HS thi đua. - Nhận xét tiết học KỂ CHUYỆN: KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN)
Tài liệu đính kèm: