Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 26, 27

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 26, 27

TUẦN 26

Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012

MÔN Tập đọc:

NGHĨA THẦY TRÒ

I. MỤC TIÊU:

Biết đọc lưu loát, diễn cảm cả bài.

Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.

 Hiểu ý nghĩa bài: ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyện thống tốt đẹp đó.

- Gd kĩ năng sống : - KN giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

 

doc 41 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 26, 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 
MÔN Tập đọc:
NGHĨA THẦY TRÒ
I. MỤC TIÊU:
Biết đọc lưu loát, diễn cảm cả bài.
Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.
	Hiểu ý nghĩa bài: ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyện thống tốt đẹp đó.
- Gd kĩ năng sống : - KN giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi 
2. Bài mới
- Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
a. Luyện đọc
HĐ 1: Cho HS đọc bài văn
HĐ 2: Cho HS đọc đoạn trước lớp 
GV chia 3 đoạn 
Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
Luyện đọc các từ ngữ khó 
HĐ 3: Cho HS đọc trong nhóm
Cho HS đọc cả bài
HĐ 4: GV đọc diễn cảm toàn bài 
2 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS đánh dấu trong SGK 
HS đọc đoạn nối tiếp 
HS đọc các từ ngữ khó 
HS đọc trong nhóm
HS đọc cả bài + chú giải 
HS lắng nghe
b. Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Cho HS đọc
+ Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
+ Tìm những chi tieát cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu? 
Đoạn 2: Cho HS đọc
+ Tình cảm của thầy giáo Chu đối với người thầy đã dạy mình từ hồi vỡ lòng như thế nào?
+ Em hãy tìm những chi tieát thể hiện tình cảm của thầy Chu đối với thầy giáo cũ? 
Đoạn 3: Cho HS đọc 
+ Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu?
+ Em cho biết thêm câu thành ngữ, tục ngữ ca dao nào có nội dung tương tự?
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS trả lời 
HS trả lời 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS trả lời 
HS trả lời 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS trả lời 
HS trả lời 
c. Đọc diễn cảm 
Cho HS đọc diễn cảm bài văn 
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
Nhận xét + khen những HS đọc đúng, hay
3 HS nối tiếp đọc
Đọc theo hướng dẫn GV 
Lớp nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò 
Nhận xét tieát học
Dặn HS về tìm đọc các truyện về tình thầy trò, truyền thống tôn sư trọng đạo của VN
HS lắng nghe
HS thực hiện 
MÔN TOAÙN
NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.
- Gd kĩ năng sống : - KN giải quyết v/đ
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Trong 5 giờ 30 phút một chú công nhân làm được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu phút.
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
a.Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ 1 (SGK), cho Hs nêu phép tính tương ứng.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4, tìm cách đặt tính và tính vào vở nháp.
-Yêu cầu 1Hs trình bày trên bảng, các Hs khác nhận xét.
-GV đánh giá, kết luận về cách đặt tính và tính phép nhân nêu trên.
 b. Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ 2, cho Hs nêu phép tính tương ứng.
-Gọi 1Hs lên bảng đặt tính và tính. Cho Hs nhận xét kết quả rồi nêu ý kiến cần đổi: 75 phút = 1 giờ 15 phút.
-Yêu cầu Hs nêu nhận xét về cách nhân số đo thời gian với một số: Khi nhân số đo thời gian với 1 số cần thực hiện phép nhân theo từng đơn vị đo. Nếu phần số đo theo đơn vị phút, giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề. 
HĐ2: Luyện tập.
Bài 1/135:
-Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. GV hướng dẫn Hs yếu cách đặt tính và tính, chú ý phần đổi đơn vị đo thời gian.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/135:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu phép tính tương ứng để giải bài toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-GV chấm, chữa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu cách nhân số đo thời gian với 1 số.
-Theo dõi, nêu phép tính.
-Thảo luận nhóm 4.
-1 Hs trình bày, lớp theo dõi, nhận xét.
-Theo dõi, nhắc lại.
-Theo dõi, nêu phép tính.
- 1Hs đặt tính và tính,nêu nhận xét.
- Nêu nhận xét.
-Hs làm bài.
-Nhận xét.
-Hs đọc đề.
-Nêu phép tính tương ứng.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
MÔN KHOA HỌC
CÔ QUAN SINH SAÛN CUÛA THÖÏC VAÄT COÙ HOA.
I. Muïc tieâu: 
1. Kieán thöùc:	- Phaân loaïi hoa: ñôn tính, löôõng tính.
2. Kó naêng: 	- Veõ vaø ghi chuù caùc boä phaän chính cuûa nhò vaø nhuî.
3. Thaùi ñoä: 	- Giaùo duïc hoïc sinh ham thích tìm hieåu khoa hoïc.
- Gd kĩ năng sống : - KN hợp tác, - KN tìm kiếm và xử lí thông tin
II. Chuaån bò: 
- 	Giaùo vieân: - Hình veõ trong SGK trang 96, 97.
 - Hoïc sinh : - SGK.
III. Caùc hoaït ñoäng:
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
1. Khôûi ñoäng: 
2. Baøi cuõ: OÂn taäp.
Giaùo vieân nhaän xeùt.
3. Giôùi thieäu baøi môùi:	“Cô quan sinh saûn cuûa thöïc vaät coù hoa”.
4. Phaùt trieån caùc hoaït ñoäng: 
v	Hoaït ñoäng 1: Thöïc haønh phaân loaïi nhöõng hoa söu taàm ñöôïc.
Yeâu caàu caùc nhoùm trình baøy töøng
 nhieäm vuï.
Giaùo vieân keát luaän:
Hoa laø cô quan sinh saûn cuûa nhöõng
 loaøi thöïc vaät coù hoa.
Cô quan sinh duïc ñöïc goïi laø nhò.
Cô quan sinh duïc caùi goïi laø nhuî.
Ña soá caây coù hoa, treân cuøng moät hoa
 coù caû nhò vaø nhuî.
v Hoaït ñoäng 2: Veõ sô ñoà nhò vaø nhuî cuûa hoa löôõng tính.
Yeâu caàu hoïc sinh veõ sô ñoà nhò vaø nhuî cuûa hoa löôõng tính ôû trang 97 SGK ghi chuù thích.
v Hoaït ñoäng 3: Cuûng coá.
Ñoïc laïi toaøn boä noäi dung baøi hoïc.
Toång keát thi ñua.
5. Toång keát - daën doø: 
Xem laïi baøi.
Chuaån bò: Söï sinh saûn cuûa thöïc vaät coù hoa.
Nhaän xeùt tieát hoïc .
Haùt 
Hoïc sinh töï ñaët caâu hoûi + hoïc sinh
 khaùc traû lôøi.
Nhoùm tröôûng ñieàu khieån caùc baïn.
Quan saùt caùc boä phaän cuûa nhöõng boâng
 hoa söu taàm ñöôïc hoaëc trong caùc hình 3, 4, 5 trang 96 SGK vaø chæ ra nhò (nhò ñöïc),
 nhuî (nhò caùi).
Phaân loaïi hoa söu taàm ñöôïc, hoaøn
 thaønh baûng sau:
Ñaïi dieän moät soá nhoùm giôùi thieäu vôùi
 caùc baïn töøng boä phaän cuûa boâng hoa
 ñoù (cuoáng, ñaøi, caùnh, nhò, nhuî).
Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung.
Giôùi thieäu sô ñoà cuûa mình vôùi baïn beân caïnh.
Caû lôùp quan saùt nhaän xeùt sô ñoà phaàn ghi chuù.
MÔN An toàn giao thông
Bài 4: Nguyên nhân tai nạn giao thông
 II/ Mục tiêu:
 1/Kiến thức:
 .HS biết được những khác nhau gây tai nạn giao thông
 .HS xác định được những hành vi an toàn và không an toàn đối với người tham gia giao thông.
 2/Kĩ năng:.
 .Biết cách phòng tránh tai nạn có thể xảy ra.
 3/Thái độ:
 .Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB,có hành vi an toàn khi đi đường.
 .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB để đảm bảo ATGT.
- Gd kĩ năng sống : - KN tự nhận thức
 II/ Đồ dùng dạy học:
 .Phiếu học tập.
 III/ Lên lớp:
Hoạt động của thày
Hoạt đông của trò
1/Bài cũ
2/ Bài mới
.Giới thiệu
Hoạt động 1: Tìm hiểu cácnguyên nhân gây ra tai nạn gt.
GV đọc mẫu tin TNGT.
KL: Hằng ngày đều có các tai nạ giao thông xảy ra. Nếu có tai nạn ở gần trường hoặc nơi ta ở, ta cần biết rõ nguyên nhân chính để biết cách phòng tránh TNGT.
Hoạt động 2. Thử Xác định nguyên nhân gây TNGT.
.Phát phiếu học tập cho hs.
.Nội dung tham khảo tài liệu..GV kết luận.
 GV kết luận: Hiện nay TNGT hằng ngày xảy ra rất nhiều.Nguyên nhân chính là dongười tham gia giao thông không thực hiện đúng quy định của Luật GTĐB. Những điều ta được học về ATGT ở nhà trường để giúp chúng ta có hiểu biết về cách đi trên đường đúng quy định, phòng tránh TNGT. Ta cần ghi nhớ và thực hiện đúng để bảo đảm ATGT.
3.Củng cố dặn dò: viết một bài tường thuật về một TNGT,vẽ tranh cổ động về ATGT.
- GV nhận xét tiết học.
Làm thế nào để xác định được con đường an toàn?
2 hs trả lời.
. HS lắng nghe.
.Thảo luận nhóm.phân tích.
+Hiện tượng ?
+Xãy ra vào thời gian nào?
+Xảy ra ở đâu?
+Hậu quả?
+Nguyên nhân?
.Phát biểu trước lớp.
.Học sinh thảo luận và đánh dấu vào ô đúng.
.Nhóm nào xong trước được biểu dương.
.Trình bày trước lớp.
.Lớp nhận xét ,bổ sung.
-Lắng nghe.
 Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
MÔN Chính tả (Nghe - viết):
LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
Nghe – viết đúng chính tả bài Lịch sử ngày Quốc tế lao động.
Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài; làm đúng các bài tập.
- Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định , - KN giải quyết v/đ
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
Bút dạ + 2 phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS.
Nhận xét, cho điểm
HS lên bảng viết tên riêng nước ngoài
2. Bài mới
Giới thiệu bài
HS lắng nghe
a. Viết chính tả
HĐ 1: Hướng dẫn chính tả
GV đọc toàn bài 1 lần
+ Bài chính tả nói về điều gì?
Cho HS luyện viết những từ ngữ khó 
HĐ 2: Cho HS viết chính tả 
Nhắc HS gấp SGK
Đọc cho HS viết 
HĐ 3: Chấm, chữa bài 
Đọc toàn bài một lượt
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung 
Theo dõi trong SGK
Trả lời
HS luyện viết từ ngữ khó 
HS gấp SGK
HS viết chính tả 
HS tự soát lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
b. Làm BT
Cho HS đọc yêu cầu + đọc bài Tác giả bài “Quốc tế ca”
GV giao việc 
Cho HS làm bài. Phát bút dạ + phiếu cho HS 
Cho HS trình bày kết quả
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc to, lớp theo dõi trong SGK 
Lắng nghe
HS làm bài 
HS trình bày 
Lớp nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tieát học.
Dặn HS nhớ quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài, nhớ nội dung bài, về kể cho người thân nghe.
HS lắng nghe
HS thực hiện 
MÔN Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Truyền thống
I. MỤC TIÊU:
Mở rộng hệ thống hóa vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền thống dân tộc. Từ đó, biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.
- Gd kĩ năng sống : - KN giải quyết v/đ, - KN tìm kiếm và xử lí thông tin
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt Tiểu học (hoặc một vài trang phôtô)
Bút dạ + giấy khổ to (hoặc bảng nhóm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm ... n.
-Gọi Hs nhận xét bài giải của bạn.
-GV giải thích: Trong bài này, số đo thời gian viết dưới dạng hỗn số là thuận tiện nhất. GV giải thích lý do đổi số đo thời gian thành 1 giờ 10 phút cho phù hợp với cách nói thông thường.
c. Củng cố:
-Gọi 1 vài Hs nhắc lại quy tắc và công thức tính thời gian. 
-GV viết sơ đồ về cách tính 3 đại lượng vận tốc, quãng đường, thời gian lên bảng, lưu ý: khi biết 2 trong 3 đại lượng có thể tính được đại lượng thứ 3. HĐ 2: Thực hành.
Bài 1/143:
- Gọi 1Hs lên bảng, lớp làm từng phần vào bảng con.
Bài 2/143:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV phát vấn để Hs nêu phép tính tương ứng ở từng phần.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. 
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/143:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu quy tắc và công thức tính thời gian.
-Đọc và nêu yêu cầu. 
-Hs nêu.
-Hs rút ra quy tắc.
-Viết công thức.
-Đọc đề.
-Nêu cách làm và lời giải.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy tắc và công thức.
-Quan sát, trả lời.
-Làm bài vào bảng con.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
MÔN Kể chuyện
 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng nói:
Kể một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam hoặc về một kỷ niệm với thầy, cô giáo. Biết sắp xếp các sự kiện thành một câu chuyện.
Lời kể rõ ràng, tự nhiên. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
Rèn kỹ năng nghe: HS lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Gd kĩ năng sống : - KN giao tiếp, - KN hợp tác
ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng lớp viết 2 đề bài của tieát Kể chuyện.
Một số tranh, ảnh phục vụ yêu cầu của đề bài.
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
Kể chuyện 
2. Bài mới
Giới thiệu bài
HS lắng nghe
a. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu 
Cho HS đọc 2 đề GV đã ghi trên bảng lớp
Gạch dưới những từ ngữ quan trọng
Cho HS đọc gợi ý trong SGK
Cho HS giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể
Cho HS lập dàn ý của câu chuyện
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Quan sát 
HS đọc gợi ý
HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể
HS lập dàn ý
b. HS kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện
HĐ 1: Hướng dẫn HS kể chuyện trong nhóm
HĐ 2: Cho HS thi kể chuyện 
Nhận xét + khen những truyện hay, kể hay 
Kể theo nhóm + trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
HS thi kể + nêu ý nghĩa 
Lớp nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tieát học 
Dặn HS về kể lại cho người thân nghe. Đọc trước yêu cầu và tranh minh họa của tieát Kể chuyện tuaàn 29 
HS lắng nghe
HS thực hiện
MÔN ÑÒA LÍ
CHÂU MĨ
I - MỤC TIÊU: Học xong bài này,HS: 
X.định và mô tả sơ lược được VT. ĐL, giới hạn được châu Mĩ trên quả Đ. cầu hoặc trên BĐ.TG 
Có một số hiểu biết về thiên nhiên châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của châu Mĩ.
Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên BĐ (lược đồ).
- Gd kĩ năng sống : - KN tìm kiếm và xử lí thông tin, - KN hợp tác
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Quả địa cầu hoặc BĐ .TG; BĐ.TN châu Mĩ (nếu có);Tranh ảnh hoặc tư liệu về rừng A-ma-dôn.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/ Khởi động:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS trả lời 3 câu hỏi – SGK/120.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài
1 - Vị trí địa lý, giới hạn
* Hoạt động 1: làm việc theo nhóm nhỏ
Bước 1: GV chỉ trên Quả Địa cầu đường phân chia 2 bán cầu Đông, Tây.
- Quan sát Quả Địa cầu và cho biết: những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông và châu lục nào nằm ở bán cầu Tây?
Bước 2: HS trả lời các câu hỏi ở mục 1 trong SGK
Bước 3: Đại diện các nhóm trả lời – HS khác bổ sung – GV sửa chữa.
- Kết luận: (SGV/139)
2 – Đặc điểm tự nhiên
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
Bước 1: HS trong nhóm đọc SGK, quan sát hình 1, 2 1thảo luận các câu hỏi SGV/139, 140.
Bước 2: Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi; HS khác bổ sung và chỉ trên BĐ Tự nhiên châu Mĩ vị trí của những dãy núi, đồng bằng, sông lớn ở châu Mĩ. GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. 
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- HS trả lời 3 câu hỏi – SGV/140.
- GV tổ chức cho HS giới thiệu bằng tranh ảnh hoặc bằng lời về vùng rừng A-ma-dôn.
Kết luận: (SGV/140)
--> Bài học SGK
4/ Củng cố, dặn dò: 
Em biết gì về vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ ? 
Về nhà học bài và đọc trước bài 26/123.
- HS thảo luận nhóm đôi và trình bày.
- Nhóm 4(3’)
- HS trình bày.
- Nhóm 6 (3’)
- HS trình bày.
- HS trả lời. 
- Vài HS đọc
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
MÔN TOAÙN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Củng cố công thức tính thời gian của chuyển động.
Củng cố mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường.
- Gd kĩ năng sống : - KN giải quyết v/đ, - KN ra quyết định 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một xe máy đi một đoạn đường dài 250m hết 20 giây. Hỏi với vận tốc đó, xe máy đi quãng đường dài 117km hết bao nhiêu thời gian? 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Củng cố cách tính thời gian của chuyển động.
Bài 1/143:
-Gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính thời gian.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. 
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 2: Củng cố mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường.
Bài 2/143:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm sửa bài,nhận xét, lưu ý bước đổi: 1,08m = 108cm.
Bài 3/143:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/143:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-GV phát vấn để Hs hiểu được có thể lựa chọn một trong hai cách đổi để giải bài toán: 10,5km = 10500m hoặc 420m/phút = 0,42 km/phút.
-GV yêu cầu làm bài vào vở.
- Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ5: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu quy tắc và công thức tính thời 
gian
-Nêu yêu cầu của đề.
-Nêu công thức.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
- Nhận xét.
-Trả lời.
MÔN Tập làm văn
KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU:
HS viết được một bài văn tả cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng. Câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
- Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định , - KN giải quyết v/đ
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Giấy kiểm tra hoặc vở.
Tranh vẽ hoặc ảnh về một số loài cây, trái theo đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
HS lắng nghe
2. Hướng dẫn HS làm bài
Cho HS đọc đề bài và Gợi ý
GV hỏi HS về sự chuẩn bị bài của mình
GV dán lên bảng lớp tranh, ảnh đã chuẩn bị 
2 HS nối tiếp nhau đọc
HS trình bày 
3. HS làm bài
GV lưu ý HS cách trình bày bài văn, cách dùng từ, đặt câu, và tránh các lỗi chính tả mắc phải ở bài Tập làm văn trước.
GV thu bài khi hết giờ
Lắng nghe
Làm bài 
Nộp bài 
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tieát học 
Dặn HS về ôn lại toàn bộ các bài đã học để chuẩn bị kiểm tra tuaàn tới.
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
MÔN KĨ THUẬT
 L¾p m¸y bay trùc th¨ng ( 3 tiÕt)
I. Môc tiªu: HS cÇn ph¶i:
Chän ®óng vµ ®ñ số lượng c¸c chi tiÕt l¾p m¸y bay trùc th¨ng
Biết cách lắp và lắp được máy bay trược thăng theo mẫu. Máy bay lắp tương đối chắc chắn.
Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
Yêu thích bộ môn này.
- Gd kĩ năng sống : - KN giao tiếp, - KN hợp tác
II. §å dïng d¹y häc:
MÉu m¸y bay trùc th¨ng ®· l¾p s½n
Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ thuËt
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
TiÕt 1
1, Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu
-Cho hs quan s¸t mÉu
-§Ó l¾p m¸y bay trùc th¨ng, theo em cÇn l¾p mÊy bé phËn? H·y kÓ tªn c¸c bé phËn ®ã?
-HS quan s¸t mÉu vµ TLCH:
-CÇn l¾p 5 bé phËn: th©n vµ ®u«i m¸y bay, sµn ca bin vµ gi¸ ®ì, ca bin, c¸nh qu¹t, cµng m¸y bay
2, Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn thao t¸c kÜ thuËt
a.HD chän c¸c chi tiÕt:
-Gäi 2hs lªn b¶ng chän
-GV nhËn xÐt, bæ sung hoµn thµnh
b.L¾p tõng bé phËn:
*L¾p th©n vµ ®u«i m¸y bay:
-§Ó l¾p th©n vµ ®u«i m¸y bay cÇn chän nh÷ng chi tiÕt nµo? Sè l­îng
-GVHD l¾p th©n vµ ®u«i m¸y bay
*L¾p sµn ca bin vµ gi¸ ®ì( H.3-SGK)
-Yªu cÇu hs quan s¸t h×nh vµ TLCH
-§Ó l¾p ®­îc sµn ca bin vµ gi¸ ®ì em cÇn chän nh÷ng chi tiÕt nµo?
*L¾p ca bin; l¾p c¸nh qu¹t, cµng m¸y bay( tiÕn hnµh t­¬ng tù nh­ trªn)
c.L¾p r¸p m¸y bay trùc th¨ng
-GVHD theo c¸c b­íc trong SGK
d.HD th¸o rêi c¸c chi tiÕt
-TiÕn hµnh nh­ c¸c bµi trªn
-DÆn hs chuÈn bÞ tiÕt sau
-2hs lªn chän, líp quan s¸t bæ sung
-HS quan s¸t H.2 vµ TLCH:
-Chän 4 tÊm tam gi¸c; 2 thanh th¼ng 11 lç; 2 thanh th¼ng 5 lç; 1 thanh th¼ng 3 lç; 1 thanh ch÷ u ng¾n
-HS quan s¸t H.3 vµ TLCH t­¬ng tù nh­ trªn
-HS quan s¸t H.4; H.5; H.6
-HS chó ý quan s¸t
SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
I-Mục tiêu 
Tổng kết các hoạt động tuần qua . Yêu cầu chính xác , khách quan .
 Triển khai kế hoạch tuần đến .Yêu cầu vừa sức, khoa học, rõ ràng .
Sinh hoạt văn nghệ tập thể, chơi trò chơi. Yêu cầu HS tham gia chơi tích cực, vô tư .
- Gd kĩ năng sống : - KN tự nhận thức
 II-Chuẩn bị TB - ĐDDH: 
- GV: Sổ chủ nhiệm. 
 - Học sinh: Sổ theo dõi của các tổ trưởng. 
- Dự kiến hình thức tổ chức dạy học : cá nhân, nhóm đôi, nhóm, cả lớp. 
 III-Nội dung; phương pháp giảng dạy của GV , yêu cầu cần học của từng đối tượng hs 
1-Tổng kết các hoạt động tuần qua 
+ GV yêu cầu các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của tổ mình. 
+ GV nhận xét, đánh gíá, tuyên dương những HS tích cực hoàn thành tốt nhiệm vụ .Ph bình , trách phạt những HS vi phạm (trực nhật lớp ,..
+ Ghi nhận , giải thích những ý kiến của HS.
2-Triển khai kế hoạch tuần đến :
 - Tiếp tục thực hiện tốt những nội quy của trường lớp. 
 - Lễ phép với người lớn , nhường nhịn em nhỏ. 
 - Học bài và làm bài trước khi đến lớp. 
 - Phân nhóm học ở nhà
 - Phân công HS bị vi phạm trực nhật lớp .
 - Thu các khoản tiền. 
3-Sinh hoạt văn nghệ tập thể 
 - Cho cả lớp chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”, ai vi phạm sẽ hát trước lớp 1 bài hát. 
 - Cho cả lớp thi hát các bài hát thiếu nhi và nhi đồng.

Tài liệu đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document.doc