Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 năm 2012

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 năm 2012

Tập đọc

 CON CHể NHÀ HÀNG XểM.

 I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy, học:

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 
Ngày soạn: 07/ 12/ 2012
Ngày giảng: 10/ 12/ 2012
Người thực hiện: Vũ Thị Diệu
Thứ hai ngày 10 thỏng 12 năm 2012 
Chào cờ
Nhận xột tuần 15
--------------------------------
Tập đọc
 CON CHể NHÀ HÀNG XểM.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Bộ Hoa” và trả lời cõu hỏi. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Từ khú: Nhảy nhút, tung tăng, lo lắng, rối rớt, vuốt ve, 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Tung tăng, bú bột, bất động, mắt cỏ chõn, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2
3. Tỡm hiểu bài: 
+ Bạn của bộ ở nhà là ai ?
+ Khi bộ bị thương, Cỳn đó giỳp bộ như thế nào ?
+ Những ai đến thăm bộ ? Vỡ sao bộ vẫn buồn ?
+ Cỳn đó làm cho bộ vui như thể nào ?
+ Bỏc sĩ nghĩ rằng bộ mau lành là nhờ ai ? 
* Luyện đọc lại : 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
4. Củng cố - Dặn dũ : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Bạn của bộ ở nhà là Cỳn bụng con chú của nhà Hàng xúm. 
- Khi bộ bị thương Cỳn đó đi tỡm người giỳp. 
- Bạn bố đến thăm bộ nhưng bộ vẫn buồn vỡ nhớ Cỳn. 
- Cỳn mang cho bộ khi thỡ tờ bỏo lỳc thỡ cỏi bỳt chỡ, 
- Chớnh Cỳn đó làm cho bộ mau lành. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn
 NGÀY - GIỜ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mặt đồng hồ bằng bỡa, đồng hồ điện tử. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 75. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Giỏo viờn giới thiệu ngày, giờ: 
- Yờu cầu học sinh núi rừ bõy giờ là ban ngày hay ban đờm. 
- Giỏo viờn giới thiệu giờ trờn mặt đồng hồ. 
- Mỗi ngày được chia ra cỏc buổi khỏc nhau: sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Giỏo viờn giới thiệu 1 ngày cú 24 giờ tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. 
- Hướng dẫn giờ trờn đồng hồ và cỏch gọi cỏc giờ. 
c. Thực hành:
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Bõy giờ là ban ngày.
- Học sinh đọc tờn cỏc giờ trờn đồng hồ. 
- Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia làm cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Nhắc lại
- Học sinh nờu cỏch gọi tờn cỏc giờ khỏc nhau. 
Bài 1: học sinh làm miệng. 
- Em tập thể dục lỳc 6 giờ. 
- Mẹ đi làm về lỳc 12 giờ trưa) 
- Em chơi búng lỳc 5 giờ Chiều. 
- Lỳc 7 giờ tối em xem phim truyền hỡnh. 
- Lỳc 10 giờ đờm em đang ngủ. 
Bài 3: Học sinh làm vào vở. 
(Buổi chiều)
Đạo đức
 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CễNG CỘNG (Tiết 1).
 I. Mục tiờu: 
Học sinh hiểu được
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Phõn tớch tranh: 
- Cho học sinh quan sỏt tranh sõu đú lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh thảo luận. 
- Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, xụ đẩy nhõu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gõy mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khỏc. 
c. Xử lý tỡnh huống: 
- Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống qua tranh yờu cầu cỏc nhúm thảo luận giải quyết. 
- Kết luận: Vứt rỏc bừa bói làm bẩn sàn xe, đường sỏ, 
d. Đàm thọai:
- Giỏo viờn lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Kết luận: Nơi cụng cộng mang lại nhiều lợi ớch cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Từng nhúm học sinh thảo luận. 
- Tự phõn vai để đúng vai. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh nối nhau trả lời cõu hỏi của giỏo viờn. 
- Nhắc lại kết luận. 
Toỏn*
ễn: NGÀY - GIỜ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
II. Đồ dựng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
Bài 1: học sinh làm miệng. 
- Em tập thể dục lỳc 6 giờ. 
- Mẹ đi làm về lỳc 12 giờ trưa) 
- Em chơi búng lỳc 5 giờ Chiều. 
- Lỳc 7 giờ tối em xem phim truyền hỡnh. 
- Lỳc 10 giờ đờm em đang ngủ. 
Bài 3: Học sinh làm vào vở. 
Tiếng việt*
Luyện đọc bài: CON CHể NHÀ HÀNG XểM.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Đọc cả lớp. 
* Luyện đọc lại : 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
4. Củng cố - Dặn dũ : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Ngày soạn: 07/ 12/ 2012
Ngày giảng: 11/ 12/ 2012
Người thực hiện: Vũ Thị Diệu
 Thứ ba ngày 11 thỏng 12 năm 2012
Thể dục
TRề CHƠI: “NHANH LấN BẠN ƠI” VÀ “VềNG TRềN”.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm – Phương tiện: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
2. Phần cơ bản:
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- ễn cỏch điểm số. 
- Giỏo viờn cho học sinh chuyển đội hỡnh thành vũng trũn sau đú Hướng dẫn học sinh điểm số. 
- Giỏo viờn và 1 số học sinh làm mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh điểm số. 
- Trũ chơi: “Nhanh lờn bạn ơi” và “Vũng trũn”. 
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
3. Phần kết thỳc: 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. 
- Học sinh chuyển đội hỡnh để học cỏch điểm số. 
- Tập theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. 
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Cỳi người thả lỏng. 
- Nhảy thả lỏng. 
- Lắc người thả lỏng. 
- Về ụn lại bài thể dục. 
Tập đọc
 THỜI GIAN BIỂU.
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. ( trả lời được câu hỏi 1, 2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thời gian biểu. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Con chú nhà hàng xúm” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. 
- Luyện đọc cỏc từ khú: Vệ sinh, sắp xếp, quột dọn, rửa mặt, 
- Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cỏ nhõn, 
- Đọc trong nhúm. 
3. Tỡm hiểu bài: 
+ Kể cỏc việc Phương Thảo làm trong ngày ?
+ Phương Thảo ghi cỏc việc cần làm vào thời gian biểu để làm gỡ ?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo cú gỡ khỏc ngày thường ?
* Luyện đọc lại:
- Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
4. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn. 
- Họ ... i xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Nối nhau phỏt biểu. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
T1: Bũ; 	T2: Chú. 
T3: Gà; 	T4: Ngựa. 
T5: Trõu; 	T6: Mốo. 
- Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 74. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Yờu cầu học sinh lờn nối đồng hồ đỳng với cõu tương ứng. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Cho học sinh nối nhau nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5. 
b) Xem tờ lịch trờn rồi cho biết: 
+ Ngày 1 thỏng 5 là ngày thứ mấy ?
+ Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là ngày nào?
+ Thứ tư tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
Bài 3: Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 
8 giờ sỏng; 20 giờ
2 giờ Chiều; 21 giờ
9 giờ tối; 14 giờ.
3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Cõu a ứng vơi đồng hồ d. 
Cõu b ứng với đồng hồ a. 
Cõu c ứng với đồng hồ c. 
Cõu d ứng với đồng hồ b. 
- Nối nhau nờu cỏc ngày cũn thiếu vào tờ lịch thỏng 5. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh xem lịch rồi trả lời. 
- Ngày 1 thỏng 5 năm là thứ bảy. 
- Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là: 1, 8, 17, 22, 29. 
- Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19. 
- Học sinh lần lượt lờn thực hành quay kim trờn mặt đồng hồ. 
Chớnh tả (Nghe - viết)
TRÂU ƠI !
 I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng viết: Đồi nỳi, tàu thủy, tựy ý. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn viết: 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
+ Bài viết này là lời của ai núi với ai ?
+ Chữ cỏi đầu mỗi cõu thơ viết như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Quản cụng, nụng gia, ruộng, ngoài đồng. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
c. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Tỡm những tiếng chỉ khỏc nhau ở vần ao hoặc au
Bài 2a: Tỡm những tiếng thớch hợp cú thể điền vào chỗ trống. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Của người núi với trõu. 
- Chữ cỏi đầu mỗi cõu phải viết hoa. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nghe giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1: Làm miệng. 
Ao
chỏo, mào, giỏo, rao, thỏo, bỏo, 
Au
chỏu
Màu, giàu, lau, rau, thau, bỏu, 
Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Tr
cõy tre, buổi trưa, ụng trăng, con trõu, nước trong. 
Ch
che nắng, chưa ăn, chăng dõy, chõu bỏu, chong chúng. 
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 16
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B - Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 17 :
 - Thực hiện chương trình tuần 17
 - Trong tuần 17học bình thường.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 16
-------------------------------------------------------
Nhận xột của chuyờn mụn
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Thứ 4.
Toỏn 
Mỹ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I- Mục tiêu:
- Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Biết cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật theo ý thích.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một số các con vật của học sinh 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ.
- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán, ...
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- Giáo viên bắt cái cho các em hát một số bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu học sinh gọi tên các con vật trong các bài hát đó.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
 - Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra:
+ Tên các con vật.
+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ... (để các em rõ hơn về đặc điểm của các con vật).
Ví dụ: 
* Con vật này gồm có những bộ phận chính nào? (đầu, mình, chân, đuôi, ...).
* Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào?
* Con mèo thường có màu gì? (màu đen, màu vàng, ...).
* Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy, ...
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật:
- Giáo viên hướng dẫn cách tiến hành như sau:
* Cách nặn:
- Có 2 cách nặn:
	+ Nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại.
	+ Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật (đầu, mình, chân, đuôi, tai, ...).
- Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ...
Lưu ý: Có thể nặn bằng đất một màu hay nhiều màu.
* Cách vẽ:
- Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
- Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau. Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, ... (có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh cho sinh động.
- Vẽ màu theo ý thích.
* Cách xé dán:
- Xé hình chính trước, các chi tiết sau (chú ý xé hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ).
- Đặt hình vào phần giấy cho vừa rồi mới dán.
- Vẽ hình con vật lên giấy nền rồi xé giấy dán kín hình đã vẽ.
- Có thể xé dán con vật là một màu hoặc nhiều màu.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
+ Bài tập: Vẽ hoặc xé dán con vật mà em yêu thích.
- Giáo viên gợi ý học sinh làm bài như đã hướng dẫn:
+ Chọn con vật nào để làm bài tập.
+ Cách nặn, cách vẽ, xé dán.
- Học sinh làm bài tự do. 
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hướng dẫn học sinh nhận xét (bài tập nặn, hoặc vẽ, xé dán) về:
+ Hình dáng, đặc điểm con vật.
+ Màu sắc.
- Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích.
* Dặn dò: 
- Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng.
- Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
**************************************************************
 Thứ 6.
*****************************************************************
NGÀY THÁNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
Biết đọc tên các ngày trong tháng.
Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày) ; ngày, tuần lễ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Một quyển lịch thỏng cú cấu trỳc tương tự như mẫu vẽ trong sỏch. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/78. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu tờn cỏc ngày trong thỏng. 
- Giỏo viờn treo lịch và cho học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 11. 
+ Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày ?
+ Đọc tờn cỏc ngày trong thỏng 11 ?
+ Ngày 26 thỏng 11 là ngày thứ mấy ?
+ Thỏng 11 cú mấy ngày chủ nhật ?
- Một năm cú bao nhiờu thỏng ?
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Thỏng 11 cú 30 ngày. 
- Học sinh nối nhau đọc. 
- Là thứ tư. 
- Cú 5 ngày chủ nhật. 
- Một năm cú 12 thỏng. 
- Một học sinh lờn bảng làm lớp làm nhỏp. 
Đọc 
- Ngày bảy thỏng mười một. 
- Ngày mười lăm thỏng mười một. 
- Ngày hai mươi thỏng mười một. 
- Ngày ba mươi thỏng mười một. 
Viết
- Ngày 7 thỏng 11
- Ngày 15 thỏng 11. 
- Ngày 20 thỏng 11. 
- Ngày 30 thỏng 11. 
- Học sinh nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch của thỏng 12. 
- Thỏng 12 cú 31 ngày. 
- Ngày 22 thỏng 12 là thứ hai. 
- Ngày 25 thỏng 12 là thứ năm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 16 Huyen My An.doc