TUẦN 15: LỚP 2E. Thứ 2/ 28/ 11/ 2011
ĐẠO ĐỨC: GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)
I.Mục tiờu
-Nêu được lợi ích của việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
-Nêu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
-Hiểu: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
-Thực hiện giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
*Kỉ năng sống: - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu , Chổi, ki hốt rỏc.
TuÇn 15: LíP 2E. thø 2/ 28/ 11/ 2011 §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) I.Mục tiêu -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *KØ n¨ng sèng: - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II.§å dïng d¹y häc: -Phiếu , Chổi, ki hốt rác. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ -Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì? -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Xử lý tình huống -Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm. -Nhóm 1: Mai và An cùng làm trực nhật, Mai đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiện, An sẽ. -Nhóm 2: Nam rủ Hà:”mình vẽ hình Đô-rê-mon lên tường đi!”Hà sẽ.. -Nhóm 3: Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên, Long sẽ. +Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? *GV kết luận. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, đẹp lớp học. -HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch đẹp chưa? -HS quan sát lớp học sau khi thu dọn và phát biểu. Kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể,vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó là quyền và bổn phận của mỗi HS. Hoạt động 3: Trò chơi (tìm đôi). -Cách chơi: 6 HS tham gia chơi. Mỗi em sẽ bốc một phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi 1câu trả lời về bài học. 1. Nếu tổ em dọn dẹp vệ sinh lớp học. 2.Nếu em lỡ tay làm dây mực lên bàn 3.Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên bàn HS bốc phiếu và đọc nội dung phiếu để cho các bạn khác tìm đôi. Đôi nào tìm được nhau đúng và nhanh đôi đó sẽ thắng. -HS chơi -Nhận xét đánh giá *Kết luận chung: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. Trường em, em quý, em yêu Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. 4.Củng cố, dÆn dß: -HS kể một số việc đã làm để giữ cho trường lớp sạch đẹp. -GDHS: Giữ vệ sinh chung quanh trường lớp để trường lớp sạch sẽ và thoáng mát. -Nhận xét tiết học -Hát vui -Không vứt rác bừa bãi,làm trực nhật hàng ngày,không bôi bẩn,vẽ bậy lên bàn ghế. Là bổn phận của mỗi HS -Lớp chia làm 3 nhóm và mỗi nhóm 1 t×nh huèng. -Đại diện nhóm xö lÝ t×nh huèng. - An sẽ ngăn bạn lại và nói phải đổ rác đúng nơi quy định. - Hà khuyên bạn không nên vẽ lên tường. -Long sẽ lên trường trồng hoa cùng các bạn và hẹn bố đi vào dịp khác. -nhận xét lớp học. -HS thu dọn rác nếu có. -HS lắng nghe. -6 em một đội và tham gia chơi và nghe GV nói cách chơi. -Thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xóa các vết bẩn trên tường và bàn ghế. -Thì em sẽ lấy khăn lau sạch. -Thì em sẽ nhắc bạn không nên vẽ bậy lên tường, để giữ cho trường lớp sạch đẹp. -HS chơi -HS lắng nghe. -HS đọc lại câu GV ghi bảng. -Một số HS kể. -HS lắng nghe. «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP I.Mục tiêu -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II .§å dïng d¹y häc: -Phiếu . 1. æn ®Þnh tæ chøc: 2. KiÓm tra bµi cò: - Con ®· lµm g× ®Ó gãp phÇn lµm cho trêng líp s¹ch ®Ñp? - NhËn xÐt. 3. ¤n tËp: a. GT bµi: - Ghi ®Çu bµi: b. Néi dung: * Ho¹t ®éng 1: Xö lý t×nh huèng. - Giao t×nh huèng cho c¸c nhãm. - Mçi nhãm 1 t×nh huèng. + T×nh huèng 1: Hµ vµ Lan cïng trùc nhËt ®Þnh ®æ r¸c qua cöa sæ líp häc cho tiÖn. Lan sÏ lµm g×? + T×nh huèng 2:Dòng nh×n thÊy Nam vÏ mét bøc tranh lªn têng líp. NÕu em lµ Dòng em sÏ lµm g×?. * KL: CÇn ph¶i thùc hiÖn ®óng c¸c quy ®Þnh vÒ vÖ sinh trêng líp ®Ó gi÷ trêng líp s¹ch ®Ñp. * Ho¹t ®éng 2: Ých lîi cña viÖc gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp. -GV tæ chøc cho hs ch¬i trß ch¬i tiÕp søc. -Chia líp lµm 2 ®éi ch¬i.§éi nµo ghi ®îc nhiÒu lîi Ých cña viÖc gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp ®óng trong vßng 5 phót lµ ®éi th¾ng cuéc. -Y/ C hs ch¬i. -NhËn xÐt c¸ch ch¬i. * KL:Gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp mang l¹i rÊt nhiÒu lîi Ých nh: +Lµm m«i trêng líp trong lµnh, s¹ch sÏ. +Gióp em häc tËp tèt h¬n. +ThÓ hiÖn lßng yªu trêng, yªu líp. +Gióp c¸c em cã søc khoÎ tèt. 4. Cñng cè – dÆn dß: - Gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp lµ quyÒn vµ bæn phËn cña h/s ®Ó ta ®îc sinh ho¹t, häc tËp trong m«i trêng trong lµnh. - NhËn xÐt tiÕt häc. H¸t - Tr¶ lêi. - Nh¾c l¹i. - Mçi nhãm 1 t×nh huèng. - C¸c nhãm tr×nh bµy. TH1:ngăn bạn lại và nói phải đổ rác đúng nơi quy định. TH2:Khuyªn Nam kh«ng nªn vÎ lªn têng líp. Lµm nh thÕ lµ bÈn trêng , líp. - L¾ng nghe. -HS ch¬i. ¢M NH¹C: GV CHUY£N TR¸CH TËP VIÕT: CHỮ HOA N I.Mục tiêu -Viết 1 dòng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau(3 lần). II.§å dïng d¹y häc: -Mẫu chữ. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng con chữ hoa M và tiếng Miệng -Nhận xét, khen. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết chữ hoa *Hướng dẫn quan sát, nhận xét: -Chữ hoa N cao mấy ôli? Rộng mấy ôli? - Gồm mấy nét? -Cách viết: +Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6(như nét 1 của chữ M). +Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 đổi chiều bút,viết được một nét thẳng xiên xuống ĐK1. +Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5. -Viết mẫu chữ hoa N -HS tập viết bảng con chữ hoa N -Nhận xét sửa sai c.Hướng dẫn viết ứng dụng *Giới thiệu cụm từ ứng dụng -HS đọc cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: suy nghĩ đúng trước khi làm. *Hướng dẫn quan sát, nhận xét -Các chữ cái cao mấy li? -Chữ cái cao mấy li? -Chữ cái 1,25 li? -Các chữ cái cao 1 li? -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách là bao nhiêu? -Nối nét: Giữa chữ N và chữ g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không nét với nhau được. -Viết mẩu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau -HS viết bảng con tiếng Nghĩ d.Hướng dẫn viết tập viết *Nêu yêu cầu viết -Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa và 2 dòng cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. -Viết 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ -HS viết vë tập viết, quan sát uốn nắn HS. *Chấm, chữa bài -Chấm 4 vở của HS nhận xét 4.Củng cố: -Nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại. Xem bài mới -Hát vui -Viết bảng con chữ M và Miệng -HS nghe và nhắc lại tên bài. -5 ôli và rộng 3 ôli. -Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. -HS chú ý các nét. -HS theo dõi GV viết mẫu chữ. -HS viết bảng con -HS đọc từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau. -HS lắng nghe. - 2,5 li - 1,5 li -Viết bảng con -Một chữ o -HS lắng nghe và chú ý giữa chữ N và chữ g -Nghĩ trước nghĩ sau -HS viết bảng con. -Các chữ N,g,h. Chữ r. Các chữ s,r -Các chữ còn lại -HS viết -Viết bảng con -Viết vµo vë tập viết -HS lắng nghe. Thø 3/ 29/ 11/ 2011 S¸ng líp 2D: §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) ThÓ dôc: gv chuyªn tr¸ch «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP TËP VIÕT: CHỮ HOA N (®· so¹n ë thø 2) ChiÒu líp 2A: §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) ( so¹n ë thø 2) «n §¹O §øc: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (so¹n ë thø 2) Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC I.Mục tiêu -Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. II.§å dïng d¹y häc: -Tranh minh họa trong SGK III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ -Nếu bị ngộ độc cần phải làm gì? -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hoạt động 1:Quan sát trường học -HS quan sát trường học của mình. +Hãy nói tên trường và địa chỉ của trường em? -HS quan sát sân trường và phòng học. +Hãy nói về quang cảnh của trường em? -Kết luận: Trường học thường có: sân, vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của BGH, phòng thư viện và phòng học. Hoạt động 2: Làm việc với SGK -HS làm việc theo cặp -HS quan sát các tranh 1, 2 SGK và hỏi: +Ngoài các phòng học trường em còn có những phòng nào? +Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện,phòng truyền thống và phòng y tế trong các hình? +Em thích phòng nào? Vì sao? -Kết luận: Ở trường HS học tập trong lớp học, hay ngoài sân trường, vườn trường. Ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến phòng y tế để khám bệnh khi cần thiết. Hoạt động 3:Trò chơi -HS vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu trường học của mình. -HS làm nhân viên thư viện giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện. -HS làm bác sĩ ở phòng y tế: giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế. -Một số HS làm khách tham quan trường hỏi vài câu hỏi. -HS chơi -Nhận xét đánh giá trò chơi -Kết luận chung: Trường học thường có sân,vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng thư viện, các phòng học. 4. Củng cố: -GDHS:Yêu quý trường lớp của mình,giữ gìn trường, bàn ghế sạch sẽ, gọn gàng -Nhận xét tiết học. -Hát vui -Báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu nhớ mang theo nhãn thuốc bị ngộ độc. -Quan sát trường mình -Phát biểu -HS quan sát -Phát biểu: có các phòng học -HS lắng nghe. -HS làm việc theo cặp. -Quan sát tranh. -Phòng BGH, phòng thư viện -Phòng học tập trong lớp. -Thư viện: mượn và đọc sách -y tế: Khám bệnh. -Phát biểu -HS lắng nghe. -HS phân vai đóng hướng dẫn viên và một người làm thư viện, bác sĩ -Chơi trò chơi -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. ¤N Tù NHI£N X· HéI: TRƯỜNG HỌC I.Mục tiêu -Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp 2.¤n tËp: Hoạt động 1:Quan sát trường học -HS quan sát trường học của mình. +Hãy nói tên trường và địa chỉ của trường em? -HS quan sát sân trường và phòng học. +Hãy nói về quang cảnh của trường em? -Kết luận: Trường học thường có: sân, ... c số có đến hai dấu phép tính. -Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm II.Chuẩn bị: -Que tính. Bảng nhóm. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,5 III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ:(4’) -HS lên bảng làm phép tính trên bảng. 32 – x = 18 -Nhận xét, sửa sai. 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập chung. b.Thực hành Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả 16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7 11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8 14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9 Bài 2: Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu -Đặt tính viết các số thế nào với nhau? -Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? -HS làm bài tập bảng con+nêu miệng kết quả -Nhận xét sửa sai Bài 3:Tính -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Làm mẫu: 42 – 12 – 8=30 – 8 =22 -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 5: -HS đọc bài toán -Hướng dẫn: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm bài vào vở+bảng lớp Tóm tắt: Băng giấy màu đỏ: | | | 17cm Băng giấy màu xanh:| | ?cm 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn lại các bảng trừ. -Hát vui -Làm bài tập bảng lớp. Lớp mở VBT ra kiểm tra. -HS nghe và nhắc lại tên bài học. -Đọc yêu cầu -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quả -Đọc yêu cầu -Viết các số thẳng cột với nhau -Thực hiện từ phải sang trái -Làm bài tập bảng con. HS nêu miệng một số phép tính. -Đọc yêu cầu -HS nghe GV hướng dẫn. -Làm bài tập bảng con+bảng lớp. -HS sửa sai nếu có. -Đọc bài toán -Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm. -Băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? -Phát biểu -Làm bài vào vở+bảng nhóm Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17=48(cm) Đáp số: 48 cm -HS lắng nghe. Tiết 2 Tiết 3 Tập làm văn CHIA VUI. KỂ VỀ ANH, CHỊ, EM I. Mục tiêu -Biết nói lời chia vui (chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp.(BT2,BT3) -Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.(BT3) II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) 2.Kiểm tra bài cũ (4’) -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi (tiết TLV tuần 14). HS đọc mẫu nhắn tin đã viết. -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: -HS đọc yêu cầu -HS quan sát tranh trong SGK +Tranh vẽ gì? -Hướng dẫn: Các em nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng. -HS nói lời chúc mừng của bạn Nam -Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Miệng -HS đọc yêu cầu -Giải thích: Các em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời của bạn Nam). -HS nói lời chúc mừng chị Liên (bằng lời của mình). Bài 3:Viết -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: các em chọn một người là (anh hay chị, em)của mình, em giới thiệu tên người đó, đặc điểm hình dáng, tính tình và tình cảm của em với người đó. -Nêu câu hỏi gợi ý: +Anh(chị, em)của em tên gì? +Da, mắt, nụ cười của anh (chị, em) thế nào? +Anh (chị, em) của em đang học ở trường nào? Lớp mấy? +Tình cảm của em đối với anh (chị, em) của em như thế nào? -HS làm bài vào vở -HS đọc bài vừa viết -Nhận xét tuyên dương Chị của em tên là Ngọc. Da chị trắng, đôi mắt sáng, chị có nụ cười rất tươi. Chị là HS lớp 5 trường tiểu học Hưng Phú B. Em rất yêu quý chị của em. 4.Củng cố: (2’) -GDHS: Nói lời chia vui phải vui và yêu mến anh, chị, em của mình. -Nhận xét tiết học. Xem bài mới -Hát vui -Quan sát tranh trả lời câu hỏi.Viết nhắn tin. Đọc mẫu tin nhắn -HS nghe và nhắc lại tên bài. -Đọc yêu cầu -Quan sát tranh -Tranh vẽ bạn HS tặng hoa cho chị của mình -HS thực hành nói lời chúc mừng. -Đọc yêu cầu -Em xin chúc mừng chị đạt giải nhì. Năm sau đạt giải nhất. -Đọc yêu cầu -HS nghe GV hướng dẫn. -HS trả lời theo câu hỏi gợi ý đó: -Anh (chị) em tên Hùng. -HS trả lời. -HS trả lời -yêu quý chị -Làm bài vào vở -Đọc bài vừa viết -HS lắng nghe. Tiết 4 Thể dục (GV chuyên) Tiết 5 Thứ hai ngày 6 thang 12 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2, 3 Tập đọc HAI ANH EM I.Mục tiêu: -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK. *Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. II.Chuẩn bị: -Tranh minh họa trong SGK. -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp (1’) 2.Kiểm tra bài cũ(4’) -Gọi HS đọc bài,trả lời câu hỏi: Chị Nga nhắn Linh những gì? -Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới (63’) a.Giới thiệu bài: -HS quan sát tranh minh họa trong SGK +Tranh vẽ những gì? -Tuần trước các em đã đọc truyện ngụ ngôn”câu chuyện bó đũa”, các em đã nhận được lời khuyên anh em phải sống đoàn kết, hòa thuận. Đã thấy tình thương của người anh đối với em trai của mình qua bài: Hai anh em -GV ghi tựa bài.Gọi HS nhắc lại tên bài. b.Hoạt động 1: Luyện đọc *Đọc mẫu: GV đọc mẫu với giọng đọc chậm rãi tình cảm, nhấn giọng các từ ngữ:công bằng,ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau. *Đọc theo câu kết hợp giải nghĩa từ -Đọc câu: HS tiếp nối nhau luyện đọc câu -Đọc từ khó: công bằng, nghĩ vậy, ngạc nhiên, kì lạ, xúc động, ôm chầm lấy nhau. Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải. *Đọc theo đoạn: GV gọi HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn. -Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng. Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.// Thế rồi,/anh ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.// *Đọc đoạn theo nhóm *Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn). -Nhận xét tuyên dương *Đọc đồng thanh. *Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? -Người em nghĩ gì và làm gì? Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì? Câu 3: Mỗi người cho thế nào là công bằng? -Vì yêu thương nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em điều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em? *Luyện đọc lại -HS thi đọc lại câu chuyện -Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố (2’) -Câu chuyện này muốn khuyên chúng ta điều gì? -GDHS: Nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc, lớp học vui vẻ và đoàn kết. -Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -Hát vui -Đọc bài, trả lời câu hỏi -Nơi để quà sang, các việc cần làm ở nhà, giờ chị Nga về. -Quan sát tranh phóng to của bài. -Phát biểu. -HS lắng nghe. -Nhắc lại tựa bài -HS theo dõi và đọc thầm. -HS đọc nối tiếp theo câu -Luyện đọc từ khó mới tìm trên bảng. Nghe GV giải nghĩa một số từ. -HS đọc nối tiếp theo đoạn. -Luyện đọc đoạn các câu dài, tập ngắt nghỉ, nhấn giọng các câu tìm được. -Đọc theo nhóm. -Các nhóm thi đọc -Đọc đồng thanh. -Hát và chơi trò chơi. -Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau để cả ở ngoài đồng. -Người em nghĩ”anh mình còn phải nuôi vợ con..bỏ thêm vào phần của anh. -Người anh nghĩ:”em ta sống một mình vất vảlấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. -Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con. -Hai anh em rất yêu thương nhau, dám sống vì nhau. -Thi đọc lại câu chuyện. -Câu chuyện khuyên anh em phải yêu thương nhau và giúp đỡ lẫn nhau. -HS lắng nghe. Tiêt 4 Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. Làm BT: bài 1, bài 2. II.Chuẩn bị: -Que tính. Bảng nhóm. Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 3 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp(1’) 2.Kiểm tra bài cũ(4’) -HS lên bảng làm bài tập GV ghi trên bảng lớp 72 81 94 - 34 - 45 - 36 38 36 58 -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới (28’) a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 100–5, 10–35. -Ghi phép tính trừ 100 – 36 lên bảng -HS tìm kết quả -Hướng dẫn đặt tính 100 (viết các số thẳng cột với nhau,thực - 36 hiện phép tính từ phải sang trái). -Tính 100 +0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6 - 36 bằng 4,viết 4 nhớ 1. 064 +3 thêm 1 bằng 4,0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6,viết 6 nhớ 1. +1 trừ 1 bằng 0 viết 0. -HS nêu lại cách thực hiện phép tính *Giới thiệu phép trừ 100 – 5 -Ghi phép tính 100 – 5 -Hướng dẫn đặt tính 100 (Viết các số thẳng cột với nhau,thực - 5 hiện phép tính từ phải sang trái). -Tính 100 +0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 - 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1. 095 +0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1. +1 trừ 1 bằng 0, viết 0. -Lưu ý HS: Khi viết phép tính ngang thì không viết số 0 ở bên trái kết quả tính. 100 – 36=064 viết 100 – 36=64 -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. b.Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính -HS đọc yêu cầu +Viết các số như thế nào? +Thực hiện phép tính thế nào? -HS làm bài bảng con và bảng lớp -Nhận xét sửa sai. 100 100 100 100 100 - 4 - 9 - 22 - 3 - 69 096 091 078 097 031 Bài 2:Tính nhẩm(theo mẫu). -HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn: +100 bằng mấy chục? Vậy ta nhẩm:10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. 100 – 20 =80 -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -Ghi bảng: 100 – 20=80 100 – 70=30 100 – 40=60 100 – 10=90 4.Củng cố: (2’) -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài -Hát vui -3HS lên làm bài tập bảng lớp. Cả lớp mở vở bài tập ra GV kiểm tra. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -Tìm kết quả -HS chú ý GV hướng dẫn cách đặt tính. -HS nghe và theo dõi GV tính phép tính 100 -36 -Nêu lại cách thực hiện phép tính -HS theo dõi GV hướng dẫn đặt tính. -HS theo dõi và nghe GV tính phép tính. -HS nghe và ghi nhớ. -HS nhắc lại cách tính. -Đọc yêu cầu -Viết các số thẳng cột với nhau -Thực hiện từ phải sang trái -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -HS sửa nếu sai. -Đọc yêu cầu -100 bằng 10 chục -HS chú ý nghe cách nhẩm. -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quả -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: