I.Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
- Biết bộc lộ cảm xúc qua giọng kể.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà; hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh: mỏi mắt chờ mong, (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, (cây)xoà cành ôm chậu.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ con.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy và học
THỜI KHỐ BIỂU TUẦN 12 (Từ ngày 15/11/2010 đến ngày 19/11/2010) Buổi chiều Thứ /ngày Tiết Mơn Bài Tên bài Hai 15/11//2010 1 Tiếng Việt Luyện đọc: Sự tích cây vú sữa 2 Tiếng Việt Luyện đọcSự tích cây vú sữa 3 Tốn Luyện tập về số bị trừ Tư 17/11/2010 1 Tiếng Việt 8LTVC: Từ nữ về tình cảm . Dấu phẩy 2 Tiếng Việt Luyện viết chính tả: Mẹ 3 Tốn Luyện tập 33- 8 Sáu 19/11/2010 1 Tiếng Việt TLV: Gọi điện 2 Tiếng Việt Luyện viết chữ hoa K 3 Tốn Luyện tập chung 13 trừ đi một số Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 – 2 Mơn:Tiếng việt Luyện đọc: Sự tích cây vú sữa I.Mục tiêu 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu. - Biết bộc lộ cảm xúc qua giọng kể. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà; hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh: mỏi mắt chờ mong, (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, (cây)xoà cành ôm chậu. - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ con. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy và học Thời gian hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 40’ Hoạt động 2 15’ Hoạt động 3. 5’ Luyện đọc * Giáo viên đọc mẫu * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu Chú ý những học sinh đọc yếu, hướng dẫn ửa chữa, uốn nắn. . b) Đọc từng đoạn - Giáo viên chia đoạn, hướng dẫn học sinh đọc. Tìm hiểu bài Học sinh đạo đoạn 1: - Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? Học sinh đạo đoạn: 2 - Vì sao cậu bé quay trở về ? -Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ? -Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ? -Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ? -Vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa ? -Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì ? Luyện đọc lại. -Gọi các nhóm lên thi đọc - Nhận xét các nhóm đọc Rút ra nội dung bài: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ con. Củng cố – dặn dò Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha mẹ. -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị trước bài: “Mẹ “ -Sự tích cây vú sữa. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .Học sinh đọc từ kho Trình bày ý kiến cá nhân -Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng ra đi. - Cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ và trở về . -Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. -Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng ánh tự rơi vào lòng cậu bé, khi môi cậu vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. -Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cây xoè cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. -Vì trái cây chín có dòng nước trắng và thơm như sữa mẹ. Động não -Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng. Nhóm đọc -Các nhóm HS thi đọc. Hs nghe Tiết 3 Mơn:Toán Luyện tập về tìm số bị trừ I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc tìm số bị trừ và kỹ năng tìm số bị trừ; thực hiện phép trừ cho nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố lại cáh đặt tính và rèn kỹ năng giải bài tốn cĩ lời cho học sinh; II. Các hoạt động dạy học Thời gian hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 30’ Hoạt động 2 5’ Thực hành Bài 1. Tìm x biết Học sinh nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ, cách đặt dấu bằng trong phép tính. Bài 2: Số? Bài 3: Lờp 2 A cĩ 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh Củng cố - dặn dị - Xem lại các bài tập đã giải - Học thựoc các cơng thức trừ - Quy tắt tìm số hạng, số bị trừ. HSKG x – 10 = 25 x – 12 = 36 x – 37 = 48 61 x – 14 = 52 - 15 57 - 23 Tĩm tắt Cĩ : 18 hs nữ Cĩ : 15 hs nam Tất cả :học sinh? HS TB-YẾU x – 10 = 12 x – 8 = 31 x – 6 = 52 x – 12 = 41 41 43 -10 - 8 Bài giải: Lớp 2A cĩ số học sinh lá: 18 + 15 = 35 (học sinh) ĐS: 35 học sinh Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Mơn:Tiếng việt Luyện viết chính tả Bài: Mẹ I. Mục tiêu : - Ôn luyện viết chính tả bài : Mẹ - Rèn viết đúng, viết đẹp. _ Làm đúng bài tập chính tả. - Ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị : III. Các hoạt động dạy học : Nội dung hoạt hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 27’ Hoạt động 2 3’ Hướng dẫn viết chính tả -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Hoạt động 1: Luyện viết - GV đọc mẫu -Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?-Bài viết có mấy câu ? -Em trình bày như thế nào ? Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc. - Viết vào vở: Giáo viên đọc bài cho học sinh viết . -Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét. Hoạt động 2: Làm bài tập Biài 1: Điền vào chỗ trống ac hay at Bài 2 :Điền vào chỗ trống tr hay ch? Củng cố dặn dò: - Hệ thống lại bài- baì - Nhận xét tiết học Dọc lại bài ,xem lại bài tập. -Ôn luyện viết chính tả bài : Mẹ. -1 em đọc lại. -Ve mệt, lặng tiếng.-4 câu. -Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 viết sát lề. -Bảng con : Lặng rồi, nắng oi, Kẽo cà, tiếng võng. -Nghe và viết vở. -Soát lại bài. Sửa lỗi. -Sửa mỗi chữ sai 1 dòng. Bãi c., ccon, ồng cây, ồng bát Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát tôn trọng, chuyện trò vui vẻ. . Tiết 2 Mơn:Tiếng việt Luyện từ và câu Bài: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy I. Mục tiêu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình - Biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu -GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình. II. Đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: Nội dung hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 25’ Hoạt động 2 5’ Hoạt động 3 Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1 :Yêu cầu gì ? -GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ. -GV hướng dẫn sửa bài. -Yêu thương, yêu mến, yêu kính, yêu quý. -Thương yêu, mến yêu, kính yêu, quý yêu -Thương mến, quý mến, kính mến. Bài 2 : GV đọc yêu cầu.Điền dấu phẩy vào câu cho đúng Treo bảng phụ, ghi sẵn bài tập Cho học sinh làm bài -Nhận xét. Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học. Học bài, làm bài. - Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. Ghép các tiếng : yêu, thương, quý, mến, kính thành những từ có hai tiếng. -2 em làm trên bảng sau. Lớp làm nháp. - Hs nêu yêu cầu Các nhóm làm bài Trình bày “ Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi gấp ba bốn lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè.” “ Vừa đến lớp , thầy giáo bước ra, chú vội bỏ nũ, lễ phép chào thày.” Tiết 3 Mơn:Toán Luyện tập 33- 5 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc tìm số bị trừ và kỹ năng tìm số bị trừ; thực hiện phép trừ cho nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố lại quy tắc tìm số hạng trong một tổng. - Củng cố lại cáh đặt tính và rèn kỹ năng giải bài tốn cĩ lời cho học sinh; II. Các hoạt động dạy học Thời gian hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 30’ Hoạt động 2 5’ Thực hành Bài 1. Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính? Bài 2: Tìm x - Nêu lại quy tắt tìm số hạng và quy tắt tìm tổng. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 3: Mai cĩ 35 bì thư. Mai cho bạn hết 17 bì thư. Hỏi Mai cịn lại bao nhiêu bì thư? Củng cố - dặn dị - Xem lại các bài tập đã giải - Học thuộc các cơng thức trừ - Quy tắt tìm số hạng, số bị trừ. HSKG 43- 19 = 63 – 27= 53 – 22= 83 – 49= x + 24 = 63 35 + x = 52 x - 28 = 17 x – 35 = 29 Tĩm tắt: Cĩ : 35 bì thư Cho : 17 bì thừ Cịn lại:bì thư HS TB-YẾU 23 – 6 = 63 – 8 = 42 – 9= 33 – 14 = x + 9 = 13 15 + x = 41 x – 23 = 29 x - 17 = 43 Bài giải Số bì thư cịn lại là 35 – 17 = 18(bì thư) ĐS: 18 bì thư Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Mơn:Tiếng việt Luyện tập làm văn: Gọi điện I. Mục tiêu: - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết được một số thao tác khi gọi điện thoại. Trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1). - Viết được 3 đến 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2. II. Kỹ ngă dong và phưong pháp 1. Kỹ năng - Biết giao tiếp cởi mở tự tin lịch sự trong giao tiếp . - Biết lắng nghe tích cực. 2. Phương pháp: Đóng vai, Thảo luận nhóm .- Trình bày ý kiến cá nhân - III. Đồ dùng IV Các hoạt động dạy học : Nội dung hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 30’ Hoạt động 1 5’ Bài 1 : ( miệng ) -Sắp xếp lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ? - Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì ? -Tút ngắn, liên tục. -Tút dài, ngắt quãng. - Nếu bố( mẹ)ï của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn như thế nào ? -Nhận xét. Bài 2 : Viết - Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ? -Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào ? -Em đồng ý và hẹn giờ, em sẽ nói như thế nào ? Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học về làm VBT . CB bài “ Kể về người thân “ Gọi điện - Hs đọc yêu cầu bài. -2 em đọc Gọi điện. Đóng vai Lớp đọc thầm. -1,2,3. Thảo luận nhóm -Máy đang bận. -Chưa có ai nhấc máy. -Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. +Xin phép bố mẹ của bạn cho nói chuyện với bạn. Trình bày ý kiến cá nhân -1 em đọc yêu cầu và 2 tình huống. -Rủ em đến thăm cô gáo (hoặc thầy giáo bị ) trong lớp bị ốm. -Viết vào vở. -Vài hs đọc bài viết Tiết 1 Mơn:Tiếng việt Luyện viết chữ hoa K I. Mục tiêu : - Viết đúng, viết đẹp chữ K hoa;(một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng : Kề(một dòng cỡ vừà một dõng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh ø(3 lần). II. Đồ dùng III. Các hoạt động dạy học : Nội dung hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 25’ Hoạt động 3 5’ Luyện viết Hướng dẫn lại quy trình viết cho học sinh -Giáo treo mẫu chữ hoa K (vừa viết vừa Hd cách viết) + Chữ K gồm mấy oli + Chữ hoa K có mấy nét? Nét 1,2 viết giồng chữ cái I đã học. Nét 3: ĐB trên ĐK5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giã thân chữ thì lượn mình vào trong tạo thành vòng xoắn nhỏ, rối viết tiếp nét móc ngước phải. -Yêu cầu HS viết chữ K vào bảng. - Nhận xét - Gt cụm từ ứng dụng Kề vai sát cánh. : - Quan sát và nhận xét : -Kề vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ? Nêu : Cụm từ này có ý tương tự như Góp sức chung tay nghĩa là chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. - Gv viết mẫu , Hd cách viết Kề - Nhận xét -Hướng dẫn viết vở. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. - Chấm điểm , nhận xét Củng cố dặn dò: Nhận xét bài viết của học sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. -Nhận xét tiết học. Hoàn thành bài viết trong vở tập viết. - Chuẩn bị bài sau : Chữ hoa L .. - Quan sát , nhận xét -Viết vào bảng con K 5 oli 3 nét Học sinh viết bảng K -2-3 em đọc : Kề vai sát cánh. -Quan sát. -Chỉ sự đoàn kết bên nhau cùng làm một việc. -Bảng con : Kề. -Viết vở. Tiết 1 Mơn: Tốn Luyện tập 13 trừ với một số I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc tìm số bị trừ và kỹ năng tìm số bị trừ; thực hiện phép trừ cho nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố lại cơng thức 13 trừ đi một số - Củng cố lại quy tắc tìm số hạng trong một tổng. - Củng cố lại cáh đặt tính và rèn kỹ năng giải bài tốn cĩ lời cho học sinh; II. Các hoạt động dạy học Thời gian hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs. Hoạt động 1 30’ Thực hành Bài 1. Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính? 2. Điền vào chỗ trống >,<.= cho thích hợp. Bài 3: Tìm x biết - Nêu lại quy tắt tìm số hạng và quy tắt tìm tổng. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 3: Lan cĩ 26 cái tem. Mai cĩ nhiều hơn Lan 16 cái tem. Hỏi Mai bao nhiêu cái tem? Hướng dẫn học sinh tĩm tắt, tìm lời giải Củng cố - dặn dị - Xem lại các bài tập đã giải - Học thuộc các cơng thức trừ - Quy tắt tìm số hạng, số bị trừ. HSKG 53 – 18 = 33 – 25 = 63 – 47 = 83 – 38 = 13 -5 + 312 13 – 3 – 4 12- 8 x + 28 = 53 x – 37 = 29 Tĩm tắt: Lan cĩ : 26 cái tem Mai nhiều hơn :16 cái tem Cịn lại:cái tem? HS TB-YẾU 43 – 9 = 53 – 18 = 23 – 6 = 33 – 19 = 13 – 5 = 12 – 8 13 – 3 = 13 – 4 x + 8 = 21 x – 14 = 27 Bài giải Số bì thư cịn lại là 26 – 16 = 42(cái tem) ĐS: 18 bì thư PHẦN LÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: