I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc r lời nhn vật trong cu chuyện .
- Hiểu ND : Khỉ kết bạn bới Cá Sấu , bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đ khơn kho thốt nạn , những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn ( trả lời được CH1,2,3,5 )
+Hs kha gioi TLCH4
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
TUẦN 24 Thø hai ngµy 08 th¸ng 02 n¨m 2010 Chµo cê: TËp trung toµn trêng Gi¸o viªn trùc tuÇn nh©n xÐt TẬP ĐỌC QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện . - Hiểu ND : Khỉ kết bạn bới Cá Sấu , bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt nạn , những kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao giờ cĩ bạn ( trả lời được CH1,2,3,5 ) +Hs kha gioi TLCH4 II. Chuẩn bị GV: Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài. b) Luyện phát âm Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài. Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. c) Luyện đọc đoạn d) Luyện đọc theo nhóm v Hoạt động 2: Thi đọc GV cho HS thi đua đọc trước lớp. GV nhận xét – tuyên dương. e) Đọc đồng thanh 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tiết 2 Hát Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. quả tim, leo trèo, ven sông, quẫy mạnh, dài thượt, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn tĩnh, 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. 1 HS đọc bài. 2 nhóm thi đua đọc trước lớp. Bạn nhận xét. -Cả lớp đọc đồng thanh một đoạn. Tiet 2 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1. Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá Sấu? Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào? Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3, 4. Cá Sấu định lừa Khỉ ntn? Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ khi biết Cá Sấu lừa mình? Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội bạc? Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất? Theo em, Khỉ là con vật ntn? Còn Cá Sấu thì sao? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? v Hoạt động 2: Thi đua đọc lại truyện theo vai. GV tổ chức cho 2 đội thi đua đọc trước lớp. GV nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài Chuẩnbị bài sau:Gấu trắng là chúa tò mò. Hát 1 HS đọc bài. Da sần sùi, dài thượt, răng nhọn hoắt, mắt ti hí. Cá Sấu nước mắt chảy dài vì không có ai chơi. 1 HS đọc bài. Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi và định lấy quả tim của Khỉ. Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ trong khi Khỉ coi Cá Sấu là bạn thân. Vì nó lộ rõ bộ mặt là kẻ xấu. Khỉ là người bạn tốt và rất thông minh. Cá Sấu là con vật bội bạc, là kẻ lừa dối, xấu tính. 2 đội thi đua đọc trước lớp. Bạn nhận xét. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b . - Biết tìm thừa số chưa biết . - Biết giải bài tồn cĩ một phép tính chia , ( trong bảng chia 3 ) *BT cần làm 1,3,4 II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bộ thực hành Toán. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Giúp HS giải bài tập :”Tìm một thừa số chưa biết” Bài 1: HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết. HS thực hiện và trình bày vào vở: Bài 2:( HS K,G) Đề bài yêu cầu gì? Muốn tìm một số hạng của tổng ta làm sao? -Muốn tìm một thừa số của tích ta làm ntn? Bài 3: HS thực hiện phép tính để tìm số ở ô trống. v Hoạt động 2: Giúp HS kỹ năng giải bài toán có phép chia. Bài 4: HS thực hiện phép tính và tính: 12 : 3 = 4 Trình bày: GV nhận xét – tuyên dương. Bài 5: Thi đua: Tính nhanh ( HS K,G) 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bảng chia 4. Hát HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết. 2 HS lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét. X x 2 = 17 X = 4 :2 X = 2 HS làm bài. Sửa bài. y + 2 = 10 y x 2 = 10 y = 10 – 2 y = 10 : 2 y = 8 y = 5 HS làm bài. Sửa bài. HS sửa bài. HS thực hiện phép tính và tính -2 HS lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét. Bài giải Số kilôgam trong mỗi túi là: 12 : 3 = 4 (kg) Đáp số : 4 kg gạo Bài giải Số lọ hoa là: 15 : 3 = 5 (lọ) Đáp số: 15 lọ hoa HS chọn phép tính và tính 2 đội lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét. ÂM NHẠC Gv chuyên soan giang Thø ba ngµy 09 th¸ng 02 n¨m 2010 TOÁN BẢNG CHIA 4 I. Mục tiêu: - Lập được bảng chia 4 . - Nhớ được bảng chia 4 . Biết giải bài tốn cĩ một phép chia , thuộc bảng chia 4 * BT cần làm 1,2 .( HS kh¸, giái lµm ®ỵc BT 3,4 ). II. Chuẩn bị GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4. Giới thiệu phép chia 4 a) Oân tập phép nhân 4. b) Giới thiệu phép chia 4. Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 4 GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học 104) Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột) Bài 2: HS chọn phép tính và tính: 32 : 4 = 8 Bài 3: Thi đua HS chọn phép tính và tính: 32 : 4 = 8 GV nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS đọc bảng chia 4. Nhận xét tiết học.-Chuẩn bị: Một phần tư. Hát - ®äc b¶ng nh©n 4 HS quan sát HS trả lời rồi viết:12 : 4 = 3. Có 3 tấm bìa. HS thành lập bảng chia 4 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. HS tính nhẩm. Làm bài. Sửa bài. 2 HS lên bảng làm bài. HS sửa bài. Bài giải: Số học sinh trong mỗi hàng là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Vài HS đọc bảng chia 4. KỂ CHUYỆN QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện . HS khá , giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT 2 ) II. Chuẩn bị GV: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Cá Sấu, Khỉ. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn truyện Bước 1: Kể trong nhóm. GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV để kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe. Bước 2: Kể trước lớp. Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận xét. v Hoạt động 2: HS kể lại toàn bộ câu chuyện Yêu cầu HS kể theo vai. Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng tốt. 4. Củng cố – Dặn dò Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì? Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Hát Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Mỗi HS kể về 1 bức tranh. Khi 1 HS kể thì các HS khác lắng nghe và nhận xét, bổ sung cho bạn. -1 HS trình bày 1 bức tranh. HS nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu. HS 1: vai người dẫn chuyện. HS 2: vai Khỉ. HS 3: vai Cá Sấu. Phải thật thà. Trong tình bạn không được dối trá./ Không ai muốn kết bạn với những kẻ bội bạc, giả dối. CHÍNH TẢ (N- V) QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật . - Làm được BT(2) a / b , hoặc BT (3) a /b hoặc BT, CT phương ngữ . II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết GV đọc bài viết chính tả. Đoạn văn có những nhân vật nào? Vì sao Cá Sấu lại khóc? Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn? b) Hướng dẫn cách trình bày c) Hướng dẫn viết từ khó Cá Sấu, nghe, những, hoa quả d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Gọi HS lên bảng làm. Gọi HS nhận xét, chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Trò chơi GV nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm, gọi lần lượt các nhóm trả lời. Mỗi tiếng tìm được tính 1 điểm. Tổng kết cuộc thi. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả Chuẩn bị bài sau:Voi nhà Hát Cả lớp theo dõi. Sau đó 1 HS đọc lại bài. Khỉ và Cá Sấu. Vì chẳng có ai chơi với nó. Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả cho Cá Sấu ăn. HS đọc, viết bảng lớp, bảng con. HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở. HS viết chính tả. HS sửa bài. 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2. Đáp án: say sưa, xay lúa; xông lên, dòng sông chúc mừng, chăm chút; lụt lội; lục lọi Nhận xét, chữa bài. sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao biển, sên, sẻ, sơn ca, sam, rút, xúc; húc. HS viết các tiếng tìm được vào Vở Bài tập Tiếng Việt. Thể dục Đi kiƠng gãt hai tay chèng h«ng Trß ch¬i “nh¶y «” I. Mục tiêu : - Gi÷ ®ỵc th¨ng b»ng khi ®I kiƠng gãt. Hai tay chèng h«ng. - BiÕt c¸ch ch¬I vµ tham gia ®ỵc c¸c trß ch¬i II. Địa điểm : - Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi để tổ chức trò chơi . III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung và phương pháp dạy học Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu : -Giáo viên nhận lơ ... ông viên, Đẹp ạ. HS tự liên hệ bản thân: + Tưới cây. + Bắt sâu, vặt lá hỏng cho cây, Thủ công ¤n tËp chđ ®Ị phèi hỵp: gấp , cắt , dán I. Mục tiêu : - Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm ,gấp hình hoặc phối hợp gấp , cắt , dán , một trong hững hình đã học . II. Chuẩn bị : - Mẫu của các bài 7 , 8 , 9 , 10 , 11, 12 để học sinh xem lại . Giấy nháp , giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu : Hoạt động củaThay Hoạt động của Tro 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. -Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta sẽ ôn về chương gấp ,cắt , dán các hình . b) Khai thác: -Nêu đề bài : “ Em hãy gấp cắt , dán một trong những sản phẩm đã học ” - Chương vừa qua các em đã được làm quen gấp , cắt dán những loại sản phẩm nào? -Yêu cầu học sinh làm bài thực hành. -Giáo viên thu bài kiểm tra về nhà chấm điểm . d) Củng cố - Dặn dò: -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -Lớp theo dõi giới thiệu bài . -Hai em nhắc lại đề bài kiểm tra . -Lớp lắng nghe để nắm về mục đích và yêu cầu của tiết học. - Gấp cắt hình tròn , các biển báo giao thông , phong bì , thiệp chúc mừng. - Lớp thực hiện làm bài. -Nộp bài lên để giáo viên chấm . -Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau đầy đủ để tiết sau thực hành làm các đồ chơi đơn giản Thể dục Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi “ KÕt b¹n” I. Mục tiêu : - Ôn một số bài tập RLTTCB .Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác . Ôn trò chơi “ Nhay o “ Yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia trò chơi , tương đối chủ động . II. Địa điểm : - Một còi để tổ chức trò chơi , kẻ các vạch chuẩn bị , xuất phát chạy , đích. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu : Nội dung và phương pháp dạy học Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu : -Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Khởi động 2.Phần cơ bản : - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông 1 - 2 lần 10m - Đội hình tập như các bài trước đã học . GV hoặc cán sự lớp điều khiển . - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang 1 - 2 lần 10 m- 15 m - Đi kiễng gót hai tay chống hông 1 - 2 lần 10 - 15 m - Đi nhanh chuyển sang chạy 2 - 3 lần 15 m -Trò chơi : “ Kết bạn “2 - 3 lần - GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi . 3.Phần kết thúc: -Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần -Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần ) -Giáo viên hệ thống bài học - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS thực hiện. Thứ sáu, ngày 12 tháng 02 năm 2010 TOÁN BẢNG CHIA 5 I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép chia 5 . - Lập được bảng chia 5 . - Nhớ được bảng chia 5 . - Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 5 ) * BT cần làm 1,2 II. Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. III. Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 3. Bài mới :Giới thiệu: Bảng chia 5 v Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 5. 1. Giới thiệu phép chia 5 a) Oân tập phép nhân 5 b) Giới thiệu phép chia 5 Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4. Lập bảng chia 5 GV cho HS thành lập bảng chia 5 Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng. Ví dụ: Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 Từ 5 x 2 = 10 có 10 : 2 = 5 Tổ chức cho HS đọc, học thuộc bảng 5. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. Thực hiện phép chia, viết thương tương ứng vào ô trống ở dưới. Bài 2: Bài giải Số bông hoa trong mỗi bình là: 15 : 5 = 3 (bông) Đáp số : 3 bông hoa. Bài 3: Thi đua Bài giải Số bình hoa là: 15 : 5 = 3 (bình) Đáp số : 3 bình hoa. 4. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát HS trả lời và viết phép nhân: 5 x 4 = 20. HS trả lời rồi viết 20 : 5 = 4. HS thành lập bảng chia 5. 5 : 5 = 1ø 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 2 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 HS đọc và học thuộc bảng 5. HS tính nhẩm. HS làm bài. HS sửa bài. 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập. HS sửa bài. 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở bài tập. HS sửa bài. CHÍNH TẢ ( N- V) VOI NHÀ I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật . - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập chính tả. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ 3. Bài mới :Giới thiệu: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung bài viết GV đọc đoạn văn viết Mọi người lo lắng ntn? Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ? b) Hướng dẫn cách trình bày c) Hướng dẫn viết từ khó: quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, lững thững. d) Viết chính tả v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2a. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở Bài tập. Gọi HS nhận xét, chữa bài. Bài 2b.Yêu cầu đọc đề bài và tự làm. Gọi HS nhận xét, chữa bài. Gọi HS tìm thêm các tiếng khác. 4. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát - HS theo dõi bài viết, 1 HS đọc lại bài. Lo lắng voi đập tan xe và phải bắn chết nó. Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, HS viết bài. HS sửa bài. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Làm bài theo yêu cầu của GV. Cả lớp đọc đồng thanh. 1 HS đọc yêu cầu. 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở Bài tập Tiếng Việt. Cả lớp đọc đồng thanh. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI I. Mục tiêu : - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn n ( BT1,BT2) - Nghe kể , trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui ( BT3) II. Chuẩn bị : GV: Các tình huống viết vào giấy. Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 3. Bài mới :Giới thiệu: v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 (Làm miệng) - Bức tranh minh hoạ điều gì? - Khi gọi điện thoại đến, bạn nói thế nào? Cô chủ nhà nói thế nào? - Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ thường xuyên được nghe lời phủ định của người khác, khi đáp lại những lời này các em cần có thái độ lịch sự, nhã nhặn. Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện tình huống trên. Bài 2: Thực hành - gọi 2 HS lên thực hành. 1 HS đọc yêu cầu trên băng giấy, 1 HS thực hiện lời đáp. - Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói khác. - Động viên, khuyến khích HS nói. (1 tình huống cho nhiều lượt HS thực hành) v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi về nội dung truyện. Bài 3 GV kể chuyện 1 đến 2 lần. Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện. Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát 3 HS đọc phần bài làm của mình. Tranh minh hoạ cảnh một bạn HS gọi điện thoại đến nhà bạn. Bạn nói: Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ. Ơû đây không có ai tên là Hoa đâu, cháu à. Bạn nói: Thế ạ? Cháu xin lỗi cô. Ví dụ: Tình huống a. HS 1: Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác Hạnh ở đâu ạ. HS 2: Rất tiếc, cô không biết, vì cô không phải người ở đây. HS 1: Dạ, xin lỗi cô./ Không sao ạ. Xin lỗi cô./ Dạ, cháu xin lỗi cô. b.Thế ạ. Không sao đâu ạ./ Con đợi được. Hôm sau bố mua co con nhé./ Không sao ạ. Con xin lỗi bố. Mẹ nghỉ đi mẹ nhé./ Mẹ yên tâm nghỉ ngơi. Con làm được mọi việc. - HS cả lớp nghe kể chuyện. 2 đến 4 HS thực hành kể trước lớp. HS phát biểu ý kiến Sinh hoat líp Tuần 24 I. Mơc tiªu: - HS biÕt tù kiĨm ®iĨm c«ng t¸c trong tuÇn, khen thëng c¸c b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong häc tËp vµ nỊ nÕp. - §Ị ra ph¬ng híng thi ®ua cho tuÇn sau. III. Ho¹t ®éng lªn líp 1.¤n ®Þnh tỉ chøc H¸t tËp thĨ 2. Tỉng kÕt thi ®ua tuÇn 24 - Líp trëng nªu c¸c néi dung chÝnh cđa buỉi sinh ho¹t. - C¸c tỉ trëng lªn ®äc kÕt qu¶ thi ®ua. - C¸ nh©n HS cho ý kiÕn bỉ sung. - Líp trëng nhËn xÐt chung, s¬ kÕt thi ®ua. * VỊ häc tËp: + C¸c b¹n ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt. + Trong líp, c¸c b¹n gi÷ trËt tù , h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi. + NhiỊu b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong học tập như bạn + C¸c b¹n ®¹t nhiỊu ®iĨm 9,10 nhÊt trong tuÇn 24 lµ: + Tuy nhiªn , cßn mét sè b¹n vÉn nãi chuyƯn riªng trong giê nh * VỊ nỊ nÕp : C¸c b¹n ®i häc chuyªn cÇn, ®ĩng giê, mỈc ®ång phơc ®Çy ®đ vµo c¸c ngµy thø 2 vµ thø 6 trong tuÇn. * C¸c ho¹t ®éng kh¸c: Duy tr× nÕp trùc nhËt líp theo tỉ, xÕp hµng ®Çu giê vµ sau khi tan häc, tËp TD gi÷a giê khÈn tr¬ng, ®Ịu, ®Đp. 3. Ph¬ng híng tuÇn tíi - Líp trëng thay mỈt c¶ líp nªu c¸c viƯc cÇn lµm trong tuÇn tới: + §i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt. + X©y dung vµ duy tr× nÕp häc tËp, xÕp hµng ra vµo líp. + Trong líp, gi÷ trËt tù, h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi. + VỊ ®¹o ®øc: giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé, nãi lêi hay, v©ng lêi thÇy c« gi¸o, c xư v¨n minh, lÞch sù. + Thi ®ua giµnh nhiỊu ®iĨm tèt, phÊn ®Êu gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp, nhiƯt t×nh tham gia c¸c giê sinh ho¹t tËp thĨ + Giữ gìn bảo vệ mơi trường ở lớp cũng như ở nhà và nơi cơng cộng. C. GVCN nhËn xÐt chung. * V¨n nghƯ: Ch¬ng tr×nh tù chän.
Tài liệu đính kèm: