TUẦN 8 Thứ hai ngày19 tháng10 năm 2009
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Người mẹ hiền.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như mẹ hiền của các em.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TUẦN 8 Thứ hai ngày19 tháng10 năm 2009 Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Người mẹ hiền. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như mẹ hiền của các em. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4’ -Gọi HS đọc bài “Cô giáo lớp em” -Nhận xét cho điểm 2.Bài mới. a-Gtb -Nhận xét ghi tên bài. b-Giảng bài. HĐ 1: Luyện đọc. 15’ -Đọc mẫu – HD cách đọc. -HD luyện đọc. -Phát hiện ghi những từ HS đọc sai lên bảng. -Treo bảng phụ: HD cách ngắt nghỉ câu văn dài. -Em hiểu thế nào là thì thầm? -Vùng vẫy là làm gì? -Chia nhóm nêu yêu cầu. HĐ 2: Tìm hiểu bài 8 – 10’ -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK. Và tự đặt câu hỏi để hỏi bạn về nội dung bài tập đọc. -Yêu cầu HS thảo luận cả lớp -Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như thế nào? -Vì sao cô giáo trong bài được gọi là mẹ hiền? HĐ 3:Luyện đọc theo vai 8’ -Chia nhóm và nêu yêu cầu. -Quan bài học em có suy nghĩ gì? -Em có nên trốn học không vì sao? 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS -2HS đọc và trả lời câu hỏi 1 –2 SGK. -Nhận xét. -Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? -Hát bài mẹ và cô. -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọctừng câu. -Phát âm lại từ khó. -Cá nhân luyện đọc. -Nối tiếp đọc đoạn. -Nêu nghĩa các từ trong SGK -Nói nhỏ vào tai nhau. -2 HS thực hiện nói thì thầm -Cựa quậy mạnh, cô thoát ra. -Đặt câu:Con cá vùng vẫy trong lưới. -2Bạn đangthì thầm với nhau. -Luyện đọc trong nhóm. -Các nhóm đọc đồng thanh. -Đại diện thi đọc. -Bình xét nhóm đọc hay, cá nhân đọc tốt. -Đọc. -Đọc thầm. -Thực hiện theo yêu cầu. +Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu? +Đi bằng cách nào? -Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì? -Cô giáo làm gì khi Nam khóc? -Vì sao Nam bật khóc(vì đau và sâu hổ) -Người mẹ hiền trong bài là ai? (là cô giáo) -Nêu: Cô dịu dàng thương yêu học trò/ Cô bình tĩnh khi học trò vi phạm khuyết điểm. -Thảo luận theo bàn. -Nêu ý kiến. -Cô vừa thương yêu HS vừa dạy bảo HS nghiêm khắc giống như người mẹ hiền đối với các con. -Tự luyện đọc. -2-3 nhóm thi đọc theo vai. -Nhận xét. -Nêu. -Vài Hs cho ý kiến. -Về tập kể lại chuyện. ----------------------------------------------------------- Môn: TOÁN Bài: 36 + 15. I:Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng 36 +15 (Có nhớ có dạng tính viết). Củng cố phép cộng dạng 6+ 5, 36+5 Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết, giải bài toán đơn. II: Chuẩn bị. - 4 bó que tính, 1 bó rời, vở bài tập toán. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra.3’ -Chấm một số vở HS. 2.Bài mới. a-Gtb -Dẫn dắt ghi tên bài. b-Gảng bài.10’ HĐ 1:Giới thiệu phép cộng 36 + 15 -Nêu: có 36 que tính thêm 15 que nữa ta làm thế nào? -Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con. HĐ 2: Thực hành 20’ Bài 1 (dòng 1 ) -Chia lớp và nêu yêu cầu. Bài 2: ( a, b ) Củng cố cách đặt tính. Bài 3:-Yêu cầu. Bài 4: -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và đọc đề. 3.Củng cố – dặn dò: 2 -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. -Chữa bài tập 4 vở bài tập -Đọc bảng cộng 6 với một số -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài. -Thực hiện trên que tính. 36 + 15 = 51 Nêu 6+5 = 11 viết 1 nhớ 1 sang hàng chục 3+ 1 = 4 nhớ 1 = 5 viết5 -Vài HS nêu cách cộng -Làm bảng con. -Làm bài. 1-HS lên bảng làm. -Tự sửa bài. -Bao gạo nặng 46kg -Bao ngô nặng 27 kg -Cả hai bao: kg? -Giải vào vở. -2HS đọc. -Tự ghi phép tính 40+5 -là 45 18 + 27 36 + 9 -4HS đọc bảng cộng với 9,8, 7,6 -Về làm lại các bài trên bảng. --------------------------------------------------------- Môn: Kể Chuyện Bài: Người mẹ hiền. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện bằng lời của mình. Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai người dẫn chuyện, Minh, Nam, Bác bảo vệ, cô giáo. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ -Nhận xét – ghi điểm. 2.Bàimới. a-Gtb -Dẫn dắt – ghi tên bài b-Giảng bài. HĐ 1:Dựa vào tranh vẽ kể lại từng đoạn 15’ -HD kể chuyện. -Yêu cầu -HD kể tranh 1 bằng lời của mình. -Là các em không kể theo SGK. -2 cậu trò chuyện những gì? HĐ 2: Dựng lại câu chuyện theo vai 15’ -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Trong chuyện có mấy nhân vật? -Muốn kể theo vai cần có ai nữa? -Chia lớp thành các nhóm 5 HS và tập kể. -Gọi vài nhóm lên thể hiện. 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì? -Nhận xét – tuyên dương. -Dặn HS. -3HS kể lại câu chuyện người thầy cũ. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát 4 tranh đọc lời nhân vật để nhớ lại nội dung -Nhận ra Minh và Nam +Minh mặc áo hoa. Nam mặc áo sẫm màu đội mũ. +Minh bảo ngoài phố có gánh xiếc và rủ Nam trốn. -2 – 3 HS kể lại đoạn 1 theo lời của mình. -Kể theo nhóm. -3- 4 HS kể trước lớp. -Nhận xét. Minh, Nam, bác bảo vệ, cô giáo -Người dẫn chuyện. -Theo dõi. -Hình thành nhóm. -Kể theo nhóm. -2 – 3nhóm kể trước lớp. -Bình chọn nhóm kể hay, cá nhân kể tốt. -Không nên trốn học. -Về nhà tập kể lại. ----------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Môn: CHÍNH TẢ (tập chép) Bài. Người thầy cũ. I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả. -Chép lại chính xác đoạn bài: Người mẹ hiền trình bày bài đúng quy định, viết 2 chữ đầu mỗi câu, ghi dấu câu đúng vị trí. - Làm đúng các bài tập phânbiệt ao, au; r/d/gi; uôn/uông. II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3’ -Đọc: -Nhận xét – sửa – chấm 2.Bài mới. a-Gtb -Dẫn dắt – ghi tên bài. b-Giảng bài. HĐ 1: HD HS tập chép 20’ -Gọi HS đọc bài chép -vì sao Nam khóc? -Cô giáo nghiêm giọng hỏi các bạn như thế nào? -Trong bài chính tả có những dấu câu nào? -HD HS viết từ khó. -Đọc một số từ: xấu hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn học, xin lỗi. -Nhận xét. -Theo dõi uốn nắn HS viết bài. -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 10 bài và nhận xét. HĐ 2: HD HS làm bài tập 10’ Bài 2: Yêu cầu. -Giảng nghĩa 2câu trên nhắc nhỏ HS không trèo cây. 3.Củng cố – dặn 2’ -Chữa bài cùng HS. -nhận xét tiết học. -Dặn Hs. -Viết bảng con:nguy hiểm, ngắn ngủi, quý báu, lũ tre. -Nhắc lại tên bài học. -2Hsđọc – cả lớp đọc thầm. -Vì đau và xấu hổ -Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không? -Dấu phẩy dấu chấm, dấu : dấu ngạch đầu dòng, dấu hỏi chấm. -Phân tích từ khó. -Viết bảng con. -Nhìn bảng chép bài. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc đề bài. -Nêu miệng. +Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. +Trèo cao ngã đau. -2HS đọc đề bài. -Điền d/r/gi vào chỗ trống. -Làm bài vào vở bài tập. -Tự chữa vào vở. -Làm lại các bài tập. ---------------------------------------------------- Môn: TOÁN Bài:Luyện tập. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Củng cố lại các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 10 đã học dạng: 9+5, 8+5, 7+5, 6+5) -Rèn kĩ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100 -Củng cố các kiến thức về giải toán, nhận dạng hình. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ -Chấm vở bài tập của HS. -Nhận xét đánh giá 2Bài mới. a-Gtb -Dẫn dắt ghi tên bài. b-Luyện tập 30’ -HD làm bài tập. Bài 1.Củng cố 6 cộng với một số -Yêu cầu HS nêu miệng theo cặp. Bài 2: Cách thực hiện -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 3: Điền số. 4 có nghĩa như + 6 10 thế nào? Bài 4: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn. -Yêu cầu HS nhìn tóm tắt và đọc đề. -Bài thuộc dạng toán gì? Bài 5: a Nhận dạng hình. -HD HS cách đếm hình 1 2 3 3.Củng cố dặn dò 2’ -Thu chấm vở HS. -Dặn HS. -Làm bảng con: 26 +16, 38+36 -Nhắc lại tên bài học. -Các cặp thảo luận. -Vài cặp lên hỏi nhau và ngược lại. 6+5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14 6+ 10 = 16 5 + 6 = 11 9 + 6 = 15 -làm bài vào vở. -1HS lên bảng làm. -Đổi vở chữa bài. -4 +6 = 10 -Làm vào vở. -2hs: đội 1 trồng được : 36 cây. Đội 2 trồng hơn đội một 5 cây Đội2: cây? -Bài toán về nhiều hơn. -Tự giải vào vở. -Hình tam giác 1,3 (1,2,3) (3) -Hình tứ giác: Hình 2, Hình 1 -Làm lại các bài vào vở bài tập ----------------------------------------------------------------------------- Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: Ăn uống sạch sẽ. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được một số việc cần làm như : ăn chậm nhai kĩ , không uống nước lã ,rứ tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện Hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ. Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3 – 4’ -Hằng ngày em ăn uống mấy bữa? -Ăn uống những thức ăn gì? -Tại sao cần ăn đủ no uống đủ nước? -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. a-Gtb 2’ b-Giảng bài. HĐ 1: Làm gì để ăn sạch uống sạch.8 – 10’ -Trong bài hát cò ăn uống như thế nào? Ăn uống sạch cần làm gì? -Nêu yêu cầu. HĐ 2: Uống sạch cần làm gì? 8 – 10’ -Để ăn sạch phải làm gì? -Nêu yêu cầu thảo luận: Làm thế nào để uống sạch? -Treo tranh minh hoạ. Thế nào là uống sạch? HĐ 3:Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. 7’ -Nêu yêu cầu thảo luận. +Đưa ra một số lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ? KL:Phải thực hiện ăn uống sạch sẽ. 3.Củng cố –dặn dò. 2’ -Qua bài em ra được điều gì? -Ở nhà em đã làm gì để ăn sạch uống sạch? -Dặn HS. -Nêu. -Nêu. -Nêu. -Hát đồng thanh bài: Thật đáng chê. -Nêu. -Nêu. -Thảo luận theo cặp. -Nêu. +Rửa tay bằng nước sạch +Rửa tay dưới vòi nước +Gọt vỏ trước khi ăn. +thức ăn được đậy kín. +Rửa bát đũa sạch sẽ. -2-3 Nêu. -Thảo luận theo cặp. -Cho ý kiến. -Quan sát và nêu ý kiến. H6: chưa hợp vệ sinh H7:Chưa hợp vệ sinh H8:Hợp vệ sinh. -Giải thích vì sao? -Lấy từ nguồn nước sạch, ... chữ nào viết hoa? -Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào? -Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con nhưng từ khó. -Đọc chính tả. -Đọc lại. -Chấm 8 – 10 bài. HĐ 2: HD làm bài tập 10’-Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3a: Bài 3b: Yêu cầu HS nêu miệng. 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe và 2 HS đọc lại. -Thưa thầy hôm nay em không làm bài tập. -Không trách, nhẹ nhàng xoa đầu em -Chữ cái đầu mỗi câu, tên riêng -Viết lùi vào 1ô -Vào lớp, làm bài, buồn bã, trừu mến. -Nghe viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Tìm 3 từ có mang tiếng ao/au vài HS nêu miệng viết vào vở BT. -2HS đọc -1HS đọc câu mẫu. -Lần lượt 3 HS nối tiếp nhau đặt câu có : ra, da, gia. -Làm bài vào vở bài tập. +đồng ruộng quê em luôn xanh tốt. +Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn, -Về viết lại các từ còn sai. ---------------------------------------------- Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Cộng nhẩm trong phạm vi 20, bảng cộng có nhớ. Kĩ năng tính nhẩm và viết, giải toán có lời văn. So sánh số có 2 chữ số. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2’ -Đánh giá ghi điểm 2.bài mới.Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ 1: Củng cố cách tính nhẩm trong bảng 12’ HĐ 2: Củng cố cách thực hiện phép tính 8’ HD làm bài tập. Bài 1. Bài 2: Làm bảng con. Bài 3: Làm bảng HĐ 3: Giải bài toán 7’ Bài 4: HĐ 4: So sánh số có 2 chữ số 3’ Bài 5: Bài toán yêu cầu so sánh số có mấy chữ số? -Muốn tìm số cần điền ta làm thế nào? 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS đọc bảng cộng. -Dặn HS. 4-HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6, 5. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện cặp đôi -Vài cặp đọc trước lớp. 8+ 4 + 1 =13 7 + 4 + 2 =13 8+ 5 =13 7 + 6 = 13 -Làm bảng con. -Nêu cách tính. 2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời để tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Mẹ và chị hái được số quả là 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi -2HS đọc đề bài. -2Chữ số, đã biết trước một số. -Nêu -59> 58 89 >88 (7,6 1) -4HS đọc. -Làm bài vào vở. --------------------------------------------------------- Thể dục : Bài: Ôn tập bài phát triển chung – Đi đều. I.Mục tiêu: Ôn bài thể dục phát triển chung Yêu cầu hs biết và thực hiện tương đối chính xác từng động tác. Ôn đi đều. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Khăn bịt mắt. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng vỗ tay hát “Múa vui” -Chạy trên địahình tự nhiên. -Đi vòng tròn hít thở sâu. B.Phần cơ bản. 1)Nêu tên động tác –HS tập theo mẫu của GV -Cán sự lớp điều khiển GV theo dõi chung. -Chia tổ cho HS luyện tập. -Đại diện 2 tổ lên thể hiện. 2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. – Chọn 4HS làm người đi bắt dê và cho HS chơi. 3)Đi đều: GV điều khiển cho HS đi đều. -Theo dõinhận xét chung. C.Phần kết thúc. -Cúi người nhảy thả lỏng. -Hệ thống bài học, -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về ôn lại bài thể dục phát triển chung. 1-2’ 1-2’ 60-80m 4-5lần 2x8nhịp 2x 8 nhịp 6-8’ 2-3lần 2-3lần 5-6lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ----------------------------------------------------------- Môn: THỦ CÔNG. Bài:Gấp thuyền phẳng đáy không mui T2. I Mục tiêu. Củng cố lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui biết cách trang trí trình bày sản phẩm, rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo trong trang trí, trình bày. Biết quý trọng sản phẩm đã làm, trật tự, vệ sinh an toàn trong khi làm việc. II Chuẩn bị. Quy trình thuyền phẳng đắy không mui, vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 4’ -Có mấy bước gấp thuyền? -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. a-Gtb -Dẫn dắt – ghi tên bài. b-Giảng bài. HĐ 1:Củngcố lại cách gấp 7 – 10’ -Treo quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. -Yêu cầu HS nhắc lại các bước theo quy trình. HĐ 2: Thực hành 20’ -Gọi 1HS lên thực hành gấp. -Theo dõi uốn nắn HS. -Giúp đỡ HS yếu. HĐ 3: Đánh giá. 5’ -Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm. 3.Củng cố – dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3Bước: Gấp tạo các nếp. -Gấp tạo thân và mũi thuyền. -Tạo thuyền phẳng đáy không mui. -2HS thực hành gấp thuyền. Cùng Gv nhận xét. -Quan sát. -Bước 1: Hình 1, 2, 3, 4, 5. Bước 2: Hình 6, 7, 8, 9, 10. -Bước 3: Hình 11, 12. -Thực hiện. -Thực hành gấp cá nhân. -Các nhóm trang trí và trình bày sản phẩm -Bình chọn sản phẩm đẹp. -Dọn vệ sinh. -Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng10 năm 2009 Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị – kể ngắn theo câu hỏi. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. -Biết trả lời các các câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Dựa vào các câu trả lời viết 1 đoạn văn 4 – 5 câu về thầy cô giáo. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ -Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới. GTB: 2’ -Dẫn dắt ghi tên bài. Hđ1:Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. 10’ Bài1:Đọc bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? -HDthực hành: TH1.Bạn đến thăm nhà em,em mở cửa mời bạn vào nhà chơi. -TH2:Nêu tình huống và nêu yêu cầu thảo luận, đóng vai. -Khi nhờ bạn cần có thái độ như thế nào? TH3: -Khi nhờ ( Yêu cầu) em cần nói như thế nào? Hđ2: Trả lời câu hỏi về thầy côgiáo. 10’ HĐ3: Viết đoạn vặn về thầy cô giáo 10’ -Cô giáo lớp 1 của em tên gì? -Tình cảm của cô đối với các em như thế nào? -Em nhớ nhất điều gì ở cô? -Tình cảm của em đối với cô thế nào? 3.Củng cố, dặn dò 2’ -Tuyên dương HS kể hay. -Bài 3: -Gọi HS đọc lại. -Chấm một số bài. -Hệ thống bài. -Dặn HS: -Kể chuyện : Chiếc bút của cô giáo. -Đọc thời khoá biểu của lớp. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -2 HS đọc lại. -Nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn. -1 HS đọc TH. HS 1 đóng vai bạn đến chơi. -HS 2 đóng vai mời bạn. -Thực hiện -Vài HS nói theo tình huống. -Thảo luận theo cặp. -2-3 HS lên đóng vai. -Nhận xét. -Vài HS nêu ý kiến. -Thái độ biết ơn, nói nhẹ nhàng. -Thảo luận theo cặp. -2-3 cặp đóng vai. -Nhận xét. -Nhiều HS nói theo yêu cầu. -Nói với giọng khẽ, nhỏ, ôn tồn để khỏi làm ồn đến lớp và bạn dễ tiếp thu. -2 HS đọc yêu cầu. -Trả lời từng câu hỏi. -Nêu: -Cô yêu thương, dạy bảo, chăm lo cho chúng em -Nêu: -Quý mến, nhớ đến cô, biết ơn cô -5-6 HS kể lại theo 4 câu. -Nhận xét. -2 HS đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -2 HS đọc lại. -Nhận xét, bổ sung. -Về tập nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với mọi người. Môn: TOÁN Bài: Phép cộng có tổng = 100. I. Mục tiêu. Giúp HS: Thực hiện được phépcộng (cộng nhẩm, viết) có nhớ có tổng = 100 Vận dụng phép cộng có tổng = 100 khi làm tính và giải toán. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2’-Yêu cầu làm bảng con -Nhận xét 2.Bài mới. Gtb -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ 1: HD thực hiện phép cộng có tổng = 100 : 10’ -Nêu phép tính: 83 + 17 -Nhận xét bài của HS chữa bài. -HD lại cách cộng cho HS -Khi cộng ta cộng như thế nào? HĐ 2:Thực hành 20’ Bài 1: Bài 2:HD cách cộng cho HS. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? Bài 4: -chấm vở HS. 3.Củng cố dặn dò: 3’ -nhận xét tiết học. -Dặn HS. 37 + 25 59 + 13 46 + 34 -Nhắc lại tên bài học. -Làm bảng con. -2-3Hs nêu cách cộng -Cộng từ phải sang trái. -HS đọc yêu cầu. -Vài Hs nêu miệng theo cặp. 60 + 40 = 100 90 + 10 = 100 80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 30 + 70 = 100 -Điền số: Làm vào vở. 58 +12 70 +30 100 35 +15 50 -20 35 -2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Về nhà làm bài tập. ------------------------------------------------ Môn: Mĩ thuật Bài:Thường thức mĩ thuật. Xem tranh tiếng đàn bầu. I. Mục tiêu:Giúp HS. -Làm quen, tiếp xúc với tranh hoạ sĩ. -Học tập cách sắp xếp hình và cách vẽ màu trong tranh. -Yêu mến anh bộ đội. II, Chuẩn bị. Vài bức tranh của các hoạ sĩ, tranh thiếu nhi trong(BĐDDH) Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy sưu tầm tranh thiếu nhi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1:Giới thiệu 3- 5’ -Đưa ra một số tranh của các hoạ sĩ yêu cầu HS quan sát và cho biết. -Tên tranh là gì? -Các hình ảnh màu sắc trong tranh như thế nào? Các hình ảnh chính, hình ảnh phụ có rõ không? HĐ2: xem tranh.28-30’ -Treo tranh bộ đồ dùng dạy học. -Nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ vẽ tranh. -tranh vẽ mấy người? -Anh bộ đội và em bé làm gì? -Trong tranh sử dụng các màu sắc gì? HĐ3: Nhận xét.2-3’ -Em có thích tranh này không? 3.Củng cố, dặn dò. 1’ -Nhận xét, khen ngợi HS. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV. -Nêu: -Quan sát. -tranh tiếng đàn bầu của hoạ sĩ tốt. -3 người. -Anh bộ đội ngồi gẩy đàn,1 em bé nằm,1 em bé ngồi. -Màu sắc trong sáng, đậm nhạt. -HS nêu. -Trưng bày tranh sưu tầm và giới thiệu về tranh của mình. -Sưu tầm tranh,quan sát các loại mũ nón. ------------------------------------------------- Sinh hoaït lôùp: * muïc ñích yeâu caàu : : - Caùn boä lôùp töï ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa lôùp qua söï theo doûi cuûa mình. - GVCN nhaän xeùt ñaùnh giaù chung. * Noäi dung: - Töøng toå baùo caùo caùc maët hoaït ñoäng cuûa toå trong tuaàn. - Caùn boä lôùp nhaän xeùt , ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa töøng caù nhaân, töøng toå. - Giaùo vieân nhaän xeùt, daùnh giaù trình hình hoaït ñoäng cuûa lôùp, cuûa caùn boä lôùp. - GVCN ñeà ra coâng taùc cuûa tuaàn đến . * Keá hoïach ñeán : - oân taäp vaø chuaån bò thi giöõa HKI - Taêng cöôøng söï quaûn lyù neà neáp hoïc taäp, sinh hoaït của lôùp. - Chuù yù ñeán hieäu quaû cuûa vieäc hoïc taäp ôû lôùp vaø ôû nhaø cuûa HS. - Tieáp tuïc HD học sinh phòng chống bệnh dịch Cúm A-H1N1 - Hoaøn thaønh moïi coâng taùc do nhaø tröôøng phaân coâng.
Tài liệu đính kèm: