TẬP ĐỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) - HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng GV cho HS bốc thăm đọc bài Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc GV ghi điểm Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Bài 2 GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn HS làm câu a Bài 3ø Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS đọc câu a Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình huống. Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội dung gì? 5.Dặn dò:Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) - Nhận xét tiết học Hát - HS đọc bài Sông Hương và trả lời câu hỏi. HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị Từng HS đọc bài và TLCH HS nhận xét bạn HS đọc yêu cầu - HS làm bài HS đọc yêu cầu Những đêm trăng sáng HS nêu Chỉ thời gian Khi nào dòng sông ? HS thực hành HS thảo luận nói lời đáp HS trình bày Nhận xét bạn Về thời gian - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. ( BT3 ) -Yêu môn Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ SGK, phiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: Hát 2. Bài mới : Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm - GV cho HS bốc thăm đọc bài - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc - GV ghi điểm Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa - GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng - Nhận xét và tuyên dương * Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm Yêu cầu HS đọc đề bài 3 Cho HS tự làm vào vở Gọi 1 HS đọc bài làm Nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) - Nhận xét tiết học - Hát - HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị - Từng HS đọc bài và TLCH - HS nhận xét bạn - HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng. - HS nxét - HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HS nxét - HS nghe - Nhận xét tiết học TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó . - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó . - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó . * Bài tập cần làm : 1 ; 2. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: Luyện tập Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau. Ị Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1 HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó Ị GV ghi bảng Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu : 1 X 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1 = GV yêu cầu HS rút ra kết luận Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 2 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 3:ND ĐC Củng cố : Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia. - Nxét tiết học Hát 2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con - HS nxét HS đọc 1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4 HS nhắc lại HS nêu nhận xét HS đọc ghi nhớ 3 HS làm bảng Số bị chia và thương bằng nhau HS đọc và làm miệng HS làm bảng con - Nxét tiết học Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) -Yêu Tiếng Việt . II. CHUẨN BỊ :Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) Hoạt động 1: Kiểm tra đọc GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1 GV nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu” Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu” GV yêu cầu lớp làm bài GV nhận xét, sửa bài Hai bên bờ sông Trên những cành cây Yêu cầu HS làm VBT Nhận xét Bài 3: HS làm bài GV nxét, sửa bài Bài 4 Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống Tổng kết, nhận xét 4.Củng cố, 5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáplời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4). Nhận xét tiết học Hát HS thực hiện Nhận xét bạn - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét HS nêu HS bài vào vở HS thực hiện a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm? - HS thực hành theo các tình huống - HS nxét bổ sung -Nhận xét tiết học TỰ NHIÊN - XÃ HỘI LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. MỤC TIÊU: - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn , dưới nước . - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên không , dưới nước của một số loài động vật . * GDBVMT (Liên hệ) : ý thức bảo vệ MT sống của loài vật. II CHUẨN BỊ: Giấy khổ to cho 4 tổ trưng bày ảnhHình, tranh sưu tầm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Một số loài cây sống dưới nước” Yêu cầu HS nêu tên một số loài cây sống dưới nước. GV nhận xét 3. Bài mới: Cho HS chơi trò chơi “chim bay, lợn bay” GV ghi tựa bài lên bảng Hoạt động 1. Làm việc với SGK * HS nhận ra lồi vật cĩ thể sống được ở khắp nơi GV cho HS làm việc theo cặp: nêu tên các con vật có ở trong hình và cho biết con này sống ở đâu? Vậy loài vật có thể sống ở đâu? GV chốt: Vậy loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không Hoạt động 2: Triển lãm * HS củng cố những kiến thức đã học. ( Đ/C: Có thể không yêu cầu HS sưu tầm, chỉ y/c nói về nơi sống của con vật mà bạn biết) - GV yêu cầu HS nói về nơi sống của con vật mà các em biết - GV nxét, chốt lại Ị Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. 4. Củng cố :Tổ chức cho 2 tổ đố tên các loài vật và nơi sống của chúng. - Liên hệ GDBVMT 5.Dặn dò:Chuẩn bị bài: Một số loài vật sống trên cạn. Nhận xét tiết học HS nêu, nhận xét bạn - HS chơi trò chơi HS nhắc lại HS quan sát và nêu: + Hình 1: chim, một số con bay trên trời, một số đậu dưới bãi cỏ + Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ + Hình 3: Con dê sống trên mặt đất + Hình 4: rắn sống trên mặt đất hoặc dưới nước + Hình 5: Cá, tôm, cá ngựa sống ở dưới nước HS nêu: sống trên cạn, dưới nước, trên không. - HS nhắc lại HS trả lời các nhân Nhận xét và đánh giá Nhận xét tiết học TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0 * Bài tập cần làm : 1,2,3 - HS ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Số 1 trong phép nhân và phép chia” - Sửa bài 3 Số nào nhân với 1 có kết quả như thế nào? GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 GV giới thiệu phép tính: 0 x 2 Yêu cầu HS viết phép nhân trên thành phép tính cộng các số hạng sau: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = ? 0 x 2 = 0 Vậy 2 x 0 = ? Vì sao em biết? Tương tự GV cho HS lập phép tính cộng và tính kết quả từ phép nhân Vậy 0 x 3 = ? 3 x 0 = ? Vậy trong phép nhân có th ... từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3) -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ : Phiếu ghi sẳn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào? Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài đã học. GV cho HS bốc thăm đọc bài Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc GV ghi điểm Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ về muôn thú - Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội một lá cờ. Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng + Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì không được điểm nào, đội bạn được quyền trả lời. + Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố bị trừ 2 điểm, đội giải được câu đố được 3 điểm. Nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra câu đố giải đố và được cộng 2 điểm, đội bạn bị trừ 1 điểm. Nội dung câu đố nói về hình dáng hoặc hoạt động của 1 con vật bất kỳ. -GV chốt lại đội nào thắng Hoạt động 3: Kể về 1 con vật mà em biết Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó cho HS thời gian để suy nghĩ về con vật mà em định kể. HS có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con vật mà em được đọc hoặc nghe kể. 4.Củng cố,: 5. dặn dò :Về nhà tập kể về con vật mà em thích cho người nhà nghe. Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 7) Hát Về đặc điểm Lịch sự, đúng mực HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị Từng HS đọc bài và TLCH HS nhận xét bạn Vòng 1: 1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử) 2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ) 3. Con gì có cổ rất dài (hươu cao cổ) 4. Con gì rất trung thành với chủ (chó) 5. Con gì được nuôi trong nhà để bắt chuột (mèo) Vòng 2: 1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế nào? (tinh ranh) 2. Nuôi chó để làm gì? (trông nhà) 3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh nhẹn) 4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò) 5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh) -Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi. HS nghe Nhận xét tiết học THỂ DỤC ĐI KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG. ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TC : TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH. I. MỤC TIÊU: - Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. - Trật tự không xô đẩy. II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, vòng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu : _ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. _ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. _ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay hông. _ Ôn bài bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản : - Đi kiễng gĩt, hai tay chống hơng. - Đi nhanh chuyển sang chạy. -Trò chơi “ Tung vòng vào đích” GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, cho một số HS chơi thử. Chia tổ tự chơi. Khoảng cách giữa các vạch giới hạn đến đích: 1,5 m – 2 m. HS tập hợp thành hàng dọc sau vạch chuẩn bị. Khi có lệnh, HS có lần lượt từ vị trí chuẩn bị tiến vào vạch giới hạn, lần lượt tung 5 vòng vào đích, sau đó lên nhặt vòng đặt ở vạch chuẩn bị để bạn tiếp theo chơi. GV nên có hình thức khen kịp thời để kích thích HS chơi. - GV theo dõi, giúp đỡ HS 3. Phần kết thúc : _ Đi thường theo 4 hàng dọc. _ Tập một số động tác thả lỏng. _ GV và HS hệ thống bài. _ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 7’ 16’ 7’ - Theo đội hình hàng ngang. X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X - Tập luyện theo hướng dẫn của GV. - HS chơi trò chơi vui vẻ chủ động CB XP Đ = == - HS thực hiện theo y/c - Nxét tiết học TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học - Biết tìm thừa số , số bị chia . - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số . - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) * Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4 - Yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài cũ : _ GV yêu cầu HS lên sửa bài. _ Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia? _ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia? à Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Bài 1: Tính nhẩm _ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng. à Nhận xét. Bài 2: ND ĐC cột3 _ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi : 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu. - GV nxét, sửa bài Bài 3: Tìm x _ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia _ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài. Nhận xét. Bài 4: Giải toán _ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải. _ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ. à Nhận xét. 4.Củng cố 5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung. _ Hát _ HS thực hiện. _ HS nêu. - HS làm bài, nêu miệng. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 _ HS theo dõi. _ HS thực hiện. 20 x 4 = 80 20 x 3 = 60 40 x 2 = 80 20 x 5 = 100 _ HS nêu. y : 2 = 2 4 x x = 28 y = 2 x 2 x = 28: 4 y = 4 x = 7. - HS làm vở Giải: Số tờ báo mỗi tổ có là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đáp số: 6 tờ. Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT ÔN TẬP (TIẾT 7). I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) - Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) _ GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi. à GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7) Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng _ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ. à Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau. Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao à Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm à GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em _ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống. _ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác. _ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp. - Khen ngợi những HS nói tự nhiên. 4.Củng cố : 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học. _ Chuẩn bị : Thi GHII _ Nhận xét tiết học. _ Hát _ HS thực hiện theo yêu cầu của GV. _ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’. _ Đọc bài không cần sách. _ 1 HS đọc yêu cầu của bài. _ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy. vì khát, vì mưa. _ HS đọc yêu cầu bài. 3 _ Lớp làm vào vở. _ 1 HS đọc. _ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống. _ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ. HS nghe. _ Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Chính tả KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học . - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo . - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học ) - Biết giải bài toán có một phép tính chia . - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b) -Tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, hình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Luyện tập chung _ Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3. à Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Bài 1: a) (cột 1,2,3) ND ĐC cột 4 _ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng. b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên. à Nhận xét. Bài 2: Tính _ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng phụ. - GV nxét, sửa bài Bài 3b: _ Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ. à Nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cô:ø Đọc bảng chia 5, 4. 5.Dặn dò:Về làm VBT _ Chuẩn bị Đơn vị, chục trăm, nghìn. _ Nhận xét tiết học _ Hát _ 2 HS lên bảng. _ HS đọc. _ HS thực hiện. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 _ HS thực hiện. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 _ HS thực hiện. b. Giải: Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhĩm _ HS thi đua. Nhận xét tiết học KIỂM TRA
Tài liệu đính kèm: