Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

I. Mục tiêu:

- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3,4)

 * TLCH 5

- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy

- TĐ: Hs hiểu được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc

( Một hôm,/ vừa .rét,/ lại đánh,/ cậu .mẹ,/ liền .nhà.// Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn,/ xanh óng ánh, rồi chín.//)

- SGK

 

doc 23 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Thứ.. ngày.thángnăm 200
Tập đọc.
I. Mục tiêu:
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3,4)
 * TLCH 5
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy
- TĐ: Hs hiểu được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc
( Một hôm,/ vừa..rét,/ lại đánh,/ cậu.mẹ,/ liền.nhà.// Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn,/ xanh óng ánh, rồi chín.//)
- SGK
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC: 
- Cây xoài của ông em + TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp
 Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh bài
Tiết 2
+ C1: 
+ C2: 
+ Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?
+ C3: 
? Thứ quả ở cây này có gì lạ?
+ C4: 
* C5: 
4. Luyện đọc lại:
- 2 hs
- đọc nt nhau
- đọc nt nhau
- đọc TN chú giải
- các nhóm luyện đọc
- đại diện các nhóm đọc
- lớp đọc đồng thanh
- cậu ham chơibỏ đi
- đi la cà..về nhà
- gọi mẹ khản cả tiếng mà khóc
- từ các cành lá nhữngxuất hiện
- nó lớn nhanhsữa mẹ
- lá đỏ như vỗ về
* hs trả lời
- các nhóm thi đọc lại bài
=> bình chọn
IV. Củng cố:
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài kể chuyện
V. Rút kinh nghiệm:
..
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính 9 Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)
 - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó
- KN: Thực hiện được các bài tập
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- SGK
- SGk + Vở + Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu cách tìm SBT chưa biết:
- Gắn 10 ô vuông lên bảng
+ Trên bảng có bao nhiêu ô vuông ?
- Tách 4 ô vuông
+ Có 10 ô vuông, tách đi 4 ô vuông, hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
+ Vậy ta làm ntn để biết còn lại 6 ô vuông?
- gb: 10 – 4 = 6
- gthiệu thành phần tên gọi trong phép trừ đó
 10 - 4 = 6
 SBT ST Hiệu
- Che SBT
+ Nếu che lấp ( xóa ) SBT trong phép trừ trên thì làm ntn nào để tìm được SBT ?
 .- 4 = 6
 ? - 4 = 6
- ta gọi SBT CB là x, khi đó ta viết:
 x – 4 = 6
- gợi ý: 10 = 6 + 4
- Nêu ghi nhớ: Muốn tìm SBT lấy số hiệu cộng với số trừ
- Gb ghi nhớ
- H/d tính: x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
2. Thực hành:
Bài 1: Tìm x
- H/d làm mẫu bài a
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d cột thứ nhất
- Chữa bài
Bài 4:
- Y/c hs chấm 4 điểm và ghi tên 4 điểm vào vở
- H/d vẽ 2 đthẳng đó cắt nhau tại 1 điểm
- có 10 ô vuông
- còn 6 ô vuông
- nêu phép trừ 10-4=6
- 5 hs nêu lại
- nêu các cách khác nhau
- X/đ thành phần tên gọi
 x - 4 = 6
 SBT ST Hiệu
- nêu cách tìm SBT x
- 4,5 hs nhắc lại
- 2 hs nêu lại
- làm bài vào vở 
- chữa bài -> nh/x
- làm các cột còn lại 
- chữa bài -> nh/x
- chấm 4 điểm vào vở
- làm bài
- đặt tên điểm cắt nhau của 2 đthẳng đó ( vd: O, I, M,..)
IV. Củng cố:
- Y/c hs nhắc lại cách tìm SBT
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập vào vở và học thuộc ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm 
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 23: 
I. Mục tiêu:
- KT: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) + Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.
- KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- TĐ: - Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện
- Q/s, h/d thêm
- Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học
- Q/s, h/d thêm
- Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Lắng nghe
- Quan sát và theo dõi
- Thực hiện động tác theo h/d của g/v
- Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.
- Hs thực hiện lại động tác đó
- Lắng nghe và theo dõi
- Tham gia chơi tích cực
- Tham gia chơi tích cực.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
- Tham gia chơi tích cực.
IV. Củng cố
- Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học.
- Nhận xét giờ học
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ..
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- KN: Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 13-5
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời + SGK
- SGK + Vở + Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
1 KTBC:
2. H/d thực hiện phép trừ dạng 13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số)
- H/d lấy que tính
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Có 13 qtính, lấy bớt đi 5 qtính. Hỏi còn lại mấy qtính?
+ Làm cách nào để biết còn lại 8 qtính?
- Y/c hs nhắc lại
- Y/c hs nêu ptính
-gb: 13-5=8
- H/d đặt tính và tính
 13
 - 
 5
 8 
- Lập bảng trừ
- gb: 13-4=9
 13-9=4
3. Thực hành:
Bài 1:
H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 4:
- H/d tóm tắt
- Chấm, chữa bài
- 2 hs
- 1 bó 1 chục qtính và 3 qtính rời
- có 13 qtính
- còn lại 8 qtính
- nêu các cách tính khác nhau -> nh/x, bổ sung
- có 13 qtính, lấy đi 5 qtính còn lại 8 qtính
- 13-5=8
- 4,5 hs nhắc lại
- nêu lại 
- thực hiện qtính và nêu kq
- đọc thuộc bảng trừ
- 1 hs nêu y/c bài
- nêu miệng kq
- nh/x , chữa bài
- 1 hs nêu y/c bài
- làm bài + chữa bài -> nh/x
- 1 hs đọc đề bài toán
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x
IV. Củng cố:
- Về nhà hoàn thành các bài tập và học thuộc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét giờ học
V. Rút kinh nghiệm: 
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
- KT: - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Sự tích cây vú sữa	
 * Nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
- KN: - Theo dõi và kể chuyện
- TĐ: - Yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
- Tranh + SGK
- SGK
III. Hoạt động dạy học.
1.KTBC:
- Kể chuyện: Bà cháu
2. H/d kể chuyện:
* Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- H/d hs cách kể
- Nhận xét, ghi điểm
* Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt
- Nh/x, tuyên dương, ghi điểm
* Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn 
( tưởng tượng)
- Nhận xét, ghi điểm
- 2 hs kể nối tiếp nhau
- 2,3 hs kể nối tiếp nhau đoạn 1
- nh/x, bổ sung
- tập kể theo nhóm 4
- đại diện các nhóm kể trước lớp => nhận xét, bình chọn
- đọc y/c bài
* 1,2 hs kể -> nh/x
.
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
V. Rút kinh nghiệm:
.
Chính tả
I. Mục tiêu:
- KT: Nghe viết chính xác bài chính tả, 
- KN: Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT3(a/b)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng lớp viét qtắc ctả với ng/ngh ( ngh + i, e, ê)+ Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3 (a hoặc b)
- VBT + Bảng con
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC:
 - con gà, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh
2. H/d viết ctả
- Đọc bài chính tả
+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện ntn?
+ Quả trên cây xuất hiện ra sao?
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những câu văn nào có dấu phẩy?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- GV chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn )
- Nêu y/c bài tập (3b)
- Chữa bài
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại
- trổ ra bé tí, nở trắng như mây
- lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín
- có 4 câu
- câu 1, 2, 4 + hs đọc lại
- viết bảng con
- viết bài vào vở + chấm lỗi
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bảng con + 2 hs
- chữa bài -> nh/x
- nhắc lại qtắc ctả
 + ngh +i, e, ê
 + ng + các chữ còn lại
- làm bài trên bảng + bảng con
- chữa bài -> nh/x
.
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lại lỗi ctả và hoàn thành các btập vào VBT
V. Rút kinh nghiệm: ...
Đạo đức
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp dỡ lẫn nhau
- KN: + Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. + Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng
- TĐ: +Yêu mến, qtâm, g/đ bạn bè xung quanh + Đồng tình với những biểu hiện qtâm, g/đ bạn
II. Chuẩn bị:
- Bài hát: Tìm bạn thân ( nhạc và lời: Việt Anh) +Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho h/đ 2 tiết 1, 1 tranh khổ lớn dùng cho h/đ 1 tiết 2 + Câu chuyện : “ Trong giờ ra chơi”
- VBT ĐĐ
III. Hoạt động dạy học.
* Khởi động
Hoạt động 1: K/c: “ Trong giờ ra chơi”
- Kể chuyện: Trong giờ ra chơi
- Y/c hs thảo luận:
+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường ngã?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không?
=> Kết luận:
Hoạt động 2:
Việc làm nào là đúng?
- Cho hs làm việc theo nhóm
- Y/c hs QST và chỉ ra được những hành vi nào là qtâm, g/đ bạn?
- Làm việc cả lớp
Hoạt động 3:
Vì sao cần qtâm, giúp đỡ bạn bè?
- Dán các phiếu có các tình huống
- Y/c hs chọn những lí do qtâm, g/đ bạn mà em thực hành
- Đánh dấu nhân vào ô trống
=> Kết luận:Quan tâm, g/đ bạn bè..
- hát bài: Tìm bạn thân
- thảo luận nhóm đôi
 đại diện các nhóm trình bày kq trước lớp
- thảo luận nhóm 4 + QST và chỉ ra hành vi đúng
- đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- Bày tỏ ý kiến
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Cần phải qtâm, g/đ bạn bè khi bạn gặp khó khăn
V. Rút kinh nghiệm:
.
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Cảm nhận được nổi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.( trả lời được các câu hỏi ; thuộc 6 dòng thơ thơ cuối)
 - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nhịp đúngcâu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3 ... cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.
- KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- TĐ: - Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện
- Q/s, h/d thêm
- Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học
- Q/s, h/d thêm
- Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Lắng nghe
- Quan sát và theo dõi
- Thực hiện động tác theo h/d của g/v
- Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.
- Hs thực hiện lại động tác đó
- Lắng nghe và theo dõi
- Tham gia chơi tích cực
- Tham gia chơi tích cực.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
- Tham gia chơi tích cực.
IV. Củng cố
- Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học.
- Nhận xét giờ học
V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ..
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15 
 - Biết tìm số bị trừ, dạng x -18 = 9 
 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
- KN: Thực hiện được các bài tập
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- 5 bó 10 que tính và 3 que tính rời.
- SGK + Bảng con + Vở
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép trừ 53 – 15.
- Nêu vấn đề để dẫn đến phép tính.
53 – 15 = ?
- Ghi bảng kết quả: 53 – 15 = 38
- Hướng dẫn đặt tính và tính.
53
 -
15
38
=> Kết luận: 53 – 15 = 38
3. Thực hành.
Bài 1.
- Chữa bài
Bài 2.
- H/d cách làm
- Chữa bài
Bài 3.
- Yêu cầu hs xác định TPTG.
- Chữa bài
Bài 4.
- Hướng dẫn hs chấm điểm vào vở.
- Chữa bài
- 2hs
- Lấy 5 bó một chục que tính và 3 que tính rời.
- Nêu nhiều cách làm khác nhau.
- Nêu kết quả: 53 – 15 = 38
- Nêu lại kết quả phép trừ
53 – 15 = 38
- Làm bài
- Chữa bài -> nh/x
- Làm bài 
- Chữa bài -> nh/x
- Nhắc lại cách tìm x
- Làm bài vào vở
- Chữa bài -> nh/x
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
IV. Củng cố:
- VN xem lại bài và xem trước bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.
V. Rút kinh nghiệm: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu.
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con vẽ trong tranh (BT3)
- KN: Biết đặt dấu phẩy và chỗ hợp lý trong câu (BT4 chọn 2 trong số 3 câu)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 lần, 3 câu văn ở bài tập 2.+ Tranh minh họa bài tập 3. + Bút dạ và giấy viết các câu ở BT4.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.
- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( M)
- H/d ghép tiếng theo mẫu
- Chữa bài
Bài 2 (M)
- Chốt TN đúng
Bài 2(M)
- Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt câu kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động
- Yêu cầu thảo luận nhóm.
- Nh/x, chữa bài
Bài 3(V)
- Nêu yêu cầu của bài.
- Viết câu a
=> H/d: các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau trong câu. Giữa các bộ phận đó cần đặt dấu phâỷ
- Dán bảng 4 băng giấy câu b,c
- Chữa bài, chấm điểm
- 1hs
- 1hs
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- 2hs làm bảng phụ + lớp làm VBT
- nh/x, chữa bài
- 3,4 hs đọc lại kq
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- 2hs làm bảng. + làm bài vào VBT
- chữa bài
- 3,4 hs đọc lại kết quả.
- lắng nghe và theo dõi
- quan sát tranh.+ thảo luận nhóm 4.
- đại diện các nhóm báo cáo kết quả - > nhận xét , bổ sung.
- 1hs chữa câu a
- 4 hs làm bài.
- nh/x, chữa bài
- 2 hs đọc lại bài.
- làm VBT
IV. Củng cố.
- Hoàn thành các bài tập và xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
V. Rút kinh nghiệm: 
..
Tập viết
K
I. Mục tiêu:
- KT: - Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh ( 3 lần)
 * Viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp trên trang vở tập viết 2)
- KN: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- TĐ:Yêu thích môn học 
II.Chuẩn bị:
- Mẫu chữ cái hoa K đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Kề( dòng 1), Kề vai sát cánh ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học:
1 KTBC.
- Viết chữ I
- Viết chữ Ích.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ K.
- Hướng dẫn cách viết.
- Viết mẫu và nhắc cách viết.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu CTƯD
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Hướng dẫn viết chữ Kề
- H/d viết bài
- Chấm bài, chữa lỗi
- 1 hs viết bảng con
- 1hs nhắc lại cụm từ ứng dụng.
- 1hs và bảng con.
- Quan sát và nhận xét.
- Chữ hoa cao .. Gồm 3 nét viết.
- Theo dõi.
- Quan sát.
- Viết bảng con chữ K
- 1hs đọc CTƯD
- Nêu nghĩa: Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó.
- q/s và nh/x
- 2,5 đơn vị: K, h
- 1,5 đơn vị: t
- 1,25 đơn vị: s
- 1 đơn vị: ê,a,i,c,n,v
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
IV. Củng cố.
- Về nhà hoàn thành bài viết - Nhận xét giờ học
V. Rút kinh nghiệm:
Thứngày..tháng..năm 200
Tập chép
I. Mục tiêu:
-KT: Chép c/x bài chính tả, 
-KN: Trình bày đúng các dòng thơ lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.Làm đúng các btập 2; btập 3(a,b)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng lớp viết btập chép theo mẫu chữ qđịnh + Bảng phụ viết nd btập 2 + 3,4 tờ giấy to viết nd btập 3a hoặc 3b
- VBT + Bảng con + SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
1 Kiểm tra bài cũ.
- Con nghé, suy nghĩ.
2. Hướng dẫn tập chép.
- Đọc bài tập chép.
+ Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
+ Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả?
+ Nêu cách viết những chữ đầu của mỗi dòng thơ?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm, chữa lỗi chính tả
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2.
- Chữa bài.
Bài 3(lựa chọn) ( 3b)
- Nhận xét, chữa bài.
- 2hs
- 2hs đọc lại
- Ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát.
- 1 dòng 6 chữ, một dòng 8 chữ.
- Viết hoa
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập
- 3,4 hs làm bằng giấy và vở bài tập.
- Dán kết quả.
- ( Đêm khuyaBốn yên lặng yên chuyện tiếng..tiếng mẹ ru con)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thi làm tiếp sức trên bảng.
- Lớp làm VBT.
IV. Củng cố.
- VN sửa lại lỗi chính tả - Nhận xét giờ học, dặn dò
V. Rút kinh nghiệm:
.
Toán.
.
I. Mục tiêu: 
- KT: Thuộc bảng 13 trừ đi một số
-KN: - Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- SGK
- SGK + Vở + Bảng con
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
 Bài 1(53-15)
2. Luyện tập:
Bài 1.
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2.
- Đặt tính rồi tính.
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Chữa bài, ghi điểm
- 2hs
- Làm bài
- Nêu miệng kết quả -> nh/x, chữa bài
- Làm bài vào vở
- Chữa bài -> nh/x
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài -> nh/x
IV. Củng cố:
- Học thuộc bảng 13 trừ đi một số. Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
V. Rút kinh nghiệm:
 .........................................................................................................................................................
.
..
Tập làm văn
..
I. Mục tiêu:
- KT: Đọc hiểu bài gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại: trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại ( BT1)
- KN: Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 tong 2 nội dung nêu ở BT2
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Máy điện thoại. + SGK + Phiếu học tập (BT2)
- SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Bài tập 1 tuần trước.
- Gọi hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà.
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : (M)
- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi a,b,c
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 (V) (Lựa chọn a hoặc b)
- Gợi ý để hs trả lời câu hỏi.
T/h a:
+ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
+ Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào?
+ Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi, em sẽ nói lại như thế nào?
T/h b:
+ Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì?
+ Bạn rủ em đi đâu?
+ Em hình dung bạn sẽ nói với em như thế nào?
+ Em từ chối vì còn bận học, em sẽ trả lời bạn ra sao?
- Hướng dẫn, yêu cầu hs làm bài a
(Nhắc hs ghi dấu trước lời nhắn)
- Chấm điểm, nhận xét, góp ý.
- 1,2 hs
- 2hs
- 1hs đọc bài(miệng)gọi điện.
- TLCH -> nh/x, bổ xung
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- Rủ em đi thăm người bạn trong lớp bị ốm.
- Trả lời.
- Mình đồng ý và hẹn bạn vào lúc giờngàytại
- .dang học bài.
-đi chơi
-mình muốn rủ bạn đi
-rất tiếc mình không thể đi được vì mình đang bạn học bài. Mình hẹ bạn vào dịp khác
- Làm bài vào vbt
- 4,5 hs làm bài.trên phiếu học tập
- chữa bài -> nh/x, bổ sung
IV. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
V. Rút kinh nghiệm:
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 12.doc