I. Mục tiêu:
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3,4)
* TLCH 5
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy
- TĐ: Hs hiểu được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc
( Một hôm,/ vừa .rét,/ lại đánh,/ cậu .mẹ,/ liền .nhà.// Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn,/ xanh óng ánh, rồi chín.//)
- SGK
TUẦN 12 Thứ.. ngày.thángnăm 200 Tập đọc. I. Mục tiêu: - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3,4) * TLCH 5 - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy - TĐ: Hs hiểu được tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc ( Một hôm,/ vừa..rét,/ lại đánh,/ cậu.mẹ,/ liền.nhà.// Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng mịn,/ xanh óng ánh, rồi chín.//) - SGK III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Cây xoài của ông em + TLCH B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. + Đọc đồng thanh bài Tiết 2 + C1: + C2: + Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? + C3: ? Thứ quả ở cây này có gì lạ? + C4: * C5: 4. Luyện đọc lại: - 2 hs - đọc nt nhau - đọc nt nhau - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - đại diện các nhóm đọc - lớp đọc đồng thanh - cậu ham chơibỏ đi - đi la cà..về nhà - gọi mẹ khản cả tiếng mà khóc - từ các cành lá nhữngxuất hiện - nó lớn nhanhsữa mẹ - lá đỏ như vỗ về * hs trả lời - các nhóm thi đọc lại bài => bình chọn IV. Củng cố: + Câu chuyện này nói lên điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài kể chuyện V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I. Mục tiêu: - KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b ( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính 9 Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - SGK - SGk + Vở + Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu cách tìm SBT chưa biết: - Gắn 10 ô vuông lên bảng + Trên bảng có bao nhiêu ô vuông ? - Tách 4 ô vuông + Có 10 ô vuông, tách đi 4 ô vuông, hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông? + Vậy ta làm ntn để biết còn lại 6 ô vuông? - gb: 10 – 4 = 6 - gthiệu thành phần tên gọi trong phép trừ đó 10 - 4 = 6 SBT ST Hiệu - Che SBT + Nếu che lấp ( xóa ) SBT trong phép trừ trên thì làm ntn nào để tìm được SBT ? .- 4 = 6 ? - 4 = 6 - ta gọi SBT CB là x, khi đó ta viết: x – 4 = 6 - gợi ý: 10 = 6 + 4 - Nêu ghi nhớ: Muốn tìm SBT lấy số hiệu cộng với số trừ - Gb ghi nhớ - H/d tính: x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 2. Thực hành: Bài 1: Tìm x - H/d làm mẫu bài a - Chữa bài Bài 2: - H/d cột thứ nhất - Chữa bài Bài 4: - Y/c hs chấm 4 điểm và ghi tên 4 điểm vào vở - H/d vẽ 2 đthẳng đó cắt nhau tại 1 điểm - có 10 ô vuông - còn 6 ô vuông - nêu phép trừ 10-4=6 - 5 hs nêu lại - nêu các cách khác nhau - X/đ thành phần tên gọi x - 4 = 6 SBT ST Hiệu - nêu cách tìm SBT x - 4,5 hs nhắc lại - 2 hs nêu lại - làm bài vào vở - chữa bài -> nh/x - làm các cột còn lại - chữa bài -> nh/x - chấm 4 điểm vào vở - làm bài - đặt tên điểm cắt nhau của 2 đthẳng đó ( vd: O, I, M,..) IV. Củng cố: - Y/c hs nhắc lại cách tìm SBT - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các btập vào vở và học thuộc ghi nhớ V. Rút kinh nghiệm Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 23: I. Mục tiêu: - KT: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải) + Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. - KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện - Q/s, h/d thêm - Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học - Q/s, h/d thêm - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. - Hệ thống bài. - Tập hợp lại. - Khởi động. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Lắng nghe - Quan sát và theo dõi - Thực hiện động tác theo h/d của g/v - Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. - Hs thực hiện lại động tác đó - Lắng nghe và theo dõi - Tham gia chơi tích cực - Tham gia chơi tích cực. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Tham gia chơi tích cực. IV. Củng cố - Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học. - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: .. Toán I. Mục tiêu: - KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - KN: Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 13-5 - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời + SGK - SGK + Vở + Bảng con III. Hoạt động dạy học: 1 KTBC: 2. H/d thực hiện phép trừ dạng 13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số) - H/d lấy que tính + Có tất cả bao nhiêu que tính? + Có 13 qtính, lấy bớt đi 5 qtính. Hỏi còn lại mấy qtính? + Làm cách nào để biết còn lại 8 qtính? - Y/c hs nhắc lại - Y/c hs nêu ptính -gb: 13-5=8 - H/d đặt tính và tính 13 - 5 8 - Lập bảng trừ - gb: 13-4=9 13-9=4 3. Thực hành: Bài 1: H/d làm bài - Chữa bài Bài 2: - H/d làm bài - Chữa bài Bài 4: - H/d tóm tắt - Chấm, chữa bài - 2 hs - 1 bó 1 chục qtính và 3 qtính rời - có 13 qtính - còn lại 8 qtính - nêu các cách tính khác nhau -> nh/x, bổ sung - có 13 qtính, lấy đi 5 qtính còn lại 8 qtính - 13-5=8 - 4,5 hs nhắc lại - nêu lại - thực hiện qtính và nêu kq - đọc thuộc bảng trừ - 1 hs nêu y/c bài - nêu miệng kq - nh/x , chữa bài - 1 hs nêu y/c bài - làm bài + chữa bài -> nh/x - 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x IV. Củng cố: - Về nhà hoàn thành các bài tập và học thuộc bảng 13 trừ đi một số - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm: Kể chuyện I. Mục tiêu: - KT: - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Sự tích cây vú sữa * Nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng. - KN: - Theo dõi và kể chuyện - TĐ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Tranh + SGK - SGK III. Hoạt động dạy học. 1.KTBC: - Kể chuyện: Bà cháu 2. H/d kể chuyện: * Kể lại đoạn 1 bằng lời của em - H/d hs cách kể - Nhận xét, ghi điểm * Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt - Nh/x, tuyên dương, ghi điểm * Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng) - Nhận xét, ghi điểm - 2 hs kể nối tiếp nhau - 2,3 hs kể nối tiếp nhau đoạn 1 - nh/x, bổ sung - tập kể theo nhóm 4 - đại diện các nhóm kể trước lớp => nhận xét, bình chọn - đọc y/c bài * 1,2 hs kể -> nh/x . IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện V. Rút kinh nghiệm: . Chính tả I. Mục tiêu: - KT: Nghe viết chính xác bài chính tả, - KN: Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT3(a/b) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Bảng lớp viét qtắc ctả với ng/ngh ( ngh + i, e, ê)+ Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3 (a hoặc b) - VBT + Bảng con III. Hoạt động dạy học 1. KTBC: - con gà, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh 2. H/d viết ctả - Đọc bài chính tả + Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện ntn? + Quả trên cây xuất hiện ra sao? + Bài chính tả có mấy câu? + Những câu văn nào có dấu phẩy? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - GV chữa bài Bài 3: ( lựa chọn ) - Nêu y/c bài tập (3b) - Chữa bài - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại - trổ ra bé tí, nở trắng như mây - lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín - có 4 câu - câu 1, 2, 4 + hs đọc lại - viết bảng con - viết bài vào vở + chấm lỗi - 1 hs nêu y/c btập - làm bảng con + 2 hs - chữa bài -> nh/x - nhắc lại qtắc ctả + ngh +i, e, ê + ng + các chữ còn lại - làm bài trên bảng + bảng con - chữa bài -> nh/x . IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà sửa lại lỗi ctả và hoàn thành các btập vào VBT V. Rút kinh nghiệm: ... Đạo đức I. Mục tiêu: - KT: Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp dỡ lẫn nhau - KN: + Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. + Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng - TĐ: +Yêu mến, qtâm, g/đ bạn bè xung quanh + Đồng tình với những biểu hiện qtâm, g/đ bạn II. Chuẩn bị: - Bài hát: Tìm bạn thân ( nhạc và lời: Việt Anh) +Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho h/đ 2 tiết 1, 1 tranh khổ lớn dùng cho h/đ 1 tiết 2 + Câu chuyện : “ Trong giờ ra chơi” - VBT ĐĐ III. Hoạt động dạy học. * Khởi động Hoạt động 1: K/c: “ Trong giờ ra chơi” - Kể chuyện: Trong giờ ra chơi - Y/c hs thảo luận: + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường ngã? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không? => Kết luận: Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng? - Cho hs làm việc theo nhóm - Y/c hs QST và chỉ ra được những hành vi nào là qtâm, g/đ bạn? - Làm việc cả lớp Hoạt động 3: Vì sao cần qtâm, giúp đỡ bạn bè? - Dán các phiếu có các tình huống - Y/c hs chọn những lí do qtâm, g/đ bạn mà em thực hành - Đánh dấu nhân vào ô trống => Kết luận:Quan tâm, g/đ bạn bè.. - hát bài: Tìm bạn thân - thảo luận nhóm đôi đại diện các nhóm trình bày kq trước lớp - thảo luận nhóm 4 + QST và chỉ ra hành vi đúng - đại diện các nhóm trình bày trước lớp - Bày tỏ ý kiến IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Cần phải qtâm, g/đ bạn bè khi bạn gặp khó khăn V. Rút kinh nghiệm: . Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Cảm nhận được nổi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.( trả lời được các câu hỏi ; thuộc 6 dòng thơ thơ cuối) - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nhịp đúngcâu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3 ... cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. - KN: - Thực hiện đúng các động tác. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. Chuẩn bị một còi, đánh dấu 5 điểm theo hàng, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu từ 0,8-1m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Đi thường theo nhịp : Nêu tên động tác, h/d thực hiện - Q/s, h/d thêm - Tập hợp , thực hiện lại động tác vừa học - Q/s, h/d thêm - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy: Nêu tên trò chơi + H/d cách chơi + Tổ chức chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. - Hệ thống bài. - Tập hợp lại. - Khởi động. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Lắng nghe - Quan sát và theo dõi - Thực hiện động tác theo h/d của g/v - Thực hiện theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. - Hs thực hiện lại động tác đó - Lắng nghe và theo dõi - Tham gia chơi tích cực - Tham gia chơi tích cực. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Tham gia chơi tích cực. IV. Củng cố - Về nhà ôn lại bài TDPTC và động tác vừa học. - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: .. Toán I. Mục tiêu: - KT: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15 - Biết tìm số bị trừ, dạng x -18 = 9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - 5 bó 10 que tính và 3 que tính rời. - SGK + Bảng con + Vở III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép trừ 53 – 15. - Nêu vấn đề để dẫn đến phép tính. 53 – 15 = ? - Ghi bảng kết quả: 53 – 15 = 38 - Hướng dẫn đặt tính và tính. 53 - 15 38 => Kết luận: 53 – 15 = 38 3. Thực hành. Bài 1. - Chữa bài Bài 2. - H/d cách làm - Chữa bài Bài 3. - Yêu cầu hs xác định TPTG. - Chữa bài Bài 4. - Hướng dẫn hs chấm điểm vào vở. - Chữa bài - 2hs - Lấy 5 bó một chục que tính và 3 que tính rời. - Nêu nhiều cách làm khác nhau. - Nêu kết quả: 53 – 15 = 38 - Nêu lại kết quả phép trừ 53 – 15 = 38 - Làm bài - Chữa bài -> nh/x - Làm bài - Chữa bài -> nh/x - Nhắc lại cách tìm x - Làm bài vào vở - Chữa bài -> nh/x - Làm bài vào vở - Chữa bài IV. Củng cố: - VN xem lại bài và xem trước bài tiếp theo - Nhận xét giờ học. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Luyện từ và câu. I. Mục tiêu: - KT: Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con vẽ trong tranh (BT3) - KN: Biết đặt dấu phẩy và chỗ hợp lý trong câu (BT4 chọn 2 trong số 3 câu) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 lần, 3 câu văn ở bài tập 2.+ Tranh minh họa bài tập 3. + Bút dạ và giấy viết các câu ở BT4. - VBT. III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó. - Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: ( M) - H/d ghép tiếng theo mẫu - Chữa bài Bài 2 (M) - Chốt TN đúng Bài 2(M) - Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt câu kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động - Yêu cầu thảo luận nhóm. - Nh/x, chữa bài Bài 3(V) - Nêu yêu cầu của bài. - Viết câu a => H/d: các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau trong câu. Giữa các bộ phận đó cần đặt dấu phâỷ - Dán bảng 4 băng giấy câu b,c - Chữa bài, chấm điểm - 1hs - 1hs - 1hs đọc yêu cầu bài. - 2hs làm bảng phụ + lớp làm VBT - nh/x, chữa bài - 3,4 hs đọc lại kq - 1hs đọc yêu cầu bài. - 2hs làm bảng. + làm bài vào VBT - chữa bài - 3,4 hs đọc lại kết quả. - lắng nghe và theo dõi - quan sát tranh.+ thảo luận nhóm 4. - đại diện các nhóm báo cáo kết quả - > nhận xét , bổ sung. - 1hs chữa câu a - 4 hs làm bài. - nh/x, chữa bài - 2 hs đọc lại bài. - làm VBT IV. Củng cố. - Hoàn thành các bài tập và xem trước bài tiếp theo. - Nhận xét giờ học, dặn dò V. Rút kinh nghiệm: .. Tập viết K I. Mục tiêu: - KT: - Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh ( 3 lần) * Viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp trên trang vở tập viết 2) - KN: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng - TĐ:Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: - Mẫu chữ cái hoa K đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Kề( dòng 1), Kề vai sát cánh ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học: 1 KTBC. - Viết chữ I - Viết chữ Ích. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ K. - Hướng dẫn cách viết. - Viết mẫu và nhắc cách viết. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu CTƯD - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Hướng dẫn viết chữ Kề - H/d viết bài - Chấm bài, chữa lỗi - 1 hs viết bảng con - 1hs nhắc lại cụm từ ứng dụng. - 1hs và bảng con. - Quan sát và nhận xét. - Chữ hoa cao .. Gồm 3 nét viết. - Theo dõi. - Quan sát. - Viết bảng con chữ K - 1hs đọc CTƯD - Nêu nghĩa: Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó. - q/s và nh/x - 2,5 đơn vị: K, h - 1,5 đơn vị: t - 1,25 đơn vị: s - 1 đơn vị: ê,a,i,c,n,v - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. IV. Củng cố. - Về nhà hoàn thành bài viết - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm: Thứngày..tháng..năm 200 Tập chép I. Mục tiêu: -KT: Chép c/x bài chính tả, -KN: Trình bày đúng các dòng thơ lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.Làm đúng các btập 2; btập 3(a,b) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Bảng lớp viết btập chép theo mẫu chữ qđịnh + Bảng phụ viết nd btập 2 + 3,4 tờ giấy to viết nd btập 3a hoặc 3b - VBT + Bảng con + SGK + Vở III. Hoạt động dạy học. 1 Kiểm tra bài cũ. - Con nghé, suy nghĩ. 2. Hướng dẫn tập chép. - Đọc bài tập chép. + Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? + Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả? + Nêu cách viết những chữ đầu của mỗi dòng thơ? - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm, chữa lỗi chính tả 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. - Chữa bài. Bài 3(lựa chọn) ( 3b) - Nhận xét, chữa bài. - 2hs - 2hs đọc lại - Ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát. - 1 dòng 6 chữ, một dòng 8 chữ. - Viết hoa - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - 1hs đọc yêu cầu bài tập - 3,4 hs làm bằng giấy và vở bài tập. - Dán kết quả. - ( Đêm khuyaBốn yên lặng yên chuyện tiếng..tiếng mẹ ru con) - Nêu yêu cầu bài tập. - Thi làm tiếp sức trên bảng. - Lớp làm VBT. IV. Củng cố. - VN sửa lại lỗi chính tả - Nhận xét giờ học, dặn dò V. Rút kinh nghiệm: . Toán. . I. Mục tiêu: - KT: Thuộc bảng 13 trừ đi một số -KN: - Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15 - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - SGK - SGK + Vở + Bảng con III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. Bài 1(53-15) 2. Luyện tập: Bài 1. - H/d làm bài - Chữa bài Bài 2. - Đặt tính rồi tính. - Chữa bài, chấm điểm Bài 4. - Hướng dẫn tóm tắt. - Chữa bài, ghi điểm - 2hs - Làm bài - Nêu miệng kết quả -> nh/x, chữa bài - Làm bài vào vở - Chữa bài -> nh/x - Tóm tắt và giải vào vở. - 1hs chữa bài -> nh/x IV. Củng cố: - Học thuộc bảng 13 trừ đi một số. Xem trước bài tiếp theo. - Nhận xét giờ học, dặn dò V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................... . .. Tập làm văn .. I. Mục tiêu: - KT: Đọc hiểu bài gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại: trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại ( BT1) - KN: Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 tong 2 nội dung nêu ở BT2 - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Máy điện thoại. + SGK + Phiếu học tập (BT2) - SGK + VBT III. Hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Bài tập 1 tuần trước. - Gọi hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà. 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : (M) - Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi a,b,c - Nhận xét, sửa chữa. Bài 2 (V) (Lựa chọn a hoặc b) - Gợi ý để hs trả lời câu hỏi. T/h a: + Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì? + Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào? + Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi, em sẽ nói lại như thế nào? T/h b: + Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì? + Bạn rủ em đi đâu? + Em hình dung bạn sẽ nói với em như thế nào? + Em từ chối vì còn bận học, em sẽ trả lời bạn ra sao? - Hướng dẫn, yêu cầu hs làm bài a (Nhắc hs ghi dấu trước lời nhắn) - Chấm điểm, nhận xét, góp ý. - 1,2 hs - 2hs - 1hs đọc bài(miệng)gọi điện. - TLCH -> nh/x, bổ xung - 1hs đọc yêu cầu bài. - Rủ em đi thăm người bạn trong lớp bị ốm. - Trả lời. - Mình đồng ý và hẹn bạn vào lúc giờngàytại - .dang học bài. -đi chơi -mình muốn rủ bạn đi -rất tiếc mình không thể đi được vì mình đang bạn học bài. Mình hẹ bạn vào dịp khác - Làm bài vào vbt - 4,5 hs làm bài.trên phiếu học tập - chữa bài -> nh/x, bổ sung IV. Củng cố. - Nhận xét giờ học, dặn dò V. Rút kinh nghiệm: . .
Tài liệu đính kèm: