Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2010 (chuẩn kiến thức)

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2010 (chuẩn kiến thức)

Tập đọc:

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi, .

 - Hiểu các từ: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu.

 - Hiểu nội dung: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.

 2. Kĩ năng: Học sinh đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

* Trả lời được câu hỏi 5.

 3. Thái độ: Học sinh biết yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ.

II. Chuẩn bị:

 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.

III. Các hoạt động day học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12 năm 2010 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Ngày soạn : 29/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2 - 01/11/2010
Lớp 2A1
Tiết 2 +3:
Tập đọc: 
Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu: 
 	1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi, ...
	- Hiểu các từ: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu.
	- Hiểu nội dung: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
	2. Kĩ năng: Học sinh đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
* Trả lời được câu hỏi 5.
	3. Thái độ: Học sinh biết yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện đọc: 
36’
- Đọc mẫu:
- LĐ và giải nghĩa từ:
- Đọc nối tiếp câu:
- Đọc từng đoạn trước lớp:
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Thi đọc:
3. Tìm hiểu bài:
20’
4. Luyện đọc lại: 18’
5. Củng cố: 2’
- Gọi hs đọc bài “Cây xoài của ông em”
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc tiếng khó
- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)
- Gọi 3 hs đọc nt đoạn 
- Nhận xét sửa lỗi cho học sinh
- H/d đọc câu dài
Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.//
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ 
- Bài này đọc với giọng ntn ? (chậm rãi, nhẹ nhàng)
- Chia lớp làm thành các nhóm và đọc theo nhóm (Nhóm 3) 
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
- Theo dõi giúp đỡ hs
* Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét, khen ngợi
- Học sinh đọc thầm bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Gọi hs đọc từng đoạn trả lời.
- Nhận xét bổ sung.
Câu 1: Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
Câu 2: Gọi mẹ ... vườn mà khóc.
Câu 3: Từ các cành lá, ... quả xuất hiện....
- Lớn nhanh ra căng mịn, màu xanh óng ánh... ngọt thơm như sữa mẹ.
Câu 4: Lá đỏ hoe nh... âu yếm vỗ về)
*Câu 5: (VD: Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng..) 
- Nêu ý chính bài ghi bảng.
- Gọi hs đọc nối tiếp 3 đoạn
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá
- Gọi hs đọc cả bài, nhận xét, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc bài
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Đọc bài
- Trả lời
- Đọc bài
- Đọc bài
- Đọc bài
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc bài
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Trả lời
- Nêu
- Đọc bài
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe, nhớ
Tiết 4:
Toán:
 Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
	2. Kĩ năng: Học sinh thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
* Làm hai cột cuối bài 2, bài 3
	3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác, tự tin, yêu thích môn học, áp dụng vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, băng giấy có 10 ô vuông
III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
- GT cách tìm số bị trừ chưa biết 
12’
3. Luyện tập: 
23’
4. Củng cố: 2’
- Gọi hs đọc bài làm ở nhà
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gắn tấm bìa ô vuông lên bảng yc hs qs
+ Có mấy ô vuông ? (Có 10 ô vuông)
- Tách 4 ô vuông ra (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông)
+ Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông ? (còn 6 ô vuông)
+ Vậy 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì làm phép tính gì ? (làm tính trừ: 10 - 4 = 6)
- Hs hd phân biệt số trừ và số bị trừ, hiệu trong phép tính: 10 - 4 = 6
- Nếu che lấp số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ? (Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được: 
x - 4 = 6 
- Cho hs đọc và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong x - 4 = 6
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? (Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ)
- Cho vài hs nhắc lại
- HD hs cách viết: x - 4 = 6
 x = 6 + 4 
 x = 10 
Bài 1. Tìm x:
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập 
- Hd hs cách làm và làm mẫu một phép tính 
- Yc hs làm vở
- Gọi hs lên bảng làm nối tiếp 
- Nhận xét, ghi điểm
a) x - 4 = 8 b) x= 27
 x= 8 + 4 
 x= 12 
 d) x= 32 e) x = 28
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Cho HS làm bài
* Làm 2 cột cuối. 
- Cho hs nêu kết quả nối tiếp
- Nhận xét, ghi điểm
Số bị trừ
11
 21 
 49
 62
 96
Số trừ
 4 
 12 
 34 
 27
 48
Hiệu
 7
 9 
 15
 35
 46
Bài 4:
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hướng dẫn hs cách làm, y/c hs làm vào vở 
- Gọi hs lên làm
- Nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm thêm bt 3 và chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe
- Quan sát
- Trả lời
- Theo dõi
- Trả lời
- Đọc bài
- Trả lời
- Nhắc lại
- Đọc bài
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài 
- Nghe
- Thực hiện 
- Nêu
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét 
- Nghe, nhớ
Buổi chiều
Lớp 2A2
Tiết 1: 
Tiếng Việt: (bổ sung) Tập đọc bài:
Điện thoại
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật, hiểu các từ phần chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung: Tình thương yêu bố của bạn học sinh.
	- Trả lời được các câu hỏi cuối bài 
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Ngắt nhịp, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
	3. Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực học tập. Biết cách nói chuyện qua điện thoại.
	II. Chuẩn bị:
	- Tranh sgk
III. Các hoạt động dạy học: 
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của hs
A. KTBC: 3’
B. Bài mới: 
1. GTB : 1’
2. Luyện đọc: 
14’
- Đọc mẫu 
- HD đọc - giải nghĩa từ 
- Đọc nhóm 
- Thi đọc
3. Tìm hiểu bài:
10’
4. Luyện đọc lại : 10’
5. Củng cố: 2’
 - Gọi hs đọc bài: Sự tích cây vú sữa
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng 
- Đọc toàn bài 1 lần 
- Gọi hs đọc bài, lớp theo dõi đọc thầm .
- Cho hs đọc nối tiếp câu và phát âm tiếng khó .
- Cho hs chia đoạn (chia 2 đoạn) và nêu giọng đoc
- Hướng dẫn hs đọc câu dài. Gọi hs ngắt nghỉ
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ 
- Gọi hs đọc chú giải
- Cho hs luyện đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn trước lớp 
- Nhận xét, khen ngợi 
- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Gọi hs lần lượt trả lời các câu hỏi 
Câu 1: Tường đến bên máy, nhấc ống nghe lên, áp một đầu ống nghe vào tai.
Câu 2: - Chào hỏi, giới thiệu như bình thường. Nhưng khi nhấc máy lên phải giới thiệu ngay.
- Độ dài lời nói ngắn gọn, vì nói dài thì tốn tiền.
Câu 3: Tường không nghe bố mẹ nói chuyện trên điện thoại. Vì nghe là không lịch sự.
- Nêu ý nghĩa ghi bảng 
- Yêu cầu hs đọc phân vai trong nhóm. 
- Thi đọc phân vai
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau 
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe 
- Thực hiện
- Đọc bài
- Chia khổ
- Thực hiện
- Đọc bài
- Luyện đọc
- Thực hiện
- Nhận xét 
- Thực hiện
- Trả lời 
- Nêu
- Đọc bài
- Thi đọc
- Nhận xét
 - Nghe, nhớ
Tiết 2: 
BDHS môn Toán:
ôn tập vè tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
	2. Kĩ năng: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
- Tăng cường cho HS thực hành cách trình bày bài tìm x.
- Làm hai cột cuối bài 2.
	3. Thái độ: HS có tính tự giác, hứng thú, tự tin, chính xác, yêu thích môn học, vận dụng bài vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 4’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập: 
33’
:
3. Củng cố: 2’
- Gọi 2 hs chữa bài ở nhà
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
Bài 1: Tìm x:
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập 
- Hd hs cách làm và làm mẫu một phép tính 
- Yc hs làm vở
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét, ghi điểm
a) x - 3 = 9 b) x= 24 c) x = 55
 x= 9 + 3 
 x= 12 
 d) x = 22 e) x = 40 g) x = 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Cho HS làm bài nối tiếp trên bảng
* Làm 2 cột cuối. 
- Nhận xét, ghi điểm
Số bị trừ
11
20
64
74
36
Số trừ
5
11
32
48
17
Hiệu
4
9
32
26
19
Bài 3: Số ?
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm, y/c hs làm vào vở
- Cho HS làm bài nối tiếp trên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
8 - 4 = 4 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 9 = 0
Bài 4:
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs cách làm, y/c hs làm vào vở 
- Gọi 1 hs lên làm
- Nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem bài và chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe
- Đọc bài
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe 
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe, thực hiện
- Nhận xét
- Nhớ
Ngày soạn : 29/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3 - 2/11/2010
Lớp 2A4
Tiết 1: 
Toán:
13 trừ đi một số: 13 - 5
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13- 5. Tự lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số, áp dụng phép trừ có nhớ dạng 13 - 5 để giải các bài toán có liên quan
* Làm được bài tập 1 ý b, bài 3
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các bài toán đúng, nhanh và thành thạo
3. Thái độ: Học sinh có ý thức học tập, biết vận dụng bài vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 
- Que tính, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
- GT phép trừ 
13 - 5 
7’
- Bảng công thức 13 trừ đi một số
10’
3. Luyện tập:
20’
4. Củng cố: 2’
- Ghi đầu bài lên bảng
- Nêu: Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? 
- Muốn biết còn lại  ... cả lớp
- Gọi 1 số hs trình bày, các em khác bổ sung và giải thích công dụng của chúng
Bước 3: Làm việc theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập
Đồ gỗ
Sứ
Thuỷ tinh
ĐD điện
bàn, ghế
giá sách
bát, bình hoa
cốc nước
nồi cơm,
ti vi, đài
Kết luận: Mỗi gia đình đều có đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. 
Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Y/c hs qs hình 4, 5, 6 tronh sgk trang 27 và nói xem các bạn trong tranh đang làm gì ?
Bước 2: làm việc cả lớp
- Gọi đại diện cặp lên trình bày, cặp khác bổ sung
Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt sau khi dùng xong phải sắp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng cẩn thận.
* Em hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhựa, sắt...
- Nhắc lại nội dung bài, yêu cầu hsvề nhà biết bảo quản và sử dụng đồ dùng cho hợp lí
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Thực hiện
- Trả lời
- Trình bày
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nghe
- Thực hiện
- Trả lời
- Trình bày
- Nghe nhớ
- Thực hiện
- Nghe, nhớ
Buổi chiều
Lớp 2A3
Tiết 1: 
BDHS môn Tiếng Việt:
Rèn viết chữ đẹp bài:
Sự TíCH Cây vú sữa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn: sự tích cây vũ sữa. (Từ đầu  đường về nhà). Nghe viết chính xác bài chính tả. Biết trình bày đẹp, sạch sẽ.
2. Kĩ năng: Luyện cho học sinh viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 
3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng tư thế.
	II. Chuẩn bị:
	III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới 
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
37’
- Chuẩn bị
- Viết bài vào vở
- chấm, chữa bài 
3. Củngcố: 2’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Giới thiệu bài ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- Yêu cầu 1 hs đọc
- HD hs nắm nội dung của bài 
- Nhận xét, bổ sung
+ Trong bài viết có những dấu câu nào ?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa? Tên riêng phải viết nh thế nào ?
- Yêu cầu hs viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu hs nghe đọc rồi viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
 - Tuyên dương hs làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Trưng bày
- Nghe
- Nghe
- Đọc bài
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Trả lời 
- Nghe
- Viết bài
- Đổi vở
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe, nhớ
Tiết 2:
Tự nhiên và xã hội:
đồ dùng trong gia đình
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
	* Biết phân biệt một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhựa, sắt.
	2. Kĩ năng: Có ý thức giúp đỡ gia đình làm việc tuỳ theo sức của mình.
	3. Thái độ: Học sinh yêu quý các đồ vật trong gia đình.
II. Chuẩn bị: 
- Tranh sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
30’
3. Củng cố: 2’
- Gọi 1 hs nhắc lại tên bài giờ trước
- Ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 1: Làm việc với sgk
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Y/c hs qs các hình 1, 2, 3 trong sgk trang 26 và TLCH
+ Kể tên những đồ dùng có trong từng hình ? Chúng được dùng để làm gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Gọi 1 số hs trình bày, các em khác bổ sung và giải thích công dụng của chúng
Bước 3: Làm việc theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập
Đồ gỗ
Sứ
Thuỷ tinh
ĐD điện
bàn, ghế
giá sách
bát, bình hoa
cốc nước
nồi cơm,
ti vi, đài
Kết luận: Mỗi gia đình đều có đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. 
Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Y/c hs qs hình 4, 5, 6 tronh sgk trang 27 và nói xem các bạn trong tranh đang làm gì ?
Bước 2: làm việc cả lớp
- Gọi đại diện cặp lên trình bày, cặp khác bổ sung
Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt sau khi dùng xong phải sắp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng cẩn thận.
* Em hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhựa, sắt...
- Nhắc lại nội dung bài, yêu cầu hsvề nhà biết bảo quản và sử dụng đồ dùng cho hợp lí
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Thực hiện
- Trả lời
- Trình bày
- Nhận xét
- Thực hiện
- Nghe
- Thực hiện
- Trả lời
- Trình bày
- Nghe nhớ
- Thực hiện
- Nghe, nhớ
Tiết 3:
Toán: (bổ sung)
Luyện tập: 33 - 5
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố cho hs cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. Biết giải toán có một phép trừ dạng 33 - 5. Biết tìm số hạng của một tổng. 
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
	3. Thái độ: Có tính cần cù, chịu khó, khoa học và chính xác, biết vận dụng toán học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ, que tính, bảng gài.
III. Các hoạt dộng dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Luyện tập:
22’
4. Củng cố: 2’
- Gọi hs đọc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập. 
- Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở, gọi hs lên làm nối tiếp.
- Nhận xét, ghi điểm
Các kết quả lần lượt là: 34 ; 28; 67 ; 85 ;19
Bài 2. Tìm x:
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs tìm x, yêu cầu hs làm bài vào vở 
- Gọi hs lên làm bài 
- Nhận xét, ghi điểm 
Đáp án:
a) x = 56 b) x = 75 c) x = 33
Bài 3:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập. 
- Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở, gọi hs lên bảng làm.
- Nhận xét đánh giá.	
Bài giải:
Số học sinh trong lớp 2C có là:
33 - 4 = 29 (học sinh)
 Đáp số: 29 học sinh
Bài 4.
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập. 
- Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở, gọi hs lên bảng làm.
- Nhận xét đánh giá.	
- Nhận xét tiết học, về nhà xem lại bài. 
- Đọc bài
- Nhận xét 
- Theo dõi
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Ngày soạn : 1/11/2010
Ngày giảng: Thứ 5 - 4/11/2010
Lớp 2A1
Tiết 2: 
Toán:
53 - 15
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15. Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
2. Kĩ năng: Học sinh trừ nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, biết cách trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 * Làm được dòng 2 bài 1.
3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm, que tính, bảng gài.
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Giới thiệu phép trừ:
53 -15
12’
3. Luyện tập:
22’
4. Củng cố: 2’
- Gọi hs đọc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng
- Có 53 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt
+ Muốn biết còn lai bao nhiêu qt ta làm thế nào ? (Thực hiện phép trừ 53- 15 
- Yc hs thao tác trên qt và nêu kết quả
+ Vậy 53 -15 bằng bao nhiêu?( 53 trừ 15 bằng 38)
- Ghi bảng : 53 - 15 = 38
- Hd hs đặt tính và tính 
-
 53
15 
38
* 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 
 bằng 8 viết 8, nhớ 1 
 * 1 thêm 1 bằng 3, viết 3
- Gọi vài hs nhắc lại
Bài 1: Tính 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vở, gọi hs lên làm nối tiếp
- Nhận xét, ghi điểm 
 a) Kết quả đúng là: 64, 15, 39, 27, 46
* b) 35, 8, 16, 8, 45 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu... 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách làm
- Y/c hs làm b/c 
- Nhận xét
a) 39 b) 44 c) 36
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs cách làm qs và đếm các số ô vuông vẽ mẫu rồi nối các dấu chấm để thành 2 hình vuông
- Gọi hs lên thi vẽ nhanh, đúng
- Nhận xét, đánh giá
Củng cố nội dung bài, giao bài tập về nhà
- Đọc bài
- Nhận xét
- Theo dõi
- Nghe
- Trả lời
- Thao tác trên que tính 
- Quan sát
- Thực hiện
- Đọc bài
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Thực hiện
- Thi vẽ 
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Chính tả: (tập chép)
bà cháu
I. Mục tiêu: 
	1. Kĩ năng: Hs chép lại chính xác đoạn “Hai anh em cùng nói ... ào lòng” của bài Bà cháu. Viết đúng các từ khó: sống lại, màu nhiệm. Phân biệt g/ gh, s/ x 
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhìn viết đúng, đẹp và thành thạo. Làm đúng các bài tập chính tả.
	3. Thái độ: Học sinh ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
+ Chuẩn bị: 7’
+ Chép bài: 15’
+ Chấm bài: 5’
3. Luyện tập:
10’
4. Củng cố: 2’
- Ghi đầu bài lên bảng 
- Yc hs nhìn bài chép trên bảng - Gọi1 hs đọc 
- Hướng dẫn hs nhận xét.
+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả ? 
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ?
 - Hd hs viết bảng con; màu nhiệm, sống lại
- Nhận xét chỉnh sửa 
- Yc hs nhìn chép bài vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs
- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét sửa sai
Bài 1: Tìm những từ có nghĩa để điền vào các ô trống .....
- Gọi hs đọc yc bài tập, hướng dẫn hs cách làm 
- Yc hs làm vào vở, gọi hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét chốt lại ý đúng
i
ê
e
ư
ơ
a
u
ô
o
g
gư
gơ
gở
gỡ
ga, gà
gá, gả
gã, gạ
gu
gù
gụ
gô
gỗ
gồ
gò
gõ
gh
ghi
ghì
ghê
ghế
ghé, ghe
ghè, ghẻ
ghẹ
Bài 2. Rút ra nhận xét từ bài tập trên:
- Gọi hs đọc yêu cầu baì tập, hd hs làm bài.
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết g mà không viết gh ? (trước các chữ cái: a ă â o ô ơ u ư , chỉ viết g không viết gh)
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà không viết g ? (trước các chữ: i, ê, e, Chỉ viết gh, không viết g)
Bài 3. Điền vào chỗ trống:
- Gọi 1hs đọc yc bài tập, hd hs cách làm
- Yêu cầu hs làm vở, gọi 2 hs lên làm
a) s hay x ?
nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng
b) ươn hay ương? 
vươn vai, vương vãi, bay lượn, số lượng
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét tiết học, dặn hs về học bài.
- Qs - Đọc thầm
- Trả lời
- trả lời
- Viết b/c
- Nhìn chép
- Nộp 5 bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc