Đạo Đức:
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I/ Mục tiu dạy học:
a/ Kiến thức : Hiểu được: đối với anh chị phải lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn.
b/ Kỹ năng : Biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
c/ Thái độ : Biết cư xử đối với anh chị em trong nhà.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của gio vin : Tranh vẽ bi tập
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Đạo Đức: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Hiểu được: đối với anh chị phải lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn. b/ Kỹ năng : Biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ c/ Thái độ : Biết cư xử đối với anh chị em trong nhà. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ bài tập b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 - Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1 - Hướng dẫn HS thảo luận - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải yêu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hịa thuận. Chị giúp em săn sĩc búp bê. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giới thiệu tranh - Hướng dẫn thảo luận - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dành tất cả quà. + Lan chia quả bé cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng khơng cho em mượn ơ tơ. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng khơng cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Giáo viên chốt lại các ý đúng: + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng khơng cho em mượn ơ tơ và hướng dẫn em chơi. - HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Phát biểu (đại diện nhĩm) - Lớp lắng nghe và bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận cặp - Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì với quà đĩ. - Tranh 2: Em muốn mượn ơ tơ của anh - HS thảo luận và đĩng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học - Lắng nghe Tiếng Việt: Học vần uôi, ươi (Tiết 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng cĩ vần uơi, ươi. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Vật thật: nải chuối, múi bưởi b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uơi, ươi. - Phát âm mẫu. 2/ Dạy vần uơi: - Ghi vần uơi lên bảng - Phát âm mẫu: uơi - Nêu cấu tạo vần uơi - So sánh vần uơi với ơi - Đánh vần: u - ơ - i - uơi - Cho HS ghép vần uơi - Hỏi: Cĩ vần uơi muốn cĩ tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uơi. - Viết từ chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối - Cho đánh vần tiếng chuối - Cho HS cài tiếng chuối - Giới thiệu nải chuối. 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uơi) 4/ Viết bảng con: 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng chứa vần uơi, ươi. - Giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từ 6/ Trị chơi - HS đọc cá nhân vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi - 4 tổ viết 4 từ - HS đồng thanh một lần - HS đọc (5 em) - HS: vần uơi bắt đầu bằng u ơ và kết thúc bằng chữ i - HS đánh vần ( 5 em) - HS cài vần uơi - HS: thêm chữ ch - HS : chữ ch đứng trước, vần uơi sau, trên oơi cĩ dấu sắc. - HS đánh vần (4 em) - HS đọc trơn từ: (5 em) - HS viết bảng con: uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em - Đọc theo tổ, lớp Tiếng Việt: Học vần uôi, ươi (Tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng . b/ Kỹ năng : Biết trả lời đủ câu, đọc trơn c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : Chị em chơi đố chữ b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng. - Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uơi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng + Đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Hoạt động 3: Luyện nĩi 1/ Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? + Em thích loại quả nào nhất ? + Vườn em cĩ trồng cây gì ? + Chuối chín cĩ màu gì ? + Vú sữa cĩ màu gì ? Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng cĩ vần uơi, ươi trong bài. - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát, nhận xét - HS phát biểu: tiếng bưởi -HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần - Đại diện tổ đọc lại. (4 em) - HS viết vào vở Tập Viết. - Trả lời - Trả lời - HS đem SGK - HS đọc cả 2 tiết - 4 tổ đều chơi - Nghe Tù nhiªn vµ x· héi: Ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i A. Mơc tiªu: Giĩp HS biÕt: - KĨ vỊ nh÷ng ho¹t ®éng mµ em thÝch - Nãi vỊ sù cÇn thiÕt ph¶i nghØ ng¬i, gi¶i trÝ. - Cã ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn nh÷ng ®iỊu ®· häc vµo cuéc sèng hµng ngµy. B. §å dïng d¹y - häc: C¸c h×nh trong bµi 9 SGK. C. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chđ yÕu: I. ỉn ®Þnh líp: II. Bµi cị: III. Bµi míi: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. Khëi ®éng: Trß ch¬i: HD giao th«ng. GV HD c¸ch ch¬i, võa HD võa lµm mÉu. 2. Ho¹t ®éng 1: NhËn biÕt ®ỵc c¸c ho¹t ®éng hoỈc trß ch¬i cã lỵi cho søc kháe. a. B1: GV HD b. B2: Mêi 1 sè HS kĨ cho c¶ líp nghe tªn c¸c trß ch¬i cđa nhãm m×nh. GV nªu c©u hái gỵi ý. KL: GV kĨ tªn mét sè ho¹t ®éng hoỈc trß ch¬i cã lỵi cho søc kháe vµ nh¾c nhë c¸c em chĩ ý gi÷ an toµn trong khi ch¬i. 3. Ho¹t ®éng 2: Lµm viƯc víi SGK a. B1: GV HD b. B2: GV chØ ®Þnh KL: Khi lµm viƯc nhiỊu hoỈc ho¹t ®éng qu¸ søc, c¬ thĨ sÏ mƯt mái, lịc ®ã cÇn ph¶i nghØ ng¬i cho l¹i søc. NÕu kh«ng nghØ ng¬i ®ĩng lĩc sÏ cã h¹i cho søc kháe... Cã nhiỊu c¸ch nghØ ng¬i. 4. Ho¹t ®éng 3: B1: GV HD quan s¸t c¸c t thÕ ®i, ®øng, ngåi trong c¸c h×nh ë trang 21 SGK. ChØ vµ nãi h×nh nµo ®i, ®øng, ngåi ®ĩng t thÕ. B2: Gäi HS ph¸t biĨu KL: Nªn chĩ ý thùc hiƯn c¸c t thÕ ®ĩng khi ngåi häc, lĩc ®i... nh¾c HS thêng cã nh÷ng sai lƯch. HS ch¬i vµi lÇn ®Õn khi b¾t ®ỵc mét sè em bÞ “ph¹t” th× c¶ nhãm bÞ ph¹t ph¶i h¸t mét bµi hoỈc lµm mét trß ch¬i nhá cho c¶ líp xem. Th¶o luËn theo cỈp. Mét sè HS xung phong kĨ cho líp nghe. C¶ líp cïng th¶o luËn, HS ph¸t biĨu. HiĨu ®ỵc nghØ ng¬i lµ rÊt cÇn thiÕt cho søc kháe. HS trao ®ỉi trong nhãm 2 ngêi dùa vµo c¸c c©u hái gỵi ý cđa GV. Mét sè HS nãi l¹i nh÷ng g× c¸c em ®· trao ®ỉi trong nhãm. Quan s¸t theo nhãm nhá HS trao ®ỉi theo nhãm nhá theo HD cđa GV. §¹i diƯn 1 vµi nhãm ph¸t biĨu, nhËn xÐt, diƠn l¹i t thÕ cđa c¸c b¹n trong tõng h×nh. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Thể dục: ĐHĐN – Thể dục rèn luyện tư thế cơ I / Mục tiêu : - Ôn 1 số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước.Học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên - Thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự. cao chếch chữ V. Thực hiện ở mức cơ bản đúng. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Cịi , tranh, kẻ sân chơi - Học sinh : Trang phục gọn gàng. III/ Hoạt động dạy học : Khởi động : Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp Kiểm tra bài cũ : Tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước Bài mới : Giới thiệu bài : ĐHĐN - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Các hoạt động : Hoạt động dạy Hoạt động học - Hoạt động 1: Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước. Học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. +Mục tiêu: Thực hiện ở mức cơ bản đúng. + Cách tiến hành: Nhận xét . - Hoạt động 2: Ôn 1 số kỹ năng đội hình, đội ngũ + Mục tiêu : Thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự. +Cách tiến hành : . - Nhận xét . 3 hàng dọc . Dàn hàng . 4- Củng cố : - Thả lỏng. - Giáo viên cùng HS hệ thống lại bài . IV- Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét giờ học . Biểu dương HS học tốt , giao bài về nhà . ------------------------------------------------------------------------------- Tốn: Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5. c/ Thái độ : Tích thú học tập. Cẩn thận làm tốn. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bài tập: + Bài 1: Tính theo hàng ngang + Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hốn trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làm. + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. 3/ Trị chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ......................................... 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3........... - HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, hiểu bài - HS làm thử bài tiếp theo. - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 Tiếng Việt: Học vần ay, â, ây (Tiết 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: máy bay, nhảy dây b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ay ,ây. - Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái. 2/ Dạy vần ay: - Phát âm mẫu - Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai - Cho HS ghép vần ay - Hỏi: Cĩ vần ay muốn cĩ tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay. - Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay - Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”. 3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay) 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu và giảng cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng cĩ vần a ... đọc thầm bài tập và nêu cách làm _Cho HS làm bài * Lưu ý: bài 2 + 1 1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 4: _Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh _Cho HS làm bài * Trò chơi: Tương tự như tiết trước hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Phép trừ trong phạm vi 3 _HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài _Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 _Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 _HS làm bài và chữa bài _Tranh a: 2 + 1 = 3 Tranh b: 1 + 4 = 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Học vần eo, ao (Tiết 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần eo, ao, ngơi sao, chú mèo. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng cĩ vần ao, eo c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: ngơi sao, chú mèo b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao - Phát âm mẫu 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Cĩ vần eo muốn cĩ tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngơi”, đọc từ “ ngơi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Hướng dẫn HS tìm tiếng cĩ vần ao, eo và luyện đọc từ - Giải nghĩa từ - Đọc đồng thanh 1 lần : eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo cĩ dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS thực hành ( 4 em) - HS ghép vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngơi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) cái kéo trái đào leo trèo chào cờ Tiếng Việt: Học vần eo, ao (Tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc thơng, viết thạo, Trả lời đủ câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nĩi. b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc + Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại Họat động 2: Luyện viết - Ổn định HS ngồi viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 3: Luyện nĩi - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề - Nêu câu hỏi trả lời: + Nêu từng cảnh trong tranh? + Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ? + Khi nào em thích cĩ giĩ ? + Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà đọc lại bài. - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết -HS: giĩ, mây, mưa, bão, lũ - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - Phát biểu --------------------------------------------------------------------------------- Tốn: Kiểm tra định kì ------------------------------------------------------------------------------------ Thủ công: Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết2) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết cách xé, dán hình tán lá đơn giản. 2.Kĩ năng :Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. 3.Thái độ :Ham thích môn học II.Đồ dùng dạy học: -Gv: +Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản. +Giấy thủ công, giấy trắng. -Hs: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn, vở thủ công. III.Hoạt động dạy và học: 1.Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức. 2.KTBC (2’) 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết Mục tiêu: Nắm được quy trình xé hình cây đơn giản. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình cây đơn giản. Cách tiến hành: 1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình cây đơn giản. 2.Vẽ và xé dán hình cây đơn giản. -Dùng bút chì vẽ hình tròn- Xé thành hình cây đơn giản. 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình Nghỉ giữa tiết (5’) Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Cách tiến hành : Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’) Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình quả cam. Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình cây đơn giản. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát và trả lời. Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công. - Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp. -Thu dọn vệ sinh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tập viết: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết đúng từ ngữ. b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào cĩ độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dịng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xét, chữa sai cho HS kém + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. - Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém. - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn dị: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) - Lắng nghe, chú ý - Quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... - HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết. - Nghe -------------------------------------------------------------------------------------------- Tập viết: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo tiếng từ, cách viết, khoảng cách các tiếng, các từ. b/ Kỹ năng : Biết viết đúng cở chữ, đúng cấu tạo chữ. c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: bài tập viết tuần trước gồm những từ cĩ chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng cĩ chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viêt: Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dịng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đã hồn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dị một số HS viết xấu cần viết lại các từ đĩ vào vở ơ li. - Lắng nghe - HS nhận xét, quan sát: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vào vở Tập Viết. - HS nộp vở đã viết xong - Nghe ------------------------------------------------------------------------------------------- Toán: Phép trừ trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 c/ Thái độ : Thích học Tốn, cẩn thận II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. Bộ ghép. b/ Của học sinh : Bảng con, bộ học tốn, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Kiến thức: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - Trước đĩ cĩ mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Cĩ mấy con ong đã bay đi ? - Cịn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con cịn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 cịn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm trịn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 6/ Luyện tập - Bài 1: Tính ngang - Bài 2: Tính dọc - Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Cịn 1 con ong - Cịn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nĩi vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính cịn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 cịn 1 - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3; 3 - 2 = 1 - Các bài tập thực hiện 1 số trên bảng cài và bảng con. Xong cho làm SGK
Tài liệu đính kèm: