Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 6

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 6

Tập đọc

 MẨU GIẤY VỤN.

I. Mục tiờu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung của cõu chuyện Mẫu giấy vụn từ đó xây dựng ý thức giữ dỡn vệ sinh nơi công cộng

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “mục lục sỏch” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
***************************
Thứ hai ngày 21 tháng 09 năm 2009.
Tập đọc 
 MẨU GIẤY VỤN.
I. Mục tiờu: 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung của cõu chuyện Mẫu giấy vụn từ đú xõy dựng ý thức giữ dỡn vệ sinh nơi cụng cộng
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bài: “mục lục sỏch” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
a) Mẩu giấy vụn nằm ở đõu ? Cú dễ thấy khụng ?
b) Cụ giỏo yờu cầu cả lớp làm gỡ ?
c) Bạn gỏi nghe thấy mẩu giấy núi gỡ ?
d) Em hiểu ý cụ giỏo nhắc nhở học sinh điều gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào rất dễ thấy. 
- Cụ giỏo yờu cầu cả lớp im lặng xem mẩu giấy núi gỡ. 
- Bạn gỏi nghe thấy mẩu giấy núi: Cỏc bạn ơi hóy bỏ tụi vào sọt rỏc. 
- Cụ giỏo nhắc nhở học sinh phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
Toỏn
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giảI và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: que tớnh: 20 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài tập 3 trang 25. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp tớnh 7 + 5. 
- Giỏo viờn nờu: Cú 7 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tỡm kết quả trờn que tớnh. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh: 7+ 5 = ?
+ Đặt tớnh. 
+ Tớnh từ phải sang trỏi. 
 7
 + 5
 12
 * Vậy 7 + 5 bằng mấy ?
 * Giỏo viờn ghi lờn bảng: 7 + 5 = 12. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 4 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, riờng bài 5 giỏo viờn cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại bài toỏn. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 12. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 
+ Bước 1: Đặt tớnh. 
+ Bước 2: Tớnh từ phải sang trỏi. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Bảy cộng năm bằng mười hai. 
- Học sinh lập bảng cộng. 
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
Học sinh đọc đầu bài lần lượt từng bài và làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Đạo đức
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 2).
I. Mục tiờu: 
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, bộ tranh thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi học sinh lờn làm bài tập 5 trang 10.
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Đúng vai theo cỏc tỡnh huống. 
- Giỏo viờn chia nhúm, mỗi nhúm cú nhiệm vụ tỡm cỏch ứng xử trong cỏc tỡnh huống và thể hiện qua trũ chơi đúng vai. 
- Giỏo viờn kết luận: em nờn cựng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Học sinh tự liờn hệ. 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. 
- Giỏo viờn kết luận: sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thờm sạch, đẹp và khi sử dụng khụng mất cụng tỡm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luụn được mọi người yờu mến. 
 * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- 1 Vài học sinh đọc tỡnh huống. 
- Học sinh thảo luận nhúm để đúng vai
- Đại diện cỏc nhúm đúng vai. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh tự đỏnh giỏ việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. 
- Học sinh so sỏnh số liệu của nhúm. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009
Tập đọc
NGễI TRƯỜNG MỚI.
I. Mục tiờu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được câu hỏi 1,2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài: “Chiếc bỳt mực” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. 
Toỏn 
 47 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải và trình bày giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 12 que tớnh rời và 4 bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn đọc bảng cụng thức 7 cộng với một số. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 47 + 5. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú 47 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 47 
 + 5 
 52
 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1
 * 4 thờm 1 bằng 5, viết 5. 
 * Vậy 47 cộng 5 bằng 52. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, 
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 17 cm
 C D
 8 cm
 A B
 ? cm
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại bài toỏn. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 
+ Bước 1: Đặt tớnh. 
+ Bước 2: Tớnh
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
+ Bảy cộng năm bằng mười hai, viết hai nhớ một
+ Bốn thờm một bằng năm, viết năm. 
- Bốn mươi bảy cộng năm bằng năm mươi hai. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài. 
Bài 1: Học sinh làm cột 1,2,3 vào bảng con. 
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt : 
Bài giải:
 Đoạn thẳng AB dài số cm là :
 17 - 8 = 25 (cm).
 Đáp số : 25 cm.
Kể chuyện
MẨU GIẤY VỤN.
I. Mục tiờu: 
 Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn kể lại cõu chuyện “Chiếc bỳt mực”.
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
- Cho học sinh quan sỏt kỹ 4 bức tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể túm tắt nội dung của mỗi tranh. 
+ Kể theo nhúm. 
+ Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
- Kể toàn bộ cõu chuyện theo vai. 
+ Giỏo viờn cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. Giỏo viờn khuyến khớch học sinh kể bằng lời của mỡnh. 
- Phõn vai dựng lại cõu chuyện. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe.
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Học sinh kể nội dung mỗi tranh theo nhúm. 
- Nối nhau kể trong nhúm. 
+ T1: Cụ giỏo chỉ mẩu giấy vụn ngay ở cửa ra vào. 
+ T2: Bạn học sinh núi với cụ giỏo là mẩu giấy khụng biết núi. 
+ T3: Bạn gỏi nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rỏc. 
+ T4: Bạn gỏi núi là mẩu giấy cú biết núi. 
- Cỏc nhúm phõn vai lờn kể toàn bộ cõu chuyện. 
- ... , xột, 
 Toỏn
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng đọc bảng cụng thức 7 cộng với một số. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự đặt đề toỏn theo túm tắt rồi giải vào vở. 
Bài 4: Yờu cầu học sinh làm nhúm. 
Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh tớnh nhẩm đọc kết quả. 
7 + 3 = 10
7 + 7 = 14
5 + 7 = 12
7 + 4 = 11
7 + 8 = 15
7 + 5 = 12
7 + 9 = 16
8 + 7 = 15
7 + 6 = 13
7 + 10 = 17
- Học sinh làm bảng con. 
 37
+ 15
 52
 47
+ 18
 65
 24
+ 17
 41
 67
+ 9
 76
- Học sinh làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Bài giải
Cả hai thỳng cú là
28 + 37 = 62 (Quả): 
Đỏp số: 65 quả
- Học sinh cỏc nhúm làm bài. 
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột đưa ra đỏp ỏn đỳng. 
Luyện từ và cõu :
 CÂU KIỂU AI LÀ Gè ? KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1) ; đặt được câu ohủ định theo mẫu ( BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
II. Đồ dựng
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 Học sinh lờn bảng viết 1 số tờn sau: sụng Đà, nỳi Nựng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chớ Minh. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đọc yờu cầu. 
Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm. 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Tỡm những cỏch núi cú nghĩa giống với nghĩa của cỏc cõu sau: 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giỏo viờn mời 1 số em lờn bảng làm.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài.
- Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh đặt cõu. 
+ Ai là học sinh lớp 2?
+ Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
+ Mụn học em yờu thớch là gỡ ?
- Học sinh nối nhau núi cõu cú nghĩa giống với cõu b, c. 
b) Em khụng thớch nghỉ học đõu. 
+ Em cú thớch nghỉ học đõu. 
+ Em đõu cú thớch nghỉ học. 
c) Đõy khụng phải đường đến trường. 
+ Đõy cú phải đường đến trường đõu. 
+ Đõy đõu cú phải đường đến trường. 
- Học sinh làm bài. 
- Trong tranh cú 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, 
Thủ cụng
GẤP MÁY BAY ĐUễI RỜI hoặc gấp một đò chơI tự chọn
I. Mục tiờu: 
- Gấp đựoc máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mẫu mỏy bay bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp mỏy bay đuụi rời và gợi ý cho học sinh nhận xột về hỡnh dỏng. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Cắt tờ giấy hỡnh chữ nhật thành 1 hỡnh vuụng và 1 hỡnh chữ nhật. 
- Bước 2: Gấp đầu và cỏnh mỏy bay. 
- Bước 3: làm thõn và đuụi mỏy bay. 
- Bước 4: lắp thõn mỏy bay hoàn chỉnh. 
* Hoạt động 4: Thực hành.
- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thực hành theo nhúm
- Giỏo viờn quan sỏt uốn, nắn cho học sinh. 
- Hướng dẫn học sinh trang trớ và trưng bày sản phẩm. 
- Tổ chức cho học sinh phúng mỏy bay. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp mỏy bay. 
- Học sinh làm theo nhúm. 
- Cỏc nhúm trang trớ theo ý thớch
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cỏc nhúm phúng mỏy bay. 
***********************************************************
 Thứ sáu ngày 25 tháng 09 năm 2009.
Tập làm văn
 KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc mục lục sỏch bài tuần 6, 7. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành hỏi đỏp cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. 
- Gọi mỗi học sinh đặt 1 cõu, sau mỗi cõu học sinh đọc giỏo viờn nhận xột sửa sai. 
Bài 3: 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
Yờu cầu học sinh đọc mục lục 1 tập truyện thiếu nhi, ghi lại tờn 2 truyện, tờn tỏc giả và số trang. 
- Giỏo viờn thu một số bài để chấm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- 1 Học sinh đọc yờu cầu. 
- Học sinh làm miệng. 
- Học sinh thực hành hỏi đỏp. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- 3, 4 Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
+ Cõy này khụng cao đõu. 
+ Cõy này cú cao đõu. 
+ Cõy này đõu cú cao. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Mỗi học sinh viết vào vở tờn 2 truyện tờn tỏc giả, số trang. 
- 1 Số học sinh đọc bài viết của mỡnh. 
Toỏn
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN.
I. Mục tiờu: 
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài 4 trang 29. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài toỏn về ớt hơn. 
Bài toỏn: Hàng trờn cú 7 quả cam, hàng dưới cú ớt hơn hàng trờn 2 quả. Hỏi hàng dưới cú mấy quả cam?
- Hướng dẫn học sinh giải. 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ? 
+ Muốn biết hàng dưới cú mấy quả cam ta làm thế nào?
+ Tức là lấy mấy trừ mấy?
+ 7 trừ 2 bằng mấy?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh giải và trỡnh bày Bài giải như trong sỏch giỏo khoa. 
Bài giải: 
Số quả cam hàng dưới cú là: 
7 – 2 = 5 (quả cam): 
Đỏp số: 5 quả cam. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh hiểu nội dung bài toỏn qua túm tắt bằng hỡnh vẽ như trong sỏch giỏo khoa rồi giải bài toỏn. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại đề toỏn. 
- Bài toỏn cho biết hàng trờn cú 7 quả cam. 
Hàng dưới cú nhiều hơn hàng trờn 2 quả. 
- Bài toỏn hỏi hàng dưới cú mấy quả cam. 
- Ta lấy số cam ở hàng trờn trừ đi số cam ớt hơn ở hàng dưới. 
- Lấy 7 trừ 2. 
- 7 trừ 2 bằng 5. 
- Học sinh đọc Bài giải ở trờn bảng. 
- Học sinh làm BT1.
 Bài giải:
 Vườn nhà Hoa có số quả cam là :
 17 – 7 = 10 (quả cam).
 Đáp số : 10 quả cam.
- HS làm BT2.
 Bài giải:
 Bình cao số cm là :
 95 – 5 = 90 (cm).
 Đáp số : 90 cm.
Học Hỏt Bài: MÚA VUI
(Nhạc Và Lời: Lưu Hữu Phước
I. Yờu Cầu: Biết hỏt theo giai điệu và lời ca.
	-Biết hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch, tiết tấu bài hỏt.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Hỏt chuẩn xỏc bài hỏt Mỳa vui
	- Nhạc cụ đệm, gừ (Song loan, thanh phỏch)- Một số động tỏc mỳa đơn giản.
	- Mỏy nghe, băng nhạc mẫu- Tranh minh hoạ trẻ em đang mỳa hỏt
III. Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
1. Ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: HS hỏt ụn lại bài hỏt xoố hoa (Nghe giai điệu đoỏn tờn bài hỏt, sau đú hỏt và gừ đệm theo phỏch của bài hỏt.) Nhận xột.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Dạy bài hỏt: Mỳa vui
+ Giới thiệu đụi nột về tỏc giả: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước (1932 – 1989) quờ ở Cần Thơ (Nam bộ) là tỏc giả nhiều bài hỏt nổi tiếng: Lónh tụ ca, giải phúng Miền Nam, Lờn đàngvà cỏc bài hỏt thiếu nhi như: Reo vang bỡnh minh, thiếu nhi thế giới liờn hoan
- GV cho HS nghe băng mẫu, sau đú GV đệm đàn và hỏt lại một lần nữa.
- Hỏi HS nhận biết nhịp điệu bài hỏt. (Nhanh, chậm? Vui, buồn?) 
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu 
- Dạy hỏt từng cõu, tốc độ vừa phải. Mỗi cõu cho HS hỏt 2-3 lần để thuộc lời và giai điệu. Sau đú tập cỏc cõu hỏt tiếp theo và nối cỏc cõu để hoàn chỉnh bài hỏt.
- Hướng dẫn HS hỏt để nhớ lời ca và giai điệu bằng nhiều hỡnh thức: Hỏt đồng thanh, nhúm, cỏ nhõn.
*Hoạt động 2: Hỏt kết hợp vỗ, gừ đẹm theo phỏch hoặc theo nhịp.
- GV hỏt và vỗ tay hoặc gừ đệm mẫu theo phỏch
Cựng nhau mỳa xung quanh vũng
 x x x x
- Hướng dẫn HS vỗ, gừ đệm theo phỏch
- GV hỏt kết hợp gừ đẹm theo nhịp
 Cựng nhau mỳa xung quanh vũng.
 x x
* Củng cố:
- Cuối cựng, GV củng cố bằng cỏch hỏi lại HS tờn bài hỏt vừa học, tỏc giả? Cho cả lớp đứng lờn hỏt và kết hợp vỗ tay đệm theo nhịp, phỏch của bài hỏt.
- GV nhận xột, dặn dũ.
- Ngồi ngay ngắn chỳ ý nghe.
- HS nghe băng mẫu
- HS trả lời: Bài hỏt vui, tốc độ vừa phải.
- Tập đọc lời ca theo tiết tấu.
- Tập hỏt từng cõu theo hướng dẫn của GV.
- Chỳ ý tư thế ngồi hỏt ngay ngắn.
- Hỏt lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chỳ ý phỏt õm rừ lời, trũn tiếng.
+ Hỏt đồng thanh
+ Hỏt theo dóy, nhúm
+ Hỏt cỏ nhõn
HS theo dừi và lắng nghe.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời
- HS ụn hỏt kết hợp vỗ tay theo nhịp, phỏch bài hỏt.
- HS nghe và ghi nhớ
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docT 6.doc