Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 15 năm 2010 - 2011

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 15 năm 2010 - 2011

Tiết 2 + 3 Tập đọc

 Hai anh em

I. Yêu cầu cần đạt :

- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.

* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 15 năm 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trường 
____________________________________
Tiết 2 + 3
Tập đọc
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu 2 HS đọc lại bài : Tin nhắn
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- HS lắng nghe
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu.
+ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người em nghĩ :Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phấn của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh.
Câu 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
Câu 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
*Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau
* GDBVMT: Qua bài tập đọc các con học được anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau,đùm bọc lẫn nhau.
- HS lắng nghe
4. Luyện đọc lại:
- Thi đọc chuyện
- HS thi đọc 
 5. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc.
__________________________________
Tiết 4 :
Toán
100 trừ đi một số
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét chữa bài.
- 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 – 18 ; 68 - 29
 B. Bài mới:
1. Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5:
100
100
36
5
064
095
- Nêu cách đặt tính ?
- Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?
*Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính
- HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK?
100
100
100
100
4
9
22
3
096
091
078
097
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100-20=80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
C. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
________________________________________
Buổi 2 luyện tiếng việt
Tiết 1
Luyện đọc
Hai anh em
I. Hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu.
+ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
_________________________________
 toán ôn luyện 
Tiết 2
Toán
100 trừ đi một số
I. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Thực hành:
Bài 1: Tính
- HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK?
100
100
100
100
4
9
22
3
096
091
078
097
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100-20=80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
C. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_________________________________
 Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 3:
Toán
Tìm số trừ
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b ( với a , b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).
- Nhận biết số bị trừ , số trừ , hiệu. 
- Biết giải dạng toán tìm số trừ chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
100
 100
- Đặt tính và tính
 4
096
 38
 62
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu hình vẽ
- HS quan sát.
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi.
- HS nghe và nêu lại đề toán.
- Số 10 ô vuông GV ghi 10 lên bảng.
- Lấy đi số ô vuông chưa biết 
- Lấy đi tức là gì ?
- Tức là trừ ( - ) 
- Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10
- Còn lại 6, viết 6
 Thành 10 – x = 6
- HS đọc: 10 – x = 60
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép trừ ?
- 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
-Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Gọi HS lên bảng viết
10 – x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
2. Thực hành:
Bài 1: Tính x
- GV hướng dẫn cách làm
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
15 – x = 10
 x = 15 - 10
 x = 5
42 – x = 5
 x = 42 - 5
 x = 37
32 – x = 14
 x = 32 – 14
 x = 18
x - 14 = 18
 x = 18 + 14 
 x = 32
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: 
- 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ?
- HS nêu lại
- Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp rồi viết kết quả vào sách.
- 1 HS lên bảng
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24
24
Hiệu
39
60
34
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào 
- Nhận xét
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
* Nhận xét chữa bài
- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
 Rời bến :  tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 – 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
C. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_________________________________
 Tiết 2	 Đạo đức
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Nờu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trỏch nhiệm của học sinh.
- Thực hiện giữ gỡn trường lớp sạch đẹp 
- Biết nhắc nhở bạn bố giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
*-Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là gúp phần làm mụi trường thờm sạch, đẹp, gúp phần BVMT.
- II .Chuẩn bị: Phiếu học tập .
 III . Lờn lớp:	
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
 a) Hoạt động 1: 
- Chia lớp thành 4 đội .
-Phỏt cho mỗi đội 1 phiếu ghi tỡnh huống .
-Yờu cầu cỏc đội thảo luận để nờu cỏch xử lớ 
-Tỡnh huống 1: - Giờ ra chơi Lan, Huệ, Hoa ra cổng trường mua kem ăn khi ăn xong cỏc bạn xả giấy đựng và que kem ra sõn trường.
- Tỡnh huống 2:Hụm nay là ngày trực nhật của Mai, bạn đó đến từ lỳc sỏng sớm để quột dọn sõn trườn , lớp học .
- Tỡnh huống 3: Nam là người vẽ rất giỏi đó đạt giải thưởng của tỉnh trong kỡ thi vẽ. Hụm nay muốn cho cỏc bạn biết tài của mỡnh cậu đó vẽ ngay một bức tranh lờn tường lớp học .
- Tỡnh huống 4 : Hà và Mai được phõn cụng chăm súc vườn hoa trước lớp hai bạn thớch lắm ngày nào cũng dành ớt phỳt để tưới nước bắt sõu cho hoa
- Kl: Cần phải thực hiện đỳng cỏc qui định về vệ sinh trường lớp để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 b)Hoạt động 2:- Tổ chức để học sinh chơi trũ chơi tiếp sức .
- Yờu cầu cỏc đội trong vũng 5 phỳt viết càng được nhiều việc làm cú ớch giữ gỡn trường lớp sạch đẹp càng tốt .
- Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ớch như: Làm mụi trường cho trong lành, sạch sẽ. Giỳp em học tập tốt . Thể hiện lũng yờu trường yờu lớp . Giỳp cỏc em cú sức khoẻ tốt .
 3. Củng cố - dặn dũ :
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Giỏo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài 
- HS hỏt
- Lớp chia 4 đội .
- Cỏc đội cử ra đội trưởng để điều khiển đội mỡnh làm việc .
- Cỏc bạn làm như vậy là khụng đỳng nờn vứt rỏc vào nơi qui định .
- Mai làm như vậy là rất đỳng quột dọn trường lớp sạch sẽ , thoỏng mỏt để học tập tiếp thu bài tốt hơn 
- Nam làm như vậy là sai vỡ vẽ lờn tường sẽ làm cho bẩn trường lớp .
- Hai bạn làm như vậy là đỳng vỡ chăm súc cho hoa sẽ làm đẹp trường đẹp lớp .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Lần lượt một số em đại diện cho cỏc đội lờn tham gia trũ chơi tỡm những việc làm cú ớch giữ gỡn trường lớp sạch đẹp với hỡnh thức thi tiếp sức .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Về nhà học thuộc bài và ỏp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày .
_________________________________
Tiết 2
Kể chuyện
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Kể từng phần của câu chuyện theo gợi ý ( BT1 ).
- Nói lại được ý ngjhĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
* HSKG : Kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại: Câu chuyện bó đũa
- 2 HS kể.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2. ...  mặt biển báo. 
4. Thực hành:
- GV tổ chức cho HS thực hành
- HS thực hành gấp, cắt dán biển báo.
C. Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh.
____________________________________
Tập viết
Tiết3
Chữ hoa: N
I. Yêu cầu cần đạt:
Rèn kỹ năng viết chữ: 
+ Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ ứng dụng: "Nghĩ trước nghĩ sau" cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Nghĩ trước nghĩ sau
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Lớp viết bảng con chữ hoa: M
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng
- Miệng nói tay làm
- Lớp viết: Miệng
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa N:
2.1. Hướng dẫn HS quan sát, chữ N:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ N có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết 2-3 lần
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS quan sát
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ nói gì ?
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- N, g, h
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- t
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ r, s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng
- HS tập viết chữ Miệng vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ N cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
____________________________________
Thứ sáu, ngày 03 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:
 Toán
 Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm . 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV : Bảng phụ , bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 A. Kiểm tra bài cũ:
Tìm x
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 2 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
- HS bảng con
32 – x = 18
 x = 32 – 18
 x = 14
x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- HS lắng nghe
2. Bài tập:
Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm
12 – 7 = 5
11 – 8 = 3
11 – 9 = 5
14 – 7 = 7
13 – 8 = 5
15 – 9 = 6
16 – 7 = 9
15 – 8 = 7
17 – 9 = 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi 4 em lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
32
44
25
8
7
36
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Tính từ trái sang phải
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 18
36 + 14 – 28 = 22
72 – 36 – 24 = 56
- Nêu cách thực hiện phép tính 
- Vài HS nêu
Bài 5:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì ?
- Giấy đỏ: 65 cm
- Xanh ngắn hơn đỏ: 17 cm
- Bài toán hỏi gì ?
- Băng giấy xanh dài ? cm
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Đỏ :
Xanh:
* Nhận xét chữa bài.65cm
? cm
17 cm
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
____________________________________
Tiết 2:
Tập làm văn
Chia vui . Kể về anh chị em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp ( BT1,BT 2 ).
 - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình ( BT 3 )
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại bài tập số 1 (tiết TLV tuần 14)
- 1 HS trả lời
Gọi HS đọc bài tập 2 đã làm tuần trước.
- 1 HS đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Tiết TLV hôm nay chúng ta học nói lời chia vui: Sau đó viết đoạn văn ngắn, kể về anh em.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của tỉnh.
- HS nối tiếp nhau nói lời chúc mừng: Chúc chị sang năm được giải nhất.
Bài 2: 
- Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên ?
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói:
- Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn.
- Chúc chị học giỏi hơn nữa ?
 - Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị, em ruột ( hoặc anh chị em họ của em)
*VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Ngọc là học sinh lớp trường THCS Nghĩa Mỹ. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi Vật lí của Thị Xã. Em rất yêu anh em, rất tự hào về anh.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết.
__________________________________
Tiết 3:
Chính tả: (Nghe – viết)
 Bé Hoa
I. Yêu cầu cần đạt :
1. Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài Bé Hoa.
2. Làm được bài tập 3 a / b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết: Sáng sủa, sắp xếp.
- Cả lớp viết bảng con.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả
- HS nghe
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Trong bài những chữ nào được viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+ Viết từ khó:
- Cả lớp viết bảng con: tròn, võng, trước
2.2. HS viết bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, hoặc ay.
- Cả lớp làm bảng con
a) Chỉ sự di chuyển trên không.
- Bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng.
- Chảy
c) Trái nghĩa với đúng.
- Sai
Bài 3: a
- 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống
- Cả lớp làm vào sách.
a) s hay x
- Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Nhận xét chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò: Về nhà xem lại bài chính tả, viết lỗi sai ra lề vở hoặc cuối bài.
________________________________________
 Buổi 2 
Thể dục:
Tiết 1
Bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: "vòng tròn"
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Ôn bài thể dục phát triển chung
- Ôn trò chơi: "Vòng tròn"
2. Kỹ năng:
- Thực hiện từng động tác tương đối chính xác.
- Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu: 
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
6-7'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
D
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài tập.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối
- Xoay hai đầu gối.
1 – 2'
 X X X X X
 X X X X X D 
 X X X X X
b. Phần cơ bản:
- Bài thể dục phát triển chung
4 – 5 lần
- GV chia tổ cho HS tập luyện.
- Trò chơi: Vòng tròn
- HS đi theo vòng tròn kết hợp vần điệu, vỗ tay, nghiêng người, nhún chân.
C. Phần kết thúc:
5'
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng 
1'
1'
- Nhận xét tiết học
Tiết 3:
 Tập làm văn
 Chia vui . Kể về anh chị em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Rèn cách nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp .
 - Rèn luyện cách viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình .
II. Đồ dùng dạy học:
HS : Vở luyện tiếng việt
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
Tiết TLV hôm nay chúng ta luyện nói lời chia vui: Sau đó viết đoạn văn ngắn, kể về anh em.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: GV chép đề lên bảng
- 1 HS đọc yêu cầu
Viết lời chúc mừng mẹ nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 .
- HS làm vào vở
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- HS báo cáo KQ
 - GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: 
- Viết từ 4 đến 5 câu kể, về anh, chị, em mà em yêu quý nhất . 
 Gợi ý : 
- Anh,chị của em tên là gì ?
- Anh,chị em bao nhiêu tuổi ?
- Hình dàng của người ấy như thế nào ?
- Tính tình của người ấy ra sao ?
- Tình cảm của em đối với người ấy ?
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài theo yêu cầu
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết.
 Tiết 4: Sinh hoạt:
 Nhận xét cuối tuần 15
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Sơ kết đánh giá hoạt động tuần 15.
 - Phơng hớng hoạt động tuần 16.
 - Giáo dục tinh thần đoàn kết, xây dựng lớp tự quản.
II. Nội dung sinh hoạt
Học sinh hiểu ý nghĩa tỏc dụng của việc thi đua nắm vững nội dung chỉ tiờu thi đua. Biết định hướng tuần sắp tới.
Xỏc định đỳng thỏi độ và quyết tõm thi đua học tập.
Biết tự quản đoàn kết giỳp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiờu đề ra.
II. Chuẩn bị:
Nội dung: Giỏo viờn cựng cỏn bộ lớp thống nhất nội dung chương trỡnh cụng việc cụ thể.
Người điều khiển: Lớp trưởng.
Thời gian 
III. Tiến hành sinh hoạt:
Ổn định:
Tuyờn bố lớ do:
Thảo luận xem cần làm gỡ để cú nhiều hoa điểm 10 nhiều nhất, thi đua cỏc tổ lờn đăng kớ chỉ tiờu thi đua.
Thời gian thảo luận (5 phỳt)
Đại diện tổ phỏt biểu ý kiến.
Vào lớp trật tự lắng nghe thầy cụ giỏo giảng bài. Học thuộc bài, làm bài đầy đủ.
Hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài mới.
Bài nào khụng hiểu hỏi bạn, hỏi cụ.
Giữ gỡn sỏch vở sạch sẽ.
Lớp nhận xột bổ sung.
Từng tổ đăng kớ thi đua.
Văn nghệ:
Nhận xột tiết sinh hoạt.
_______________________________________________
Chúc các Thầy Cô Thành công trong tuần dạy
Xin cẩm ơn

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L2 TUAN 15 CKT BEN DEP.doc