Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 1 năm 2010

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 1 năm 2010

Tập đọc

Cĩ cơng mi sẮt cĩ ngy nn kim.

I. Mục tiu:

 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 - Hiểu lời khuyên từ câu truyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

 II. Đồ dùng học tập:

- Gio vin: Tranh minh họa bi học trong sch gio khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 1 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010.
Tập đọc 
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu: 
 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu lời khuyên từ câu truyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ mới: Nắn nĩt, nguệch ngoạc, mải miết, ơn tồn, thành tài. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Nhận xét giờ học
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhĩm đơi. 
- Đại diện các nhĩm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhĩm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhĩm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp nhận xét chọn người đọc tốt nhất. 
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I/Mục tiêu: 
 -Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
 -Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một bảng các ơ vuơng. 
- Học sinh: Bảng phụ, bảng con. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số cĩ một chữ số
- Viết số bé nhất cĩ một chữ số. 
- Viết số lớn nhất cĩ một chữ số. 
- Cho học sinh ghi nhớ. 
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. 
+ Số bé nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
Bài 3: 
Củng cố về số liền sau, số liền trước. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.
- Đọc ghi nhớ. 
- Học sinh nêu: 
+ Số 10.
+ Số 99. 
- Học sinh lại các số từ 10 đến 99. 
- Học sinh viết bảng con: 40; 98; 89; 100. 
Đạo đức
 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.
I. Mục tiêu: 
- Nªu ®­ỵc mét sè biĨu hiƯn cđa häc tËp, sinh ho¹t ®ĩng giê.
- Nªu ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc häc tËp, sinh ho¹t ®ĩng giê .
- BiÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu h»ng ngµy cđa b¶n th©n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai.
- Học sinh: Vở bài tập. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến. 
- Giáo viên chia nhĩm và giao cho mỗi nhĩm một tình huống. 
+ Nhĩm 1, 2 tình huống 1. 
+ Nhĩm 3, 4 tình huống 2. 
- Giáo viên kết luận: Làm hai việc cùng một lúc khơng phải là học tập sinh hoạt đúng giờ giấc. 
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống. 
- Giáo viên chia cho mỗi nhĩm một tình huống. 
- Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống cĩ một cách ứng xử khác nhau khác nhau. 
* Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. 
- Giáo viên giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhĩm. 
- Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc và nghỉ ngơi. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Các nhĩm học sinh thảo luận. 
- Đại diện các nhĩm trình bày. 
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Các nhĩm chuẩn bị tình huống. 
- Các nhĩm lên đĩng vai. 
- Học sinh trao đổi thảo luận giữa các nhĩm. 
- Các nhĩm học sinh thảo luận. 
- Đại diện các nhĩm trình bày. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh về thực hiện theo yêu cầu. 
***********************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010.
Tập đọc
TỰ THUẬT.
I. Mục tiêu: 
- §äc ®ĩng vµ râ rµng toµn bµi ; biÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c dßng, gi÷a phÇn yªu cÇu vµ phÇn tr¶ lêi ë mçi dßng
- N¾m ®­ỵc nh÷ng th«ng tin chÝnh vỊ b¹n HS trong bµi. B­íc ®Çu cã kh¸i niƯm vỊ mét b¶n tù thuËt 
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc phần chú giải. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhĩm đơi. 
- Đại diện các nhĩm thi đọc. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhĩm học sinh thi đọc cả bài. 
Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp).
I. Mục tiêu: 
- BiÕt viÕt sè cã 2 ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ , thø tù cđa c¸c sè.
- BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100 .. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
- Đọc, viết các số, phân tích các số. 
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm. 
Bài 3: So sánh các số. 
Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài. 
Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bằng hình thức trị chơi. 
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi. 
- Gọi đại diện các nhĩm lên thi làm nhanh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị viết là: 36; đọc là: Ba mươi sáu. 
- Số 36 cĩ thể viết thành: 36 = 30 + 6
- Học sinh tự làm rồi chữa. 
- Học sinh làm bài vào vở và giải thích: 
Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm. 
Chẳng hạn 72 > 70 vì cĩ chữ số hàng chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70. 
- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài. 
a) 28; 33; 45; 54. 
b) 54; 45; 33; 28. 
- Học sinh các nhĩm lên thi làm nhanh theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Các nhĩm làm xong cả lớp nhận xét nhĩm thắng cuộc. 
Kể chuyện
 CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
+ Kể theo nhĩm. 
+ Đại diện các nhĩm kể trước lớp. 
Giáo viên nhận xét chung. 
- Kể tồn bộ câu chuyện. 
+ Giáo viên cho các nhĩm kể tồn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét.
+ Giáo viên khen nhĩm kể đúng và hay nhất.
- Đĩng vai: Gọi 3 học sinh đĩng vai. 
+ Người dẫn chuyện. 
+ Cậu bé. 
+ Bà cụ. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhĩm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhĩm thi kể chuyện. 
- Nhận xét xem nhĩm nào kể hay nhất. 
- Các nhĩm cử đại diện lên đĩng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Chính tả ( Tập chép)
 CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I-Mục tiêu: 
ChÐp chÝnh x¸c bµi CT (SGK) ; tr×nh bµy ®ĩng 2 c©u v¨n xu«i. Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi.
Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp (BT) 2,3,4.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh sốt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khĩ và học thuộc bảng chữ cái.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Sốt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu. 
******************************************
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010.
Tập viết 
 CHỮ HOA: A.
I. Mục  ... rưng bày bài và gợi ý cho các em nhận xét.
H. Bạn chọn những màu nào?
H. Em cĩ nhận xét gì về cách tơ màu của bạn?
H. Trong các bài này em thích bài nào nhất?
- Dựa trên bài của HS nhận xét thêm và chấm diểm.
- Khen ngợi một số bài vẽ đẹp để khuyến khích HS.
- Nhận xét tiết học hơm nay.
* Dặn dị: 
- Quan sát các tranh và tìm ra độ đậm nhạt trong tranh.
- Học sinh xem một số tranh.
- Màu dị, màu xanh, màu vàng
- Các bơng hoa cĩ màu sắc giống nhau.Nhưng độ đậm nhạt thì khác nhau.
- Học sinh quan sát.
- Xem tranh minh hoạ.
- Quan sát giáo viên vẽ bảng.
- Ba bơng hoa giống nhau.
- Cấu tạo bởi ba phần: Lá, nhị, hoa.
- Học sinh quan sát, giáo viên thị phạm bằng phấn màu.
- Tơ màu vào hình cĩ sẵn ở trong vở.
- Tìm màu thích hợp để vẽ.
- Nhận xét bài.
- Màu vàng, màu đỏ, màu xanh,
- Màu tơ đều cĩ các độ dậm nhạt khác nhau.
- Học sinh chọn bài vẽ đẹp.
- Học sinh nghe.
******************************************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Chính tả ( Nghe viết)
 NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hơm qua đâu rồi ?”; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi th¬ 5 ch÷.
- Lµm ®­ỵc BT3, BT4 ; BT(2) a/ b, hoỈc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Chăm chỉ, vãn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh sốt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khĩ và học thuộc bảng chữ cái. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Sốt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu. 
Tốn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt céng nhÈm sè trßn chơc cã 2 ch÷ sè .
- BiÕt tªn gäi thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cđa phÐp céng .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
 BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Học sinh làm miệng.
50 + 10 + 20 = 80
60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 80
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh tự đọc đề, tự tĩm tắt rồi giải vào vở
Số học sinh đang ở trong thư viện là: 
25 + 32 = 57 (Học sinh): 
Đáp số: 57 học sinh
- Học sinh lên thi làm nhanh
- Cả lớp nhận xét đúng sai. 
.
Luyện từ và câu
 TỪ VÀ CÂU.
I. Mục tiêu: 
- B­íc ®Çu lµm quen víi c¸c kh¸i niƯm tõ vµ c©u th«ng qua c¸c BT thùc hµnh .
- BiÕt t×m c¸c tõ liªn quan ®Õn ho¹t ®éng häc tËp ( BT1,BT2 ) ; viÕt ®­ỵc mét c©u nãi vỊ néi dung mçi tranh (BT3)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Đọc thứ tự các tranh. 
- Đọc thứ tự tên gọi. 
- Yêu cầu học sinh làm bài. 
Bài 2: Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhĩm. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh quan sát tranh. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Giáo viên nhận xét – sửa sai. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ơn lại bài. 
- Đọc yêu cầu. 
- Học sinh đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 
- Học sinh đọc tên các tranh. 
- Học sinh lần lượt đọc: 
1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cơ giáo; 
5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa. 
- Học sinh trao đổi theo nhĩm. 
- Đại diện các nhĩm dán phiếu lên bảng và đọc kết quả. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Đọc đề bài
- Học sinh quan sát tranh. 
- Tự đặt câu rồi viết vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp cùng nhận xét. 
+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi. 
+ Huệ đang say sưa ngắm một khĩm hồng rất đẹp. 
*************************************
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tập làm văn (1): TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
 BiÕt nghe vµ tr¶ lêi ®ĩng nh÷ng c©u hái vỊ b¶n th©n ( BT1); nãi l¹i mét vµi th«ng tin ®· biÕt vỊ mét b¹n (BT2)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu mơn học. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
- Giáo viên làm mẫu 1 câu
- Cho học sinh hỏi đáp
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh theo dõi
- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh làm miệng
- Học sinh làm vở nháp sự việc của từng tranh
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. 
+ Tranh 2: Thấy một khĩm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. 
+ Tranh 3: Tuấn khuyên Huệ khơng ngắt hoa trong vườn. 
+ Tranh 4: Hoa trong vườn là của chung để cho mọi người cùng hưởng. 
- Một vài học sinh đọc bài của mình. 
Tốn
ĐỀ - XI - MÉT.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt ®Ị-xi-mÐt lµ mét ®¬n vÞ ®o dé dµi ; tªn gäi, kÝ hiƯu cđa nã ; biÕt quan hƯ gi÷a dm vµ cm, ghi nhí 1dm = 10cm .
- NhËn biÕt ®­ỵc dé lín cđa ®¬n vÞ ®o dm ; so s¸nh ®é dµi ®o¹n th¼ng trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n ; thùc hiƯn phÐp céng, trõ c¸c sè ®o ®é dµi cã ®¬n vÞ ®o lµ ®Ị-xi-mÐt .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một băng giấy cĩ chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài băng giấy dài 10 cm. 
- Giáo viên nĩi 10 cm cịn gọi là 1 đề xi mét; đề xi mét viết tắt là dm. 
- Giáo viên viết lên bảng: 
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn thẳng cĩ độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng.
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần. 
- Học sinh đọc: Mười xăng ti mét bằng 1 đề xi mét
- Một đề xi mét bằng mười xăng ti mét
- Học sinh tìm độ dài trên thước cĩ chia vạch cm
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên
.
Hát nhạc	 	
Ơn Tập Các Bài Hát Lớp 1- Nghe Hát Quốc Ca
I. Mục Tiêu: 
- Kể được tên một vài bài hát đã học ở lớp 1 và biết hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát.
	- Biết khi chào cờ phải hát Quốc ca và đứng nghiêm trang
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi học hát.
Kiểm tra bài cũ: Khơng
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Ơn tập các bài hát lớp 1
- Hướng dẫn HS nhớ và ơn lại một số bài hát đã học ở lớp 1.
- Gợi ý để HS lần lượt nhớ tên các bài hát (Đệm giai điệu, cho xem tranh kết hợp nghe giai điệu hoặc tiết tấu).
- Cĩ thể nhắc cho HS tên tác giả nếu các em khơng nhớ.
- Hướng dẫn HS ơn từng bài hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm.
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp, GV đệm đàn, bắt nhịp.
- Mời HS nhận xét.
- Nhận xét chung (Khen những em hát và biểu diễn tốt, nhắc nhở những em chưa đạt cần cố gắng hơn).
* Hoạt động 2: Nghe hát Quốc ca:
- Giới thiệu: Bài hát Quốc ca chính là bài Tiến Quân ca của nhạc sĩ Văn Cao sáng tác năm 1944.
- Cho HS nghe băng nhạc trình bày bài hát Quốc ca. (Hoặc hát mẫu)
- Đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+ Quốc ca được hát khi nào?
+ Khi chào cờ các em phải đứng như thế nào?
- Hướng dẫn HS tập đứng chào cờ, nghe hát Quốc ca với thái độ nghiêm túc.
* Củng cố – Dặn dị:
- Nhận xét tiết học, cuối cùng, nhắc nhở HS về ơn lại những bài hát đã được ơn trong tiết học này và nhớ thêm các bài hát đã học ở lớp 1
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe theo yêu cầu của GV.
- Đốn tên từng bài hát đã học:
- Nêu được tên tác giả càng tốt.
- Lần lượt ơn từng bài hát theo hướng dẫn của GV.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca.
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ, trị chơi (bài Tập tầm vơng)
- Từng nhĩm, tổ, cá nhân lên biểu diễn.
- Nhận xét các bạn hát, múa cĩ hay khơng? đẹp khơng?
- Thái độ nghe nghiêm túc.
- HS nghe hát Quốc ca.
- Trả lời
+ Khi chào cờ.
+ Đứng nghiêm trang, khơng cười đùa.
- Tập đứng chào cờ nghiêm trang, tác phong chỉnh tề.
- Ghi nhớ
Sinh hoạt lớp tuần 1

Tài liệu đính kèm:

  • docT1.doc