Đạo đức(T1)
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. Mục tiêu :
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* HS khá giỏi: Biết nhắc bạn b nhận lỗi v sửa lỗi khi mắc lỗi.
II./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
III. /C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc
Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010 SH ĐT . Đạo đức(T1) BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI I. Mục tiêu : - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * HS khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. II./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập III. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Hoạt động của hs 1.Khởi động: 2.KTBC: Học tập , sinh hoạt đúng giờ. -Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? Nhận xét. 3.Bài mới: a)GT: - Học tiết 1 của bài : Biết nhận lỗi và sửa lỗi. b)Các hoạt động: Hoạt động1 : Phân tích truyện: cái bình hoa Gv đọc truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’ Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện + Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra? + Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó? Gv đọc đoạn kết câu chuyện + Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? + Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? *Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến. Hoạt động2 : Bày tỏ ý kiến, thái độ. -Gv qui định cách bày tỏ thái độ a) Người nhận lỗi là người dũng cảm b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết Gv nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Xử lý tình huống Gv cho học sinh quan sát tranh Tranh 1:Sao bạn rủ tôi đi học lại đi Một mình? Tranh 2:Con đã dọn nhà cho mẹ Chưa? Kết luận. 3/) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học. - HS hát. Hs trả lời - HS theo dõi câu chuyện. Các nhóm thảo luận và xây dựng phần kết quả câu chuyện. Đại diện nhóm trình bày Thì mọi người sẽ quên lãng Vô Va hối hận và tự nhận lỗi. + Cần nhận lõi và sửa lỗi + Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý Hs bày tỏ thái độ Tán thành Không tán thành Không tán thành Tán thành Tán thành Không tán thành HS thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm trình bày . TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, bút III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới Kiểm tra Đề bài 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 2) a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 4) Tính: 9dm - 2dm= 15dm - 10dm= 6dm + 3dm= 5dm + 4dm= 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 4. Củng cố, dặn dò: Chấm, chữa bài, nxét Nxét tiết học Hs làm bài Đáp án Bài 1: 3điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Bài 2: 1 điểm Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 Bài 3: 2 điểm a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4) 2 điểm 9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm Bài 5) 2 điểm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Nxét tiết học . TẬP VIẾT CHỮ HOA B A/ Mục đích yêu cầu : - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Bạn ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp ( 3 lần ) -Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: chữ Hoa Ă, Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp à nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa B và một số từ ứng dụng có chữ hoa B HĐ 2/Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ B: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ hoa B cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ? - Chữ hoa B gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh : +Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. + Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa B vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * Quan sát , nhận xét : - Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ? - Nêu độ cao các con chữ - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? * Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . HĐ 5/Chấm chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3) Củng cố - Dặn dò: Nhắc HS lưu ý cách viết chữ B - Viết phần luyện thêm ở nhà. - Nhận xét tiết học. -HS lên bảng viết. -Vài em nhắc lại tên bài. B B - Học sinh quan sát . - Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút - Chữ B gồm 2 nét đó là nét lượn từ trái sang phải , nét móc dưới và một nét - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc Bạn bè sum họp - Gồm 4 tiếng : Bạn , bè , sum , họp. Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li - Khoảng cách đủ để viết một chữ o - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : - 1 dòng chữ B hoa cỡ nhỏ . - 1 dòng chữ Bạn cỡ vừa . - 1 dòng chữ Bạn cỡ nhỏ . - 2 dòng câu ứng dụng: Bạn bè sum họp - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. - Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới . THỂ DỤC QUAY PHẢI, QUAY TRÁI TRÒ CHƠI : “ NHANH LÊN BẠN ƠI” I./ Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,quay trái. - Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung. - Biết cách chơi và thự hiện theo yêu cầu của trò chơi. * HS khá giỏi:Học mới quay phải, quay trái. Làm quen với 2 động tác của bài Td phát triển chung. II./ Địa điểm, phương tiêm,: -Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện . -Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân chơi . III./ Nội dung và phương pháp lên lớp: NỘI DUNG Đ- L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1)Phần mở đầu : -GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ học . * Ôn tập cách báo cáo khi GV nhận lớp. -Cho học sinh khởi động + Chạy quanh sân tập. -Chơi trò chơi chuyển bóng tiếp sức. 2)Phần cơ bản : -Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số từ 1 đến hết : GV hô khẩu lệnh cho lớp tập. Sau đó cho cán sự lớp điều khiển. Gv nhận xét sữa động tác sai. -Học quay phải quay trái . GV làm mẫu và giải thích động tác sau đó cho học sinh tập. ( hô chậm). -Tập lần 3-4 hô khẩu lệnh nhanh kết hợp chỉ dẫn và sửa động tác sai cho học sinh . Cho các tổ thi đua tập . Nhận xét tuyên dương. -Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số đứng nghỉ, đứng nghiêm, quay phải, quay trái, điểm số từ một đến hết theo tổ. Giáo viên hô khẩu lệnh cho cả lớp cùng tập. -Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi” GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi và luật chơi. Cho học sinh chơi thử . Cho các tổ thi đua . Nhận xét tuyên dương. 3) Phần kết thúc: -Cho học sinh thả lỏng . -GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học . -Về nhà tập đứng nghỉ, nghiêm, quay phải, quay trái, giậm chân theo nhịp 1-2. 4- 8 phút 14 - 19’ 4 - 6 phút 3 - 6 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x . Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010 Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ I/ Mục tiêu : - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp người. (Trả lời đợc các CH trong SGK) -Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: GV gọi hs đọc GV nhận xét 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Bạn của Nai Nhỏ” b) Hướng dẫn luyện đọc: HĐ 1:Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó HĐ 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Nêu từ chú thích - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn ... * Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết . - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó . HĐ3/ Nghe viết GV đọc bài cho HS viết. HĐ4/Soát lỗi chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. HĐ5//Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu . - Gọi hai em lên làm mẫu . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . Bài 3 : - Yêu cầu nêu cách làm . - Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp . - Nhận xét chốt ý đúng . . 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày -Hai em lên bảng viết các từ : :khỏe,cứu,yên lòng -Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại tên bài. 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm. - Bê Vàng đi tìm cỏ . - Vì trời hạn hán suối khô nước , cỏ cây héo - Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi để tìm - Có 3 khổ thơ - Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ cuối có 6 câu - Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật . - Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu ngoặc kép - Viết vào trang giấy cách lề 1 ô . - Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con héo , nẻo đường , hoài , lang thang -HS viết bài vào vở -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm a)Nghiêng ngả , nghi ngờ b)nghe ngóng , ngon ngọt . - ba em lên bảng viết a)Trò chuyện , che chở , trắng tinh , chăm chỉ , b) cây gỗ , gây gổ , màu mỡ , mở cửa . . Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH A/ Mục đích yêu cầu : - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) * HS khá giỏi: GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3. -Yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị : VBT C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: Kiểm tra VBT. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài:Chào hỏi.Tự giới thiệu b) Hướng dẫn làm bài tập : H§1 Hướng dẫn làm bài tập1,2: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài 2: (viết) - Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. - Nhận xét và yêu H§2 Hướng dẫn làm bài tập3: -GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. -GV nhận xét, sửa bài. 3) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Một em nhắc lại tên bài - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát. - 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - Đọc đề bài . - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d - a - c . - Hai em đọc lại các câu văn đã được sắp xếp . - Đọc yêu cầu đề bài . - Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 - Lớp thực hiện làm vào vở . . Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 A/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng. - Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. * HS làm được các bài tập 1,2,4 * HS khá giỏi: bài 3 -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : Bảng phụ C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: HĐ 1) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta học bài: 9 cộng với 1 số:9+5 HĐ 2:* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính? - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - Nhận xét, tuyên dương. * Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. - Nhận xét, tuyên dương. HĐ 3) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Gv hướng dẫn -Nhận xét Bài 3: - Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: - Có : 1 cây cam - Thêm: 8 cây cam - Tất cả: ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Chuẩn bị : 29 + 5. - GV nhận xét tiết học. -Vài em nhắc lại tên bài. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính. - Gộp 5 que với 9 que rồi đếm. - Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. - Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 9+8=17 9+7=16 3+9=12 ; 6+9=15 8+9=17 7+9=16 9+4=13 4+9=13 HS làm bảng con 9 7 9 7 5 + 2 + 8 + 9 + 9 + 9 11 15 18 16 14 HS đọc đề 9+6+3=18 9+4+2=15 9+9+1=19 9+2+4=15 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn có tất cả : 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. . GIÁO DỤC NGOÀI GIƠ LÊN LỚP Giáo dục hs nêu cao truyền thống của nhà trường I. Mục tiêu - Sau bài học hs biết về truyền thống của nhà trường. - Giáo dục hs truyền thống tôt đẹp của ngôi trường mình đang học - HSKG. Biết được ngôi trường mình đang học được thành lập từ bao giờ. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy học. Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng c¶u trß A/ Giíi thiƯu bµi: - GV nªu néi dung vµ YC tiÕt häc . B. Ho¹t ®éng d¹y häc: * Gv giới thiệu cho học sinh biết, trường của chúng ta được tách từ năm 1997. * Ngôi trường được nằm tại khu di tích của huyện nhà. HS T×m hiĨu thêm về truyỊn thèng tèt ®Đp cđa nhµ trêng . - GV YC HS th¶o luËn nhãm néi dung trªn . - GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc . - Cho HS liªn hƯ viƯc gãp phÇn vµo truyỊn thèng nhµ trêng . H: §Ĩ cã ®ỵc truyỊn thèng ®ã c¸c em cÇn lµm g× ? C. KÕt thĩc . - GV nx tiÕt häc . - DỈn dß HS chuÈn bÞ bµi sau . - Học sinh lắng nghe - C¸c nhãm th¶o luËn . - §¹i diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o kq - HS liªn hƯ. - HS ph¸t biĨu . HS kh¸c nx, bỉ sung thªm . . SINH HOẠT CUỐI TUẦN: I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. III. Kế hoạch tuần 3: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ chức duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. . - Nộidung:. - Số lượng: - Hình thức:. . - Ý kiến: .. .. .. .. Tân Ân, ngày thángnăm 2010 ( Ký duyệt ) -Ýkiến. . . .. . . . . . . Tân Ân, ngày thángnăm 2010 ( Ký duyệt ) .
Tài liệu đính kèm: