TẬP ĐỌC
Hai anh em
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Gi¸o dơc BVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
TuÇn 15 Thứ hai ngày7 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC Hai anh em I. MỤC TIÊU - Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Gi¸o dơc BVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ HS đọc và TLCH: : “Nhắn tin” Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: Luyện đọc * GV đọc mẫu toàn bài * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó * Đọc đoạn trước lớp: Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng + Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.// + Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// Yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: công bằng, kỳ lạ * Đọc đoạn trong nhóm: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm GV nhận xét, tuyên dương * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 II: Hướng dẫn tìm hiểu bài Gọi HS đọc + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? + Người em nghĩ gì và làm gì? + Người anh nghĩ gì và làm gì? + Mỗi người cho thế nào là công bằng? + Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em? GV liên hệ, giáo dục. Luyện đọc lại GV mời đại diện lên bốc thăm Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 3.Củng cố – Dặn dò: - GV liên hệ,GDBVMT Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. Nhận xét tiết học HS đọc và TLCH - HS nxét. HS theo dõi 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp HS nêu HS đọc HS đọc từng đoạn nối tiếp HS đọc HS nêu từ mới và đọc chú giải HS đọc trong nhóm HS thi đọc giữa các nhóm HS nhận xét Cả lớp đọc HS đọc, lớp đọc thầm + Chia đều thành 2 phần bằng nhau HS đọc, lớp đọc thầm + Anh mình không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh + Em ta sống không công bằng. Và anh lấy lúa của mình bỏ vào phần em HS nêu HS nêu HS thi đọc Nhận xét bạn - HS nghe. Nhận xét tiết học ****************************************** TOÁN TiÕt 71: 100 trõ ®i mét sè I. MỤC TIÊU: - Biết c¸ch thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. KiĨm tra bµi cịõ: Luyện tập - Yêu cầu HS sửa bài 3 x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1 Nhận xét, tuyên dương 2 . Bài mới Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ 100 - 36 GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ? Khuyến khích HS tự nêu cách tính Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý hướng dẫn Ghi phép trừ 100- 5= ? Cách thực hiện tương tự 100 – 36 100 - 5 100 – 5 = 95 095 Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con GV nxét, sửa Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu GV nêu bài mẫu Mẫu: 100 – 20 =? Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy: 100 – 20 = 80 Nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs - Chuẩn bị: Tìm số trừ - Nxét tiết học 3 HS lên bảng thực hiện HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách tính 100 – 36 = 64 HS tự nêu vấn đề - HS nêu cách thực hiện - HS nhắc lại. HS đọc yêu cầu HS làm bảng con HS đọc yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng. 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 - HS nghe - Nxét tiết học Thứ ba ngày8 tháng 12 năm 2010 KỂ CHUYỆN Hai anh em I. MỤC TIÊU: * Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). * HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). * GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa” 2. Bài mới: “Hai anh em” Hướng dẫn kể chuyện * Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em theo gợi ý sau: GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK - GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với 1 đoạn trong chuyện) * Nói ý nghĩa của anh em khi gặp nhau trên cánh đồng Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 Gäi HS kĨ hay Khen ngợi những HS có tưởng tượng hay * Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi) GV nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố, dặn dò Vậy qua câu chuyện này các em học tập được điều gì ở hai anh em? - Nhận xét, tuyên dương, GDBVMT. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị: “Con chó nhà hàng xóm” - Nhận xét tiết học 3 HS kể 1 HS đọc yêu cầu bài HS đọc gợi ý HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong nhóm kể 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý HS đọc yêu cầu - HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện. Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau Hs phát biểu Nhận xét tiết học ChÝnh t¶ TËp chÐp : Hai anh em Ph©n biƯt : ai/ay, s/x I. MỤC TIÊU: * Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong ngoặc kép. * Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn. *Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “Tiếng võng kêu” GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 2 Bài mới: “Hai anh em ” GV đọc đoạn chép trên bảng phụ Luyện viết từ khó + Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu câu gì? Yêu cầu HS nêu từ khó viết: nghĩ, phần lúa, nuôi, công bằng GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh Viết bài Hướng dẫn HS chép đoạn viết Sửa lỗi GV chấm bài. Luyện tập * Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứ vần ay - GV mxét, sửa bài * Bài (3): Tìm các từ. Yêu cầu HS làm miệng bài 3a Ị GV sửa, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Chuẩn bị: “Bé Hoa ” - Nxét tiết học 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con - 2 HS đọc lại HS viết bảng con Dấu ngoặc kép Hs nêu và viết bảng con HS viết vở HS đọc yêu cầu chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai hay, gay, chạy, máy bay, rau đay HS đọc yêu cầu HS làm miệng a. bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu - HS nghe. Nxét tiết học TOÁN TiÕt 72: T×m sè bÞ trõ I. MỤC TIÊU * Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). * Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu. * Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết. *BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.. II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Bài cũ: “100 trừ đi một số” 2.Bài mới: “Tìm số trừ ” Tìm số bị trừ GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 (ghi = 6): 10 – x = 6 Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần của phép tính Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Luyện tập * Bài 1: 15 – x = 10 x gọi là số gì? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? GV nhận xét, sửa bài * Bài 2(cột 1,2,3): Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống GV nhận xét, sửa * Bài 3: GV hướng dẫn hs làm bài GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò Chuẩn bị bài: Đường thẳng - Nxét tiết học - HS theo dõi HS nhắc lại HS đọc lại Lấy số bị trừ trừ đi hiệu HS đọc yêu cầu HS làm bảng con HS sửa bài HS đọc yêu cầu Hs giải bài toán Nhận xét bài bạn Nxét tiết học Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 201O LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tõ chØ ®Ỉc ®iĨm . C©u kiĨu : Ai thÕ nµo? I. MỤC TIÊU: * Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). * Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài cũ: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Nhận xét, ghi điểm 2 .Bài mới: * Bài 1: GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ trong ngoặc - GV nxét, sửa. * Bài 2: Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người và vật. GV nhận xét, sửa sai. * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV phát cho mỗi HS một phiếu luyện tập Ai (cái gì, con gì)? Thế nào Yêu cầu HS đọc câu mẫu Mái tóc ông em thế nào? Cái gì bạc trắng? Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo mẫu Ai thế nào GV gọi HS đọc bài làm GV nhận xét, chỉnh sửa Củng cố, dặn dò: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? - Chua ... láy, nắn nót, đỏ hồng, * Đọc từng đoạn trước lớp GV chia đoạn 3 ®o¹n Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp * Đọc đoạn trong nhóm * Thi đọc *Đọc đồng thanh Tìm hiểu nội dung + Em biết gì về gia đình Hoa? + Em Nụ đáng yêu như thế nào? Đen láy nghĩa là gì? + Hoa đã làm gì giúp mẹ? + Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong muốn gì? Hoạt động 3: luyện đọc lại Tổ chức HS thi đua đọc 1 4. Củng cố, dặn dò Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Bán chó ” - 4 HS đọc và TLCH - HS xnét Lớp theo dõi HS đọc nối tiếp HS đọc - HS chia đoạn HS đọc từng đoạn HS đọc trong nhóm Đại diện nhóm thi đọc Cả lớp đọc đoạn 2 + Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và em Nụ. Em Nụ mới sinh + Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy HS nêu chú giải + Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ + Hoa kể về em Nụ, về chuyện Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn nhiên - Nxét tiết học TẬP VIẾT Ch÷ hoa :N I. MỤC TIÊU: * Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). *Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa.Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết chữ M 2Bài mới: Giới thiệu chữ N GV treo mẫu chữ N. Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, nét cấu tạo. Hướng dẫn viết Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho kỹ). Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ. Viết mẫu chữ Nghĩ. Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa phải vì 2 chữ này không nối nét. Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ vừa và nhỏ. Thực hành Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Viết tiếp phần ở nhà. Chuẩn bị: Chữ hoa: M. Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - HS Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa, cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. HS theo dõi trên bảng. HS viết vào bảng con. HS nhắc lại tư thế ngồi viết. HS viết theo hướng dẫn của GV. - HS nghe. - Nhận xét tiết học TOÁN TiÕt 74: LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: * Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. * Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. * BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2,5) ; B3. II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng và đặt tên. Nhận xét, chấm điểm. 2.Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính nhẩm. GV yêu cầu HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 : Nêu cách thực hiện tính? Yêu cầu HS làm bảng con. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: Tìm x - Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST - Y/ c HS làm vở - GV chấm, chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: - Y/ c HS ôn lại bảng cộng Chuẩn bị: Luyện tập chung. Làm VBT Nhận xét tiết học. Hát HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV. Hs nhắc lại HS đọc đề. HS thực hiện. HS đọc đề. - HS nêu - HS làm bảng con 32-x=18 x-17=25 x=32-18 x=25+17 x= 14 x=42 Hs ôn lại bảng cộng Nhận xét tiết học. THỦ CÔNG Bµi 6 :GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm xe ®i ngỵc chiỊu(tiÕt 1) I. MỤC TIÊU: * HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. * Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. *lÊy chøng cø 4.1 tõ em sè 1 ®Õn 14. II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chiều. Qui trình . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1Kiểm tra bài cũ: 2/Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS xem mẫu Hình dáng biển báo như thế nào? Kích thước ra sao? Màu sắc như thế nào? Ị Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu * Bước 1: Gấp, cắt * Bước 2: Dán Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn *Hoạt động 3: Thực hành 4.Củng cố – Dặn dò: Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngước chiều” ( Tiết 2) Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo Nhận xét tiết học HS để dụng cụ lên bàn HS quan sát Có hình tròn Vừa phải Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm. HS lắng nghe HS thự c hành - HS nghe. Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2010 TẬP LÀM VĂN Chia vui , kĨ vỊ anh chÞ em I. MỤC TIÊU: * Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). *Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3). *Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh. II. CHUẨN BỊ:SGK, các tình huống.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em * Bài 1: (miệng) Yêu cầu HS quan sát tranh. Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam. - GV nxét * Bài 2: Miệng. GV nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời Nam). Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống cụ thể. * Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đốái với người ấy. GV chấm, nxét Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp 4. Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp. Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị. Quan sát, nhận xét. HS phát biểu ý kiến. Em xin chúc mừng chị. Chúc mừng chị đạt giải nhất. Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao hơn. - HS làm bài Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúng đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị. - HS nxét. - HS nói HS nghe. chÝnh t¶ Nghe viÕt : BÐ Hoa Ph©n biƯt :ai/ay; s/x I. MỤC TIÊU: * HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. *Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn. * Yêu thích môn tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Bé Hoa GV đọc đoạn viết. Tìm hiểu nội dung đoạn viết: + Em Nụ đáng yêu như thế nào? Luyện viết từ khó + Những chữ nào trong bài được viết hoa? Yêu cầu HS tìm những từ khó viết. GV viết lên bảng: bây giờ, đen láy, yêu, thích. GV đọc lần 2 Viết bài, sửa lỗi - GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết. GV đọc chậm rãi để HS viết. GV đọc cho HS soát lại. Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm. HD làm bài tập Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2. Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. Ị Nhận xét. Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ trống. - Hướng dẫn sửa bài tập. à Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: Sửa lỗi sai. Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xóm. - Nhận xét tiết học. 1 HS đọc lại Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. Những chữ cái đầu câu. HS nêu từ khó. HS viết bảng con. HS nêu tư thế ngồi viết. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. HS nêu đề bài 1 HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. - Nhận xét tiết học. TOÁN TiÕt 74: LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: * Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. *Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. *BiÕt t×m sè bÞ trõ , sè trõ II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Luyện tập chung. * Bài 1: Tính nhẩm. HS thực hiện tính nhẩm. Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn Gv theo dõi nhận xét * Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính Nêu cách đặt tính? Nêu lại cách tính? HS làm bảng con. à Nhận xét. * Bài 3: tính. Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào? HS làm nhóm à Nhận xét sửa sai * Bài 5: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu? Đơn vị của bài là gì? à Chấm chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT - Chuẩn bị: Ngày, giơ Nêu yêu cầu bài Hs chơi theo sự hướng dẫn 16-7=9 12-6=6 11-7=4 13-6=7 HS nêu yêu cầu. HS nêu. a) 32 44 b) 53 30 -25 - 8 -29 -6 7 36 24 24 HS đọc yêu cầu. Ta tính từ trái sang. phải -1 HS làm bài Hs làm nhóm Băng giấy đỏ dài 65cm Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm Hỏi băng giấy xanh dài cm? Câu hỏi. cm. 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. - HS nxét,sửa bài
Tài liệu đính kèm: