Tiết 1 Thể dục
Bài 6 : QUAY PHẢI , QUAY TRÁI-
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp hs ôn quay phải quay trái và làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung
2. KN: Y/c hs thực hiện động tác ở mức tương đối đúng
3. TĐ: Hs có ý thức kỷ luật, đoàn kết giúp đỡ bạn và có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị: sân tập , còi
III. Các Hđ dạy học
va gọi tên 1 số cơ của cơ thể( 8' ) - Y/c q/s hình vẽ trả lời. Chỉ và nói tên 1 số cơ của cơ thể - Gv theo dõi - B2: Làm việc cả lớp - Gv treo hình vẽ lên bảng, mời 4 hs lên chỉ - LK: Trong cơ thể chúng ta có nhiều cơ, các cơ bao phủ tàn bộ cơ thể cặp qua hình vẽ - 4 hs lên chỉ - Ghi nhớ Hđ2: thực hành co và duỗi tay MT: Biết được cơ thể có thể co duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được( 10' ) - B1: Làm việc cá nhân và theo cặp - Y/c từng hs q/s H2 và làm động tác giống như hình vẽ - Y/c hs sờ nắn và mô tả cơ bắp khi co , khi duỗi tay B2: Làm việc cả lớp - Yc 3 hs trình diễn, vừa làm động tác vừa nói về sự thay đổi của cơ bắp khi tay co và duỗi - Gv nhận xét kết luận: Khi cơ co , cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn. Khi cơ duỗi, cơ sẽ dài hơn và mềm hơn. Nhờ sự co duỗi của cơ mà cơ thể ta cử động được. - Q/s và thực hành - Hs mô tả - 3 Hs trình diễn - Ghi nhớ Hđ3: Thảo luận MT: Biết vận động và tập thể dục làm cơ thể săn chắc(8') - Hđ cả lớp: - Y/c hs thảo luận câu hỏi - Chúng ta lên làm gì để cơ thể săn chắc ? - Y/c 1 số hs phát biểu ý kiến + Tập TD hàng ngày + Lao động vừa sức- vui chơi + Ăn uống đầy đủ - Gv nhận xét kết luận: Nên ăn uống đầy đủ.... - nghe và thảo luận - Hs phát biểu - Nhận xét C. C2- D2 (2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n ăn uống đày đủ và vận động hàng ngày - Về chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2007 NG: Thứ năm ngày 6 tháng9 năm 2007 Tiết 1 Thể dục Bài 6 : quay phải , quay trái- động tác vươn thở và tay I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs ôn quay phải quay trái và làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung 2. KN: Y/c hs thực hiện động tác ở mức tương đối đúng 3. TĐ: Hs có ý thức kỷ luật, đoàn kết giúp đỡ bạn và có ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị: sân tập , còi III. Các Hđ dạy học Nội dung Đ/L Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - Tập hợp lớp nêu nội dung Y/c tiết học 2' Gv - Y/c Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 5' x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản: a. Quay phải , quay trái - Gv nhắc lại cách thực hiện động tác và làm mẫu - Gv hô khẩu lệnh cho hs quay - Y/c cán sự lớp điều khiển - Gv theo dõi nhận xét b. Động tác vươn thở - TTCB: Đứng nghiêm - N1: bước chân trái sang ngang.... - N2: Đưa tay sang 2 bên xuống thấp.... - N3: Hai tay dang ngang..... - N4: Về TTCB - N5,6,7,8 : Đổi bên c. Động tác tay: - TTCB: Đứng nghiêm - N1: Bước chân trái sang ngang2 tay dang ngang.... - N2: Đưa hai tay lên cao..... - N3: Đưa hai tay ra trước... - N4: Về TTCB - N5,6,7,8: Đổi bên * Gv cho hs ôn liền 2 động tác 6' 1L 2L 3L 6' 2L8n 6' 2L8n 3' - đội hình ngang Gv x x x x x x x x x x - Động tác vươn thở: - Động tác tay: 3. Phần kết thúc: - Y/c hs đứng vỗ tay và hát - Cho hs cúi người thả lỏng - Gv hệ thống lại bài- V/n ôn bài - Nhận xét giờ học - V/n chuẩn bị bài sau 6' x x x x x x x x x x x x x x x Tiết 2: Toán Bài 14: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: phếp cộng có tổng bằng 10. phép cộng dạng 26 + 4; 36 + 24 và giải toán có lời văn, đơn vị đo độ dài dm/ cm 2. Kĩ năng: Hs cộng nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, đọc tên độ dài đúng 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác II. Chuẩn bị: III. Hđ dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Gọi 3 hs lên bảng tính 2 1 3 2 1 4 + + + 9 2 8 6 3 0 6 0 2 0 - Gv nhận xét ghi điểm - 3hs lên bảng - Nhận xét B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd thực hành Bài1:(5' ) Bài 2: (5' ) Bài 3: (5' ) Bài 4: (8' ) Bài 5:(5' ) Bài 1: Tính nhẩm - Hd hs cách tính nhẩm - Yc 3 hs lên bảng, lớp làm vở 9 + 1 + 5 =15 8 + 2 + 6 =16 7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 + 8 = 18 8 + 2 + 1 = 11 7 + 3 + 6 = 16 - Gv nhận xét ghi điểm Bài 2: Tính: - Yc hs lấy bảng con ra làm- Gv hd 3 6 7 2 5 5 2 19 + + + + + 4 3 3 4 5 1 8 6 1 4 0 4 0 7 0 7 0 8 0 - Gv nhận xét chữa bài Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Gọi 1hs đọc y/c- Gv hd hs cách làm - Gọi 3hs lên bảng làm, Lớp làm vào vở 24 + 6 48 + 12 3 + 27 2 4 4 8 3 + + + 6 1 2 2 7 3 0 6 0 3 0 - Gv nhận xét ghi điểm Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài- Hd làm tóm tắt - Gọi 1hs lên tóm tắt, 1hs giải Tóm tắt Bài giải Nam: 16 Hs Số học sinh có tất cả là: Nữ : 14 Hs 16 + 14 =30 (học sinh) Có tất cả: ....hs ? Đáp số: 30 học sinh - Gv nhận xét ghi điểm Bài 5 :Số - Cho hs q/s hình vẽ và hd cách làm - Gọi 1hs lên bảng làm , lớp làm vào vở 7cm 3 cm A 0 B Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm - 3hs làm, lớp làm vở - theo dõi, làm vào bảng con -Theo dõi - 3 hs làm,lớp làm vở - Theo dõi - 2 hs lên bảng - Nhận xét - Theo dõi - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở C. C2 - D2 (3' ) - Nhắc lại nội dung - Liên hệ - nhận xét tiết học - V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Lhệ - Nhớ Tiết 4: Tập viết Bài 3: chữ hoa : b I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết viết chữ cái hoa B theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng " Bạn bè sum họp" và hiểu rằng bạn bè ở khắp nơi trơ về họp mặt đông vui. 2. Kĩ năng: Chữ viết đều nét, đúng mẫu, nối chữ đúng quy định và rèn chữ viết 3. Thái độ: Hs có óc thẩm mĩ, kiên trì và khoa học chính xác II. Chuẩn bị: Bộ chữ mẫu, VTV III. Hđ dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Yc hs viết bảng con tiếng: Ăn - Gv nhận xét - Viết bảng con B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chữ hoa a. Qs- Nxét: (4' ) - Gv đưa mẫu, Y/c hs q/s nx - Chữ B gồm mấy đường kẻ ngang, cao mấy li ? ( gồm 6 đường kẻ ngang và cao 5 li ) - Chữ B được viết bởi mấy nét? (được viết bởi 2 nét ) - Gv chỉ vào chữ mẫu và tả: N1 giống nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn bên phải, đầu móc cong hơn. N2 là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và công phải nối liền nhau, tạo vòng soắn nhỏ giữa thân chữ - Gv chỉ đẫn cách viết trên bìa chữ mẫu N1:DB trên ĐK6; DB trên ĐK2 N2: Từ điểm DB của N1, lia bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2và ĐK3. - Gv viết chữ mẫu lên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết - Q/s - N/ x - Trả lời - Q/s , lắng nghe - Theo dõi - Lắng nghe b. Viết b/c (3' ) - Cho hs viết chữ B vào bảng con - Gv nhận xét - Viết bảng con 3. Hd viết câu ứng dụng a. Q/s- N/x (3' ) b. Viết b/c (4' ) - Gv g/t câu ứng dụng - Gọi 1hs đọc câu ứng dụng - Hiểu: Bạn bè ở khắp nơi trở về sum hợp đông vui - Nêu độ cao các chữ cái? + Các chữ cao 1 li: a,n,e, u, m,o + Các chữ cao1,25 li: s + Các chữ cao 2 li: p + Các chữ cao 2,5 li: B,b,h + Cách đặt dấu thanh: (. ) dưới a và o, ( \ ) trên e - Gv viết mẫu chữ Bạn - Y/c hs viết chữ Bạn vào b/c. Gv-N/x - Theo dõi - Đọc câu ứ/ d - ghi nhớ Trả lời - Q/s- ghi nhớ - Viết b/c 4. Viết vào vở ( 11' ) - Yc viết 1 dòng chữ Bạn cỡ 5 li , 1 dòng cỡ 2,5 li, 1 dòng bạn cỡ vừa, 1 dòng bạn cỡ nhỏ. 2 dòng câu ứng dụng - Gv theo dõi - Nghe- viết bài vào vở 5. Chấm bài (5' ) - Gv thu bài chấm điểm - Gv nhận xét - Nộp bài C. C2 - D2 (3' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n viết tiếp phần ở nhà - nghe - Nhớ Tiết 5 : Thủ công Bài : gấp máy bay phản lực ( t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết cách gấp máy bay phản lực và gấp được máy bay phản lực 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng gấp máy bay phản lực 3. Thái độ: Hs có hứng thú gấp hình, yêu quý sản phẩm của mình làm ra II. Chuẩn bị: Hs: Giấy thủ công, bút màu Gv: Màu giấy thủ công và mẫu gấp, quy trình III. Hđ dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(1' ) - KT Đ D - Lấy Đ D B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd hs q/s- n/x(9' ) - Gv gt mẫu gấp máy bay phản lực - Máy bay phản lực gồm mấy phần ? ( 3 phần: phần mui, thân và cánh ) - Hình dáng phần mũi, thân và cánh như thế nào ? ( Phần mũi nhỏ, to dần về thân cuối, cánh phía cuối hơi vát ) - Máy bay có màu gì ? (màu đỏ ) Gv KL: Máy bay phản lực gồm 3 phần..... - Gv mở máy bay phản lửca và gấp lại - N/x: Muốn gấp máy bay phản lực ta sử dụng giấy gì ? (giáy hình chữ nhật ). Khi gấp ta gấp ntn ? ( Gấp đôi tờ giấy theo chiều dọc...) - Q/s- N/x - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Nghe - Q/s - Trả lời 3. Hd mẫu (10' ) a. B1: Gấp tạo mũi , thân cánh MBPL b. Tạo máy bay PL và sử dụng Gv treo quy trình và ghi bảng B1 - Gv hd theo quy trình, thao tác - Gấp giống như gấp tên lửa - Gấp toàn bộ phần trên xuống theo đường dấu gấp sao cho điểm A nằm trên đường dấu giữa - Gấp theo đ dấu giữa sao cho đỉnh A ngược lên trên...... - Gấp tiếp theo đ dấu giữa ở H5 sao cho 2 điểm trên sát vào đ dấu giữa ở h6. - Gv chỉ quy trình, thao tác bước 2 - Bẻ các nếp gấp sang 2 bên được MBPL sau đó cầm vào nếp gấp giữa để phóng máy bay - Q/S - theo dõi - Q/S - Theo dõi - Theo dõi - Theo dõi Q/s- theo dõi - Theo dõi 4. Thực hành(10' ) - Y/c hs lấy giấy nháp ra thực hành - Gv theo dõi giúp đỡ hs - Y/c hs trình bầy sản phẩm của mình - Gv cùng Hs nhận xét - Thực hành - Trình bầy - N/x C. C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2007 NG: Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2007 Tiết 1: Toán Bài 15: 9 cộng với một số: 9 + 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 , Lập và học thuộc các công thức 9 cộng vói một số 2. Kĩ năng: áp dụng phép cộng dạng 9 + 5 với một số để giải các bài toán đúng và thành thạo 3. Thái độ: Hs có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, sáng tạo và khoa học II. Chuẩn bị: Bảng gài , que tính III. Hđ dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Yc 1hs lên bảng tính 2 7 3 1 + + 3 9 - Gv nhận xét ghi điểm 3 0 4 0 - 1hs lên làm B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd phép cộng 9 + 5 (5' ) - Có 9 qt ( gài 9 qt lên bảng và viết 9 vào cột đơn vị) thêm 5 qt nữa (gài 5 qt dưới 9 qt và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9) . hỏi có tất cả bao nhiêu qt ? - Ta thực hiện phép tính gì ? ( thực hiện phép cộng 9 + 5 ) - Gv ghi 9 + 5 = ..... - Thực hiện trên qt : - Gv y/c hs nêu k/q cách tính - Gv hd : Gộp 9 qt ở hàng trên với 1 qt ở hàng dưới được 10 qt chục đ v ... - Làm vào vở C. C2 - D2 (2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - NGhe - Nhớ Tiết 4: Mĩ thuật Bài 3: vẽ theo mẫu: vẽ lá cây I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được hình dáng, đắc điểm, vẻ đẹp của một vài loại cây. Biết cách vẽ lá cây. 2. Kĩ năng: Hs vẽ được 1 lá cây và vẽ màu theo ý thích 3. Thái độ: Hs có hứng thú với môn học, yêu quý thiên nhiên II. Chuẩn bị: Tranh đồ dùng- cách vẽ III. Hđ dạy học ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(1' ) - Kt đồ dùng - Lấy đồ dùng B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd qs (5' ) - Gv g/t một số lá cây- Y/c hs q/s nhận xét - Lá có hình dáng ntn ? ( hình tròn dài như lá hoa hồng, lá bưởi. Lá bàng to , Lá trầu hình quả tim .......) - Lá cây có màu gì ?( màu xanh , màu vàng... ) - KL: Lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau - Q/s nhận xét - Trả lời - Trả lời - Lắng nghe 3. Hd cách vẽ: (8' ) - Y/c hs q/s hình minh hoạ ở Đ D D H - Gv vừa chỉ, g/t và vẽ lên bảng + Vẽ hình dáng chung của cái lá trước + Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho giống chiếc lá + Vẽ màu theo ý thích - Q/s tranh - Theo dõi, lắng nghe 4. Thực hành: ( 17' ) - Y/c hs vẽ vào vở - Gv gợi ý - Gv theo dõi uấn nắn hs yêu - Y/c hs trình bầy bài- Gv nhận xét - Gv KL đánh giá - Hs vẽ vào vở - Lắng nghe - Hs trình bầy C. C2 - D2(2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n sư tầm tranh ảnh - Nghe - Nhớ NS: Thứ bảy ngày 8 tháng 9 năm 2007 NG: Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 +3 : Tập đọc Bài : Bím tóc đuôi sam I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc: Hs đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: loạng choạng, ngã phịch, ngượng nghịu , ngước, đẹp lắm, reo lên. Biết nghỉ hơi sau dấu câu, biết phân biệt giọng kể với giọng nhân vật - Hiểu nghĩa từ mới: Tết bím tóc đuôi sam, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình - Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn và rút ra được bài học : Cần đối sử tốt với bạn gái. 2. Kĩ năng: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, đọc đúng giọng nhân vật và hiểu nội dung chuyện 3. Thái độ: Hs biết giữ đoàn kết và tôn trọng bạn gái II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs A. Ôđtc:(2' ) - Hát và Kt sĩ số B.KTBC:(4' ) - Yc 2 hs đọc thuộc bài " Gọi bạn" và trả lời câu hỏi 1 SGK- Gv nhận xét nghi điểm - Đọc bài và trả lời câu hỏi C. Bài mới: 1. Gtb: (2' ) - Ghi bảng -Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mãu:(2' ) - Gv đọc mẫu toàn bài: giọng kê chậm rãi; Hà ;ngây thơ; Tuấn : lúng túng; các bạn gái hồi hởi; Thầy giáo : vui vẻ ,thân mật - Theo dõi b. L đọc và gntừ b1. Đọc từng câu (5' ) - Y/c hs đọc nối tiếp câu - Hd đọc từ khó: (mục I ) - Gọi hs đọc Cn- Đt - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc Cn- Đt b2. Đọc từng đoạn trước lớp (9' ) - Bài chia làm mấy vai đọc ? ( 5 vai đọc ) + Dẫn chuyện : chậm rãi + Các bạn gái: hồ hởi + Hà : hồn nhiên , ngây thơ +Tuấn: Lúng túng + Thầy giáo: vui vẻ , thân mật - Bài chia làm mấy đoạn ? ( 4 đoạn ) - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn đoạn - Hd đọc câu dài: Khi Hà đến trường,/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên: " ái chà chà!// bím tóc đẹp quá!//" - Y/c hs đọc Cn- Đt - Y/c hs đọc nối tiếp đoan - Gv đưa ra từ mới - Gọi hs giải nghĩa - Gv giải nghĩa - Trả lời - Trả lời - Đọc nối tiếp đoạn -Theo dõi - Đọc Cn- Đt - Đọc nối tiếp - Theo dõi b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:(5' ) - Chia lớp làm 4 nhóm - Y/c đọc nối tiếp trong nhóm - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm b4. Thi đọc:(5' ) - Cử đại diện 2 nhóm thi đọc - Thi đọc b5. Đọc ĐT:(1' ) - Y/c hs đọc Đt đoạn 1,2 - Đọc Đt 3. Tìm hiểu bài Câu 1:(7' ) - Các bạn gái khen Hà ntn ?( ái chà chà! bím tóc đẹp quá...) - Đọc đoạn1,2 và trả lời câu hỏi Câu 2:( 7' ) - Vì sao Hà khóc ?( vì Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà ngã, sau đó Tuấn vẫn đùa dai, nắm bím tóc của Ha mà kéo) - Trả lời Câu 3: (6') - Gọi 1hs đọc đoạn 3 - Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách naò ? ( thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp ) - Đọc đoạn 3 - Trả lời Câu 4 :(5' ) - Yc đọc thầm đoạn 4 - Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ? (Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn ) - Câu chuyện này khuyên em điều gì ?( Không nên nghịch ác với bạn, cần đối sử tốt với bạn gái ) - Đọc thầm đ4 - Trả lời - Trả lời 4. Luyện đọc lại:(5' ) - Gọi 5 hs thi đọc nối tiếp đoạn - Gv theo dõi nhận xét - Thi đọc D. C2- D2:(4' ) - Gv nhắc lại nội dung bài và đưa ý chính - Liên Hệ - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Đọc ý chính - Liên hệ - Nghe Tiết 4 : Toán Bài 16 : 29 + 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5. Củng cố về tổng, số hạng , biểu tượng hình vuông 2. Kĩ năng: Hs tính đúng , tính nhanh qua các bài tập 3. Thái độ: Hs tính toán cẩn thận, tư giác, khoa học và chính xác II. Chuẩn bị: 40 qt , bảng gài III. Hđ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Y/c 2 hs đọc bảng cộng 9 - Gv nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Gt phép cộng: 29 + 5 (10' ) - Nêu : Có 29 qt, thêm 5 qt hỏi có tất cả bao nhiêu qt ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu qt làm ntn ? ( Thực hiện phép cộng 29 +5 ) - Tìm k/q :Y/c hs sử dụng qt làm k/q - Hd: Gài 2 bó qt và 9 qt rời, nói: Có 29 qt, đồng thời viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị, gài tiếp 5 qt rời vào dưới 9. Viết thêm 5 vào cột đơn vị dưới 9 và nói: thêm 5 qt chục đ vị - Nêu: 9 qt rời với 1qt rờilà 10 2 + 9 5 qt, bó lại th 1 chục, 2 chục ban đầuvới 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 qt rời là 34 qt. 3 4 Vậy 29 + 5 =34 - Trả lời - Trả lời - Tìm k/q - Theo dõi Viết: 29 + 5 = 34 vào chỗ chấm - Hd đặt tính rồi tính + Đặt tính: 2 9 + Tính: - 9 + 5 bằng 14, + viết4, nhớ 1. 5 - 2 thêm 1 bằng 3, 3 4 viết 3 - Yc hs đọc - Theo dõi - Đọc cn- đt 3. Thực hành (14) - Bài 1: Tính - Gv hd hs - Yc hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Gv nhận xét 5 9 7 9 6 9 1 9 2 9 + + + + + 5 2 3 8 4 6 4 8 1 7 2 2 7 3 3 7 9 8 9 9 2 9 3 9 + + + + + 1 6 6 3 9 7 8 0 9 5 7 2 3 8 4 6 -Bài 2: Đặt tính rồi tính - Hd hs làm - Y/c hs lấy b/c ra làm a. 59 và 6 b. 19 và 7 . 69 và 8 5 9 1 9 6 9 + + + 6 7 8 6 5 2 6 7 7 - Gv nhận xét ghi điểm - Bài 3: - Hd hs cách làm- Gọi 2hs lên bảng nối- Gv nhận xét ghi điểm C. C2 - D2( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 5 : Đạo đức Bài 4: biết nhận nỗi và sửa lỗi ( T 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu: Khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực 2. Kĩ năng: Biết tự nhận lỗi, biết nhắc bạn cùng thực hiện 3. Thái độ: Hs có ý cảm phục , ủng hộ bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi II. Chuẩn bị: III. Hđ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3' ) - Cần làm gì khi mắc lỗi ? - Gvnhận xét - Trả lời B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ1: Đóng vai theo tình huống MT: Lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi ( 15' ) - Gv chia lớp làm 4 nhóm và phát phiếu giao việc cho hs các nhóm 1. Lan trách Hà: Sao bạn rủ tơ đi học mà lại đi một mình ? Em sẽ làm gì nếu là Hà ? 2. Nhà cửa bừa bộn, chưa dọn mẹ hỏi Châu: " Con đã dọn nhà cho mẹ chưa " 3. Hảo bắt đền Nam: " Bắt đền Nam đấy, làm rách sách tớ rồi " 4. Xuân quên làm bài tập - y/c các nhóm chuẩn bị đóng vai - Y/c nhóm trình bầy cách ứng sử qua tiểu phẩm - Gv nhận xét- khen ngợi - KL: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm , đáng khen - Nhận nhóm - Hs thảo luận theo nhóm - Y/c nhóm đóng vai cách ứng sử của mình - Nghe nhớ * Hđ2: Thảo luận MT: Hiểu nên bày tỏ ý kiến của mình (10' ) - Gv chia 2 nhóm, phát phiếu 1. Vân viết chính tả bị điểm xấu và em nghe không rõ, do tai em nghe kém, lại ngồi bàn cuối. Em sẽ làm gì nếu là Vân ? 2. Dương bị đau bụng nên ăn không hết xuất cơm, tổ em bị che. Các bạn trách em em nói lí do . Việc đó đúng hay sai ? Dương nên làm gì ? - Y/c thảo luận nhóm - Gọi đai diện nhóm trình bầy - KL: Cần bầy tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu lầm. Nên lắng nghe để hiểu người khác. Biết thông cảm hd, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi. - Nhận nhóm - Thảo luận nhóm và trình bầy - Lắng nghe * Hđ3: Liên hệ MT: Hs đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi (3' ) - Gv gọi vài hs kể trường hợp mắc lỗi của mình - Gv nhận xét phân tích - KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý - Liên hệ - Nghe, nhớ C. C2 - D2 (2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài - NGhe - Nhớ NS: Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007 NG: Thứ ngày 11 tháng 9 năm 2007 Tiết 1: Thể dục Bài 7: động tác chân- trò chơi " kéo cưa lừa xẻ " I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs ôn 2 động tác vươn thở , tay. Học động tác chân. Ôn trò chơi" kéo cưa lừa xẻ" 2. Kĩ năng: Yc hs thực hiện động tác tương đối đúng. Biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động 3. Thái độ: Hs có tinh thần kỷ luật, tưi giác học tập II. Chuẩn bị: Sân , còi III. Các Hđ dậy học: Nội dung Đ/L Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - Tập hợp lớp nêu nội dung Y/c tiết học 2' Gv - Y/c Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 5' x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản: a. Ôn 2 đt vươn thở , tay: - Gv làm mẫu hô - Gv y/c hs tự tâp do cán sự điều khiển - Gv theo dõi - Nhận xét sửa sai b. Học động tác chân: L1: Gv làm mẫu- phân tích - TTCB: đứng nghiêm - N1: Chân trái sang ngang = vai 2 tay dang ngang, bàn tay sấp. - N2: Khuỵ gối chân trái, 2 tay đưa trước ngang vai..... - N3: Về N1 - N4: Về TTCB - N5,6,7,8: Đổi bên L2: Gv làm mẫu - Giảng giải L3: Làm mẫu - Hô - L4: Cán sự hô- Gv theo dõi - Gv chia tổ ỵâp luyên - Gv theo dõi uấn nắn hs - Y/c từng tổ tập trước lớp - Gv nhận xét sửa sai c.Ôn trò chơi "kéo cưa lừa xẻ" - Gv nhắc lại cách chơi- cho hs chơi - Gv nhận xét- khen ngợi các em 3' 2L 8n 17' 3L 8n 4' Gv x x x x x x x x x x x x - Vẫn giữ nguyên đội hình trên - Chia tổ tập luyện Tổ1 Tổ2 Tổ3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x 3. Phần kết thúc: - Gv y/c hs thả lỏng người - Nhắc lại nội dung bài - V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau 4' - Đội hìmh x x x x x x x x x x
Tài liệu đính kèm: