I Mục tiêu:
* HS đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ khó : sáng , tinh mơ, lộng lẫy , chần chừ, Đọc nghỉ hơi đúng sau cá dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc đúng lời nhân vật , diễn cảm.
* HS hiểu nghĩa các từ mới , từ khó trong bài .
* HS hiểu được nội dung toàn bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ .
II Đồ dùng- thiết bị dạy học :
- Bảng phụ, tranh SGK.
Tuần 13 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008. Tập đọc: Bông hoa niềm vui I Mục tiêu: * HS đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ khó : sáng , tinh mơ, lộng lẫy , chần chừ, Đọc nghỉ hơi đúng sau cá dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc đúng lời nhân vật , diễn cảm. * HS hiểu nghĩa các từ mới , từ khó trong bài . * HS hiểu được nội dung toàn bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ . II Đồ dùng- thiết bị dạy học : Bảng phụ, tranh SGK. III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ:5’ 2. Giới thiệu bài : 3’ 3.Luyện đọcđoạn 1-2: - Rèn KN đọc trơn . 15’ 4. Tìm hiểu bài:10’ - Rèn KN đọc – hiểu 1.Luyện đọcđoạn 3-4: - Rèn KN đọc trơn . 10’ 2. Tìm hiểu bài:10’ - Rèn KN đọc hiểu 3. Thi đọc lại chuyện : 12, 3. Củng cố dặn dò: 5’ -GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài. - GV nhận xét vào bài. - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV đọc mẫu – chú ý giọng đọc cho HS biết cách đọc . * Luyện đọc từ khó dễ lẫn: - GV cho HS đọc nối tiếp đoạn , GV phát hiện từ HS còn đọc nhầm ghi bảng cho HS luyện đọc cá nhân , - Cho HS nảy từ còn đọc nhầm, đọc sai.. - GV luyện đọc uốn sửa cho HS. * Hướng dẫn đọc ngắt giọng . - GV treo bảng phụ câu văn dài cần luyện đọc lên bảng. - GV đọc mẫu câu văn , cho HS phát hiện cách đọc . - GV cho HS luyện đọc -GV uốn sửa. * Đọc theo đoạn : - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn , đọc theo nhóm. - GV kết hợp giảng từ khó. * Thi đọc : - Cho HS thi đọc - Nhận xét cho điểm. *- Cho HS đọc bài , nêu và trả lời câu hỏi . + Đoạn 1- 2 kể về bạn nào? + Câu 1 ? - Chi tìm bông hoa làm gì? + Vì sao bông cúc màu xanh gọi là bông hoa niềm vui? + Bạn Chi đáng khen như thế nào? + Bông hoa niềm vui đẹp như thế nào? + Câu 2? +Bạn Chi đáng khen ở điểm nào ? * GV chuyển ý sang tiết 2 Tiết 2 - GV cho HS luyện đọc như tiết 1. - GV kết hợp giảng từ mới( chú giải) - Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ? + Câu 3? - Thái độ của cô giáo ra sao ? - Bố của Chi đã làm gì ? + Câu 4 ? - GV chốt lại cho HS liên hệ thực tế . + Em đã bao giờ ở vào trường hợp như bạn Chi chưa? Nếu em là bạn Chi thì em có làm như bạn Chi không? *- GV cho HS thi đọc lại chuyện theo vai . - Cho HS đọc theo tuỳ từng loại đối tượng HS: HS khá đọc diễn cảm , HS yếu đọc đúng. - GV nhận xét , tuyên dương HS đọc yếu, HS đọc tiến bộ. * GV cho HS lên đọc một đoạn theo ý thích, nói rõ vì sao thích? - GV n hận xét giờ học . - Dặn dò HS về nhà luyện đọc bài. liên hệ thực tế học tập theo gương bạn Chi - HS đọc bài : Mẹ+ trả lời câu hỏi -HS nhận xét bổ sung. - HS nghe. - HS đọc lần 2. - HS đọc nối tiếp đoạn . - HS nêu: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ,, -HS luyện đọc + H S luyện đọc : +Em muốn bố/ một bông Niềm vui / để bố đau .// + Những bông xanh / lộng lẫysáng .// - HS đọc tiếp đoạn1-2. - HS đọc nhóm , bổ sung cho nhau. - HS thi đọc . -HS đọc + trả lời câu hỏi. + Bạn Chi . - Tìm bông cúc màu xanh gọi là bông hoa Niềm vui.để tặngbố. - Màu xanh là màu hi vọng . màu niềm vui.. - Bạn yêu thương bố - Rất lộng lẫy. + Vì nội qui nhà trường không hái hoa.. - Biết bảo vệ của công. - HS luyện đọc từ: ốm nặng, hai bông nữa, mê hồn, + Em hãy hái ..nữa,/Chi ạ!// Một bông cho em ,/ vì trái tim nhân hậu của em.// - Xin cô cho em ốm nặng . - Ôm Chi vào lòng : Em hãy hiếu thảo. - Trìu mến cảm động . - Đến trường cảm ơn cô giáo - Thương bố , tôn trọng nội quy nhà trường , thật thà.. - HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.. + H S đóng vai , thi đọc : Người dẫn chuyện , cô giáo , Chi . - Bình chọn HS đọc hay - HS đọc bài, nhận xét . - HS nghe dặn dò. Hát nhạc : Cô Thuỷ dạy . Toán: 14 trừ đi một số: 14 – 8 I. Mục tiêu:*Giúp HS : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8. - Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số. - áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14- 8 để giải các bài tập có liên quan. II.Đồ dùng- thiết bị dạy học: - Que tính. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ 2. GTB : 1’ 3. Giới thiệu phép trừ 14-8 6’ 4. Lập bảng trừ : 6’ 5.Thực hành : * BT1: 5’ * BT2: 6’ * BT3: 5’ * BT4: 6’ 6.Củngcố,dặn dò:3’ - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Trực tiếp + Ghi bảng . +) GV nêu bài toán – yêu cầu HS nhắc lại bài toán. - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? + Viết lên bảng : 14 – 8. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. + GV hướng dẫn cách bớt hợp lý nhất. - Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính? - Vậy 14 - 8 bằng mấy? - Viết lên bảng : 14 – 8 = 6. - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. +). Bảng công thức 14 trừ đi một số. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học- viết lên bảng. - Yêu cầu HS thông báo kết quả- Gv ghi bảng. - Yêu cầu cả lớp đọc - xoá dần các phép tính cho HS học thuộc. - HD hs làm từng BT. Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm- ghi kết quả. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn- đa ra kết luận. Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài, tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính14 -9, 14 – 8. Bài 3: Yêu cầu HS làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm. - Hỏi HS về cách tìm hiệu. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài, tự tóm tắt và giải bài tập. - Nhận xét, cho điểm HS. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học. -Nghe, phân tích đề bài, nhắc lại. - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - Thao tác trên que tính- trả lời. - Hs nêu cách bớt. - HS thực hành theo GV. - Còn 6 que tính. - Bằng 6. - HS lên bảng đặt tính, nêu cách làm: 14 - 8 6 - Thao tác trên que tính- tìm kết quả và ghi kết quả vào phần bài học. - Nối tiếp nhau thông báo kết quả các phép tính. - HS học thuộc bảng công thức. - HS làm từng BT . 1- HS làm bài, 3 HS lên bảng mỗi Hs làm 1 cột tính. - Nhận xét bài bạn, kiểm tra bài mình. 2. Nêu đề bài, tự làm bài và trả lời câu hỏi. 3- HS làm bài. a) 14 và 5 - 9 - HS trả lời. 4.- Bán đi nghĩa là bớt đi. - Giải bài tập và trình bày lời giải. Bài giải Cửa hàng đó còn số cái quạt điện là: 14 – 6 = 8 ( cái quạt điện ) Đáp số : 8 cái quạt - HS nghe dặn dò. Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 Kể chuyện: BễNG HOA NIỀM VUI I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Rốn kĩ năng núi: - Biết kể đoạn mở dầu cõu chuyện Bụng hoa Niềm Vui theo 2 cỏch: theo trỡnh tự trong cõu chuyện và thay đổi một phần trỡnh tự. - Dựa vào tranh minh họa và trớ nhớ, biết kể lại nội dung chớnh của cõu chuyện (đoạn 2-3) bằng lời của mỡnh. -Biết tưởng tượng thờm chi tiết trong đoạn cuối cõu chuyện. 2. Rốn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể chuyện, đỏnh giỏ được lời kể của bạn. II. Đồ dựng –thiết bị dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK phúng to. - 3 bụng cỳc, giấy màu xanh. III. Cỏc hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Giới thiệu bài: 1’ 3.Hướng dẫn kể chuyện: 25’ 4.Củng cố - Dặn dũ:5’ - Y/C hs kể lại câu chuyện : Sự tích cây vú sữa . - Nhận xột. - Trực tiếp - Ghi đề bài * Kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch: - Hướng dẫn HS tập kể theo cỏch 1 (đỳng trỡnh tự cõu chuyện); nhắc HS khụng nhất thiết đỳng từng chữ từng cõu trong sỏch, chỉ cần đủ ý, đỳng thứ tự cỏc chi tiết. - Hướng dẫn HS tập kể theo cỏch 2 (đảo vị trớ cỏc ý của đoạn 1) * Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3 bằng lời của mỡnh. - GV nhận xột, gúp ý. * Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thờm lời cảm ơn của bố Chi. - Nhận xột biểu dương cho điểm những em kể tốt, nhúm kể tốt. - Dặn HS về nhà kể cho người thõn nghe. - 2 HS tiếp nối nhau kể lại cõu chuyện Sự tớch cõy vỳ sữa. - Lắng nghe. - HS lần lượt kể. - Lớp nhận xột, gúp ý. - HS quan sỏt 2 tranh, nờu ý chớnh được diễn tả trong từng tranh. - HS tập kể theo nhúm. - Đại diện 2,3 nhúm thi kể trước lớp. - Nhiều HS tiếp nối nhau kể đoạn cuối. - Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn người kể theo tưởng tượng hay nhất. Chính tả: Tập chép: Bông hoa niềm vui I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn từ Em hãy hái.cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc Bông hoa Niềm vui. - Tìm những từ có tiếng iê/ yê - Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ ngã; phụ âm r/ d - Trình bày bài đẹp, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3. II. Các hoạt động dạyhọc chủ yếu : ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ 2. GTB :1’ 3. Hướng dẫn HS viết tập chép : 7’ 4. Viết tập chép : 15’ 5 . Bài tập : * BT 2 : 4’ * BT3 : 4’ 6. Củng cố dặn dò:3’ Gọi 2 HS lên bảng viết :lặng yên , tiếng nói , đêm khuya ,lời ru . . - Nhận xét bài của HS dưới lớp. - Nhận xét, cho điểm - GV đọc đoạn chép trên bảng phụ. - Đoạn văn là lời nói của ai? - Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho ai? Vì sao? - Những chữ nào trong bài chính tả đựơc viết hoa? * Hướng dẫn viết từ khó. - Yêu cầu HS đọc từ khó, dễ lẫn ? - Cho HS chép bài vào vở - Chăm sóc hs viết bài . - Thu chấm, nhận xét. 2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: Tìm những từ có vần iê, yê. - Cho HS viết các từ tìm được vào vởBT Bài 3: (Lựa chọn) Đặt câu hỏi để phân biệt: rối- dối, rạ - dạ.. Thu nhận xét, sửa. - GV khen những bài chép đẹp. - Về nhà xem lại bài. - 2HS viết bảng, HS khác nhận xét bổ sung. - lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru. - 2 HS đọc lại - lời của cô giáo và Chi. - cho bố, mẹ, cho em. - Những chữ đầu câu, tên riêng người. - HS luyện viết chữ khó . Hãy hái, nữa, dạy dỗ, nhân hậu trái tim, hiếu thảo2 HS lên bảng. Cả lớp viết nháp . - HS tập chép bài vào vở - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở BT. - Cừu, kiến, khuyên. - HS đọc lại. - HS đặt nối tiếp. VD: Cuộn chỉ bị rối. Cậu bé hay nói dối - HS nghe dặn dò. Toán . 34- 8. I .Mục tiêu: - Giúp HS : Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8. + Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. + Củng cố cách tìm số hạng,số bị trừ chưa biết. + Yêu thích học toán. II.Đồ dùng – thiêt bị dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ 2. GTB:1’ 3. GTphép trừ 34 -8 ... u đề bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Yêu cầu cả lớp làm bài tập vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét, chốt kiến thức. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn.GV chốt lại kiến thức đã học . Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải bài tập. - Chấm 1 số bài, nhận xét. Bài 5: - Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở. - GV giúp đỡ HS yếu làm bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học. 1. HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả từng phép tính. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài. 2.Đọc đề bài. Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. - Làm bài theo yêu cầu. - Nhận xétvề cách đặt tính, kết quả tính. 3. Đọc đề bài. - Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. - Tự làm bài tập vào vở. - Nhận xét bài của bạn. 4. Đọc đề bài. -Tự ghi tóm tắt và giải bài tập vào vở. Bài giải Cửa hàng đó có số máy bay là: 84- 45 = 39 ( máy bay ) Đáp số : 39 máy bay. 5.HS thực hành vẽ hình, 2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài của nhau. - HS n ghe dặn dò. Mỹ thuật : Cô Hà dạy . Tiết 1: Thủ công Gấp, cắt, dán hình tròn . I.Mục tiêu: - HS biết gấp, cắt dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. - HS có hứng thú với giờ học thủ công. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. - Quá trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh họa cho từng bước. - Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. Các hoạt động chủ yếu: ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT: 3’ 2. GTB: 1’ 3. HD q/s nx: 7’ 4. HD mẫu : 8’ 5. Thực hành 12’ 6. Củng cố dặn dò:5’ *.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Trực tiếp + Ghi bảng . *.GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên nền hình vuông. - GV nối điểm O( Tâm của hình tròn) với các điểm M, N, P trên đường tròn. -So sánh độ dài các đường tròn OM, ON, OP; - So sánh độ dài MN với cạnh của hình vuông. * GV hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn HS gấp, cắt, dán theo 3 bước. * Bước 1: Gấp hình. * Bước 2: Cắt hình tròn. * Bước 3: Dán hình tròn. - GV làm mẫu từng bước cho HS q/s. * HS thực hành trên giấy nháp. - GV theo dõi, hướng dẫn cho HS. *Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò chuẩn bị giờ sau. Lớp trưởng kiểm tra và báo cáo. - Học sinh quan sát hình mẫu. - Các điểm OM; ON; OP có độ dài bằng nhau. - Cạnh của hình vuông bằng độ dài MN của hình tròn. - Học sinh quan sát hình. - Gợi ý các bước gấp, cắt, dán. - HS nhắc lại từng bước gấp, cắt, dán. - HS thực hành trên giấy nháp. - Hai HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán. - HS nghe dặn dò. Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008 Tập làm văn: Kể về gia đình. I Mục tiêu : * HS rèn kỹ năng nghe và nói . * HS biết kể về gia đình của mình theo gợi ý . * HS biết nghe bạn kể để nhận xét gợi ý. * HS được rèn kỹ năng viết : Dựa vào nhữn điều đã nói , viết được một đoạn từ 3- 5 câu kể về gia đình , viết rõ ý , dùng từ đặt câu đúng. II Đồ dùng- thiết bị dạy học : - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ :4’ 2. GTB:1’ 3. Luyện tập: * BT1:12’ - Nghe kể về gđ mình . * BT2: 18’ 4. Củng cố dặn dò:3’ - GV cho HS nhắc lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ? - ý nghĩa của các tín hiệu “tút”? - GV cho điểm , nhận xét ,vào bài. - Trực tiếp + Ghi bảng. * Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 1: - GV treo bảng phụ , cho HS nêu yêu cầu. VD: Kể vè gia đình em? - Có mấy người?.. là ai?...làm gì ? - GV cho HS nhận xét . + GV chốt lại . +Bình bầu người kể hay nhất. Bài tập 2 : - GVnêu yêu cầu của bài . - Nhắc lại HS viết lại những điều vừa nói khi làm bài tập 1. * Chú ý : dùng từ đặt câu đúng và rõ ý. - GV chấm vài bài , nhận xét . - Đọc vài bài làm hay trước lớp. * GV nhận xét giờ học . - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài học , thực hành qua bài đã học . - HS nhắc lại - HS khác nhận xét , bổ sung. - HS nêu yêu cầu của bài. + Cả lớp đọc thầm câu hỏi chuẩn bị trả lời. - 1 HS khá kể mẫu , 3- 4 HS thi kể trước lớp . + VD: Gia đình em có 4 người . Bố emlà thợ xây. Mẹ emlàm ruộng . Chị em năn nay học lớp 7. Còn em là HS lớp 2. Em đang học lớp 2D của trường tiểu học Thị Trấn - HS làm bài tập 2. + Từ nội dung của bài tập 1 , H S viết thành câu để làm bài tập 2. - Viết từ 3- 5 câu vào VBT . - Nhiều HS đọc trước lớp. - HS khác nhận xét góp ý ,bổ sung. - HS nghe dặn dò. Tự nhiên- Xã hội. Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở I. Mục tiêu:- Sau bài học HS có thể: kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. - Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. - HS có ý thức thực hiện giữ vệ sinh cá nhân, yêu cầu các thành viên trong gia đình thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II. Đồ dùng- thiết bị dạy học: - Hình vẽ trong SGK trang 28, 29. - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- TG. Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS 1Khởi động :3’ 2. Hoạt động 1:Làm việc với SGK theo cặp. 15’ 3. Hoạt động 2:Đóng vai. 10’ 4. Củng cố , dặn dò : 5’ Cho HS chơi trò chơi : Bắt muỗi. - Yêu cầu HS quan sát hình 1,2 3, 4,5 ( Tr28, 29). - Mọi người trong từng hình đang làm gì để môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ? - Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở thì có lợi gì? + GV kết luận: a. Làm việc cả lớp. - ở nhà em đã làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở? - ở xóm em có tổ chức làm vệ sinh ngõ xóm hàng tuần không? - Nói về tình trạng vệ sinh ở đường làng , ngõ xóm nơi em ở? + GV kết luận về thực trạng vệ sinh môi trường nơi các em sinh sống. b. Làm việc theo nhóm. - yêu cầu HS tự nghĩ ra tình huống tập nói với mọi người về những điều đã học. c. Đóng vai:- Yêu cầu các nhóm đóng vai. - Gv nhận xét chung. *- GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét giờ học. - Nhắc nhở HS tự giác thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh. -Hs quan sát SGK- trả lời câu hỏi. - Phát quang bụi rậm, cọ rửa, làm vệ sinh chuồng gia súc. - Để đảm bảo sức khoẻ và phòng tránh được nhiều bệnh tật - HS liên hệ đến việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở của mình. - HS phát biểu ý kiến. HS phát biểu, HS khác nghe, bổ xung. - Các nhóm bàn nhau đa ra tình huống và cử HS nhận vai. - Các nhóm đóng vai theo tình huống. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - HS nghe dặn dò. Toán . 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ15, 16, 17, 18 trừ đI một số. - Biết lập và học thuộc các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đI một số. - áp dụng để giảI các bài tập có liên quan. - Yêu thích, say mê học toán. II.Đồ dùng- thiết bị dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KT: 2. GTB: 2’ 3.Lập các bảng trừ : 12’ 4. Bài tập. * BT1: 10’ * BT2: 6’ 5. Củng cố, dặn dò:5’ - GV kết hợp trong quá trình học bài. - Trực tiếp + Ghi bảng . *. GV hướng dẫn HS cách lập 1 bảng trừ sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại. - Cho HS thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - Yêu cầu HS viết và đọc kết quả các phép trừ 15 – 6 =, 15-7=, 15-8=, 15-9= + GV tổ chức cho HS hoạt động để học thuộc bảng trừ. +) GV cho HS lập các bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi một số tương tự như trên. + GV giúp HS củng cố bài học. - HD hs làm từng BT. Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ, ghi ngay kết quả. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS tập giải thích với một vài trường hợp. * Trò chơi: “Nhanh mắt, khéo tay”. + Nội dung: Bài tập 2. + Cách chơi: Thi giữa các tổ. GV phổ biến cách chơi, cho HS thực hành chơi. - Cho HS đọc lại bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc thuộc bảng các cộng thức. - HS thao tác trên que tính, tìm kết quả các phép trừ. 14 – 6 = 15 – 7 = 15 – 8 = 15 – 9 = . - HS thi đua nêu các công thức- học thuộc bảng trừ. - HS nêu các công thức trong bảng theo thứ tự khác nhau. 1. Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. - Nhiều HS trả lời. - HS tập giải thích với một vài trường hợp. 2. Mỗi tổ cử 1 bạn làm th kýghi số bạn giơ tay của tổ. - Sau 5 phút tổ nào có nhiều bạn xong nhất tổ đó thắng. - HS nêu , HS nhận xét , bổ sung. - HS nghe dặn dò. Thể dục: ẹIEÅM SOÁ 1-2,1-2 THEO ẹOÄI HèNH VOỉNG TROỉN . TROỉ CHễI:”BềT MAẫT BAẫT DEÂ I . MUẽC TIEÂU : -Ôn ủieồm soỏ 1-2,1-2 ..theo voứng troứn yeõu caàu ủieồm ủuựng soỏ ,roừ raứng ,khoõng maỏt traọt tửù . -Ôn troứ chụi “bũt maột baột deõ “yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia vaứo tro chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng .ứ II .ẹềA ẹIEÅM PHệễNG TIEÄN : -ẹũa ủieồm :Treõn saõn trửụứng . -Veọ sinh nụi taọp . -Phửụng tieọn :Chuaồn bũ 5 khaờn bũt maột vaứ 1 caựi coứi . III .NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP : ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phaàn mụỷ ủaàu .7’ 2.Phaàn cụ baỷn :22’ 3.Phaàn keỏt thuực :7’ -Gv nhaọn lụựp ,phoồ bieỏn noọi dung ,yeõu caàu giụứ hoùc 1-2’. -Chaùy nheù nhaứng thaứnh moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng ,sau ủoự ủi thửụứng theo voứng troứn . -Vửứa ủi vửứa hớt thụỷ saõu 8-10 laàn .Gv sửỷ duùng khaồu leọnh cho hs ủửựng laùi ,quay vaứo taõm ,giaừn caựch moọt saỷi tay –Õn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung . -Caựn sửù ủieàu khieồn . *ẹieồm soỏ 1-2,1-2 theo voứng troứn :2 laàn . -GV choùn 1 hs laứm chuaồn ủeồ ủieồm soỏ –nx. -Troứ chụi :”Bũt maột baột deõ “. -Gv choùn 3emủoựng vai “deõ “bũ laùc vaứ hai em ủoựng ngửụứi ủi tỡm ,roài cho hs chụi .sau 1-2’. -Laàn lửụùt thay nhoựm khaực . -Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng :8-10 laàn . -Gv neõu caõu hoỷi –hoùc sinh nhaộc laùi caựch chụi . -Nhaọn xeựt giụứ hoùc . -Hs thửùc hieọn . -Hs thửùc hieọn . -Caỷ lụựp oõn laùi baứi theồ duùc .theo ủieàu khieồn cuỷaBCS lụựp -Hsthửùc hieọn ủeỏm . -Hs thửùc hieọn troứ chụi “bũt maột baột deõ “theo nhoựm . -Hs thửùc hieọn . ..
Tài liệu đính kèm: