Tập đọc
BễNG HOA NIỀM VUI.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lũng bài “Mẹ” và trả lời cõu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Thứ 2 ngày 09 tháng 11 năm 2009 Tập đọc BễNG HOA NIỀM VUI. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Mẹ” và trả lời cõu hỏi. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhõn hậu, hiếu thảo, đẹp mờ hồn. - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. a) Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn hoa để làm gỡ ? b) Vỡ sao Chi khụng dỏm tự mỡnh hỏi bụng hoa niềm vui ? c) Khi biết vỡ sao Chi cần bụng hoa, cụ giỏo núi thế nào ? d) Theo em bạn Chi cú đức tớnh gỡ đỏng quý? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Tỡm bụng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. - Theo nội quy của trường khụng ai được ngắt hoa trong vườn. - Học sinh nhắc lại lời của cụ giỏo. - Thương bố, tụn trọng nội quy, thật thà. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Toỏn 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8. I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: Biết cỏch thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. Biết cách giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. HS khuyết tật làm được phép trừ 14 – 8 ( làm được BT1). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 60 - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lấy 10 que tớnh và 4 que tớnh rời. - Yờu cầu học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. - Giỏo viờn viết lờn bảng: 14 – 8 = ? - Hướng dẫn học sinh cỏch tớnh. 14 - 8 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? 14 - 8 = 6 * Hoạt động 3: Thực hành. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Theo dừi Giỏo viờn làm - Lấy 14 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 6 - Học sinh nờu cỏch tớnh - Học sinh làm bảng con: 14 – 8 = 6 - 14 trừ 8 bằng 6. - Nhắc lại cỏ nhõn, đồng thanh. Bài 1: làm miệng (cột 1, 2) Bài 2: làm bảng con (3 phép tính đầu) Bài 3: làm vào vở ( a, b) Bài 4: giải vào vở Bài giải Số quạt điện cửa hàng đú cú là 14- 6 = 8 (Quạt điện) Đỏp số: 8 quạt điện Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2). I. Mục tiờu: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Đoỏn xem điều gỡ xảy ra) - Cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. - Giỏo viờn kết luận: quan tõm giỳp đỡ phải đỳng lỳc, đỳng chỗ, khụng vi phạm nội quy của nhà trường. * Hoạt động 3: Tự liờn hệ - Giỏo viờn nờu yờu cầu học sinh trả lời. - Giỏo viờn kết luận: Cần quan tõm giỳp đỡ bạn đặc biệt cỏc bạn khú khăn. * Hoạt động 4: Trũ chơi “Hỏi hoa dõn chủ” hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi. - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch chơi. - Giỏo viờn kết luận: Cần cư xử tốt với bạn khụng phõn biệt đối xử với cỏc bạn nghốo khuyết tật đú là thực hiện tốt quyền khụng phõn biệt đối xử của trẻ em. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Quan sỏt tranh. - Thảo luận đoỏn cỏch ứng xử. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc tổ lập kế hoạch giỳp cỏc bạn gặp khú khăn trong trường lớp để giỳp đỡ Học sinh lờn hỏi hoa và trả lời cõu hỏi: + Em làm gỡ khi bạn đau tay, tay lại đang xỏch nặng ? + Em làm gỡ khi trong tổ em cú người bị ốm ? - Học sinh nhắc lại kết luận. *************************************************** Sáng thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009 Chớnh tả Tập chộp: BễNG HOA NIỀM VUI. I. Mục đớch – Yờu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyết tật chép được 1 đoạn bài chính tả. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm viết: lặng yờn, tiếng núi, đờm khuya, lời ru.. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. - Cụ giỏo cho phộp Chi hỏi thờm 2 bụng hoa nữa cho những ai ? Vỡ sao ? - Những chữ nào trong bài chớnh tả phải viết Hoa ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Hỏi, trỏi tim, nhõn hậu, dạy dỗ, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm những từ chứa tiếng cú iờ hoặc yờ. - Cho học sinh lờn thi tỡm nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2a: Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ trong mỗi cặp: - Cho học sinh làm vào vở. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Một bụng cho mẹ một bụng cho Chi vỡ em là cụ bộ hiếu thảo. - Tờn riờng và những chữ đầu cõu. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh thảo luận nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. + Trỏi nghĩa với khỏe là: Yếu + Chỉ con vật nhỏ, sống từng đàn, rất chăm chỉ: Con kiến + Cựng nghĩa với bảo ban là: Khuyờn nhủ. - Học sinh làm vào vở. - Chữa bài. Chỳng em đi xem mỳa rối. Núi dối là rất xấu. Cỏnh đồng gặt xong chỉ trơ những gốc rạ. Bộ Lan dạ một tiếng rừ to. Tiếng Việt (tự chọn) ÔN : Luyện Từ và Câu A- Mục tiêu : Giúp HS : - HS hiểu được câu hỏi : Ai ? , Làm gì ? - Trả lời được từng câu hỏi : Ai ? ; Làm gì ? - Xếp được các nhóm để thành câu. B – Các hoạt động dạy học. 1- Luyện tập . a/ Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi : ai? ; làm gì ? ? Lan đến tìm bông hồng màu đỏ? ? Cây xoà cành ôm cậu bé ? ? Em làm xong bài tập ? - Trả lời : " Ai " : Lan ; " Làm gì ": đến tìm bông hồng màu đỏ. b/ Chọn và xép các từ ở ba nhóm sau thành câu : 1 2 3 Em rửa bát ăn cơm Em bé mẹ ơi khóc nhè Mẹ nấu cơm đang đi GV tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi. HS dưới lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét. Gọi 2 HS đọc lại câu trên. Củng cố – tuyên dương – nhắc nhở. Mỹ thuật Vẽ tranh : Đề tài Vườn hoa hoặc công viên I- Mục tiêu: - Hiểu đề tài vườn hoa và công viên. - Biết cách vẽ tranh đề tài Vườn hoa hay công viên. - Vẽ được tranh đề tài Vườn hoa hay Công viên theo ý thích. II- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sưu tầm ảnh phong cảnh về vườn hoa hoặc công viên. - Sưu tầm tranh của hoạ sĩ hoặc thiếu nhi. - Hình hướng dẫn minh hoạ cách vẽ tranh 2- Học sinh: - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ - Bút chì, màu vẽ. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về đề tài vườn hoa hoặc công viên để các em nhận biết được bố cục hình vẽ và màu sắc. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm, chọn nội dung đề tài: Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận biết: s + Vẽ vườn hoa hoặc công viên là vẽ tranh phong cảnh, với nhiều loại cây, hoa, .... có màu sắc rực rỡ. + ở trường, ở nhà cũng có vườn hoa, cây cảnh với nhiều loại hoa đẹp. Giáo viên gợi ý cho HS kể tên một vài vườn hoa, công viên mà các em biết (Công viên Lê – nin, Thủ Lệ, Tây Hồ ở Hà Nội; công viên Đầm Sen, Suối Tiên ở Thành phố Hồ Chí Minh, .... hoặc công viên ở địa phương). Giáo viên gợi ý HS tìm hiểu thêm các hình ảnh khác nhau ở vườn hoa, công viên: Chuồng nuôi chim, thú quý hiếm, đu quay, cầu trượt, tượng, đài, phun, nước ... Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh vườn hoa hoặc công viên: - Giáo viên gợi ý để HS nhớ lại một góc vườn hoa ở nơi công cộng hay ở nhà mình để vẽ tranh. - Tranh vườn hoa, công viên có thể vẽ thêm người, chim thú hoặc cảnh vật khác cho bức tranh thêm sinh động. - Tìm các hình ảnh chính, hình ảnh phụ để vẽ. - Vẽ màu tươi sáng và vẽ kín mặt tranh. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: + Bài tập: Vẽ tranh đề tài vườn hoa và vẽ màu theo ý thích. + Yêu cầu: - Vẽ hình với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. - Vẽ hình ảnh chính trước và tìm các hình ảnh phụ cho phù hợp nội dung. - Vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên hướng dẫn HS nhận xét một số tranh (vẽ đúng đề tài, có bố cục và màu sắc đẹp) ... g. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Cà cuống, niềng niễng, cỏ sộp, cỏ chuối. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nghe đọc chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. Cõu chuyện, yờn lặng, viờn gạch, luyện tập. - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lờn chữa bài. Dung dăng dung dẻ. Dắt trẻ đi chơi. Đến ngừ nhà giời. Lạy cậu lạy mợ. Cho chỏu về quờ. Cho dờ đi học. Toỏn LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: - thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - HS khuyết tật biết làm tính trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức 13 trừ đi một số. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi một vài học sinh lờn đọc lại bảng cụng thức 11, 12, 13, 14 trừ đi một số. - Cho học sinh làm miệng. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Yờu cầu học sinh nờu lại cỏch tỡm số bị trừ, số hạng chưa biết. Bài 4: Cho học sinh lờn thi vẽ hỡnh nhanh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. Bài 1: Làm miệng. Bài 2: Làm bảng con. 84 - 47 37 30 - 6 24 62 - 28 34 83 - 45 38 Bài 3: Học sinh nờu cỏch tỡm số bị tỡm, số hạng chưa biết. - Làm vào vở. x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 x + 18 = 60 x = 60 – 18 x= 42 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59 Bài 4: Cho học sinh lờn thi vẽ hỡnh nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. Thể dục điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn TRề CHƠI “NHểM BA, NHểM BẢY” I. Mục tiờu: - Biết cách đỉêm số 1- 2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. - Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - ễn bài thể dục phỏt triển chung. - Trũ chơi: “Nhúm ba, nhúm bảy” và “Bỏ khăn”. - Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thỳc. - Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. - Hệ thống bài. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh ra xếp hàng. - Tập một vài động tỏc khởi động. - Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Cỏc tổ học sinh lờn trỡnh diễn bài thể dục. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. - Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. - Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. - Về ụn lại bài thể dục. *************************************************************** Thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009. Tập làm văn KỂ VỀ GIA ĐèNH. I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. - HS khuyết tật viết được 1 câu văn ngắn theo nội dung BT1. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lờn nhắc lại cỏc việc làm khi gọi điện thọai. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn nhắc học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý chứ khụng phải trả lời cõu hỏi. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Kể trong nhúm. - Nối nhau kể. - Mỗi lần học sinh kể xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Gia đỡnh em cú bốn người. Bố, mẹ, Anh trai và em. Bố em là bộ đội đúng quõn ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giỏo viờn dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sỏu trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi. Cũn em học lớp 2a trường tiểu học Nguyễn Đỡnh Chiểu. Gia đỡnh em sống rất vui vẻ và hạnh phỳc. Toỏn 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. HS khuyết tật biết làm phép trừ các dạng đã học. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 1 bú 1 chục que tớnh và 8 que tớnh rời. - Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn đọc bảng cụng thức 12, 13, 14 trừ đi một số. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng cụng thức trừ. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh lần lượt tỡm ra kết quả của phộp trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - Giỏo viờn viết lờn bảng: 15 – 6 = 9. - Giỏo viờn hướng dẫn tương tự để cú cỏc phộp tớnh 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. - Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. - Học sinh tự học thuộc bảng cụng thức trừ * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 2: Cho học sinh lờn thi làm nhanh. - Cựng cả lớp nhận xột. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 9. - Tự lập bảng trừ. 15- 6 = 9 15- 7 = 8 15- 8 = 7 15- 9 = 6 16- 7 = 9 16- 8 = 8 16- 9 = 7 17- 8 = 9 17- 9 = 8 18- 9 = 8 - Học sinh tự học thuộc. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. Bài 1: làm bảng con 15 - 8 7 15 - 9 6 16 - 9 7 16 - 7 9 17 - 8 9 18 - 9 9 - Cỏc nhúm học sinh lờn bảng thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. Toán (tự chọn) Luyện tập A- Mục tiêu : Giúp HS - Củng cố phép trừ dạng : 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18. - HS làm thành thạo toán giải. B- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài 1 : Tính . HS làm vào vở 34 94 64 74 84 94 - 17 - 59 - 47 - 35 - 48 - 58 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số trừ và số bị trừ . 64 và 38 44 và 15 84 và 56 94 và 47 - HS nêu cách làm và làm vào vở. Bài 3 : Tìm x: X – 25 = 44 x – 27 = 64 16 - x = 54 41 - x = 84 X – 38 = 74 x – 35 = 94 Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau Buổi sáng bán : 84 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng : 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán : ? kg gạo. Bài giải : Buổi chiều cửa hàng bán được số kg gạo là : 84 – 29 = 55 (kg) Đáp số : 55 kg Bài 5 : Trên đĩa có 14 quả cam. Mẹ lấy xuống 7 quả cam. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả cam? - HS đọc đề bài toán. ? Bài toán cho biết gì ? Ta tìm gì ? - HS tóm tắt và giải vào vở. * Thu vở chấm – chữa bài. C- Nhận xét tiết học : Tuyên dương nhắc nhở. Thủ cụng GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (Tiết 1). I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Mẫu hỡnh trũn bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn. - Cho học sinh quan sỏt mẫu sẵn. - Yờu cầu học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. - Hướng dẫn học sinh làm từng bước như sỏch giỏo khoa. - Cho học sinh nờu lại cỏc bước thực hiện. * Hoạt động 3: Thực hành. - Cho học sinh làm theo nhúm. - Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. - Giỏo viờn chấm điểm cỏc sản phẩm của học sinh. - Nhận xột chung. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh theo dừi. - Quan sỏt mẫu. - Quan sỏt và nờu cỏc bước làm. Bước 1: Gấp hỡnh. Bước 2: Cắt hỡnh. Bước 3: Dỏn hỡnh. - Theo dừi và làm theo. - Học sinh thực hành. theo nhúm. - Học sinh trưng bày sản phẩm. - Tự nhận xột sản phẩm của bạn. Sinh hoạt lớp a- Mục tiêu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- Các tổ thảo luận : - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình. + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ. + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu. + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến. + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần. 2- Sinh hoạt lớp : - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình. - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu. - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ. 3- ý kiến của giáo viên: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần. - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài. + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần. - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới. 4- Kế hoạch tuần 14: - Thực hiện chương trình tuần 14 - Trong tuần14 học bình thường. - HS luyện viết chữ đẹp. - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng. - Phát động phong trào thi đua học tốt hái nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 20 -11. - Khắc phục những tồn tại của tuần 13.
Tài liệu đính kèm: