Tập đọc: PHẦN THƯỞNG.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu nội dung : câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tôt ( trả lời được các câu hỏi 1,2,4)- câu 3 dành cho HS khá giỏi .
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày24 thỏng 8 năm 2009. Tập đọc: PHẦN THƯỞNG. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ . - Hiểu nội dung : câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tôt ( trả lời được các câu hỏi 1,2,4)- câu 3 dành cho HS khá giỏi . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn đọc bài: “tự thuật” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giỏo viờn đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Bớ mật, sỏng kiến, lặng lẽ. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài - Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần - Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài. - Cả lớp cựng nhận xột bỡnh chọn nhúm đọc hay nhất Toỏn : LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng . - Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Thước thẳng cú vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh: a) Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm. b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bảng con. Bài 4: Yờu cầu học sinh làm miệng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm - Học sinh tự tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. - Học sinh tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 2 dm 2 dm = 20 cm - Học sinh làm vào bảng con 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm 70 cm = 7 dm - Học sinh làm miệng. Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2). I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân . - Thực hiện thời gian biểu. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận lớp. - Giỏo viờn phỏt cho mỗi học sinh bỡa màu qui định: Đỏ là tỏn thành, màu xanh là khụng tỏn thành, màu trắng là khụng biết. - Giỏo viờn đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý kiến - Kết luận: Học tập sinh hoạt đỳng giờ giấc cú lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thõn em * Hoạt động 3: Thảo luận nhúm. - Giỏo viờn chia 4 nhúm - Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đỳng giờ giỳp chỳng ta học tập kết quả hơn, thoải mỏi hơn. Vỡ vậy học tập sinh hoạt đỳng giờ là cần thiết. * Hoạt động 4: Thảo luận nhúm đụi. - Giỏo viờn chia đụi nhúm và giao nhiệm vụ. - Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đỳng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh nhận bỡa giỏo viờn phỏt - Học sinh bày tỏ thỏi độ - Học sinh nhắc lại - Cỏc nhúm thảo luận - Học sinh đọc kết luận - Học sinh thảo luận nhúm - Học sinh trỡnh bày thời gian biểu. - Học sinh nhắc lại. Sáng Thứ ba ngày 25 thỏng 8 năm 2009 Chớnh tả ( Tập chộp): PHẦN THƯỞNG. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Chộp lại chớnh xỏc đoạn túm tắt nội dung bài: “Phần thưởng”. - Làm được bài tập 3,4 ; BT 2 câu a / b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yờn lặng, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh học thuộc 10 chữ cỏi vừa nờu. - Học thuộc 29 chữ cỏi. TIếNG VIệT (Tự CHọN): ÔN TậP Luyện đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi A- Mục tiêu : giúp HS . - Đọc trơn được toàn bài, đọc đúng các từ khó trong bài. - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các dòng thơ, giữa các cụm từ. - Hiểu được nội dung bài tập đọc. * Chính tả (nghe đọc): viết 2 khổ thơ đầu. - Biết cách trình bày bài thơ 2 chữ, chữ đầu dòng phải viết hoa. B – Các hoạt động dạy học : a- Dạy bài mới : 1- Giới thiệu bài . 2- Luyện đọc . - GV đọc mẫu bài thơ : giọng chậm rãi, tình cảm, trìu mến . - GV hướng dẫn HS luyện đọc . + Luyện đọc từng dòng thơ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . + Khi đọc giữa các nhóm . 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài : ? Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? ? Em cần làm gì để không phí thời gian ? 4- Củng cố cả lớp học thuộc lòng bài thơ B- Chính tả (nghe viết ) 1 - Hướng dẫn nghe – viết . - GV đọc 2 khổ thơ đầu 1 lần cho HS nghe. - HS luyện viết bảng con những chữ dễ viết sai . 2 - GV đọc cho HS viết : HS viết vào vở. * GV đọc lại bài chính tả lần cuối : - HS soát lại bài 3 - Chấm chữa bài . - HS đổi vở cho nhau gạch chân những từ viết sai, viết các từ sai vào cuối chính tả. 4- Củng cố - dặn dò : về nhà các em luyện đọc và viết nhiều. Mỹ thuật Thường thức mĩ thuật xem tranh thiếu nhi I- Mục tiêu: - Biết mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh . - Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh . II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Tranh in trong Vở Tập vẽ 2 - Sưu tầm một vài bức tranh của thiếu nhi Quốc tế và của thiếu nhi Việt Nam. - Tranh của học sinh những năm trước. 2- Học sinh: - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ 2 - Sưu tầm tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Quốc tế (nếu có điều kiện). III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu một vài bức tranh thiếu nhi Việt Nam để học sinh nhận biết: Thiếu nhi Việt Nam cũng như thiếu nhi Quốc tế rất thích vẽ tranh và vẽ được những bức tranh đẹp. Hoạt động 1: Hướng dẫn xem tranh: - Giáo viên giới thiệu tranh đôi bạn (tranh sáp màu và bút dạ của Phương Liên) và nêu các câu hỏi ngắn nhằm gợi ý cho học sinh quan sát suy nghĩ và tìm câu trả lời. + Trong tranh vẽ những gì? + Hai bạn trong tranh đang làm gì? + Em hãy kể những màu được sử dụng trong bức tranh. + Em có thích những bức tranh này không, vì sao? - Giáo viên bổ sung ý kiến trả lời của học sinh và hệ thống lại nội dung: + Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Nhân vật chính là hai bạn được vẽ ở phần chính giữa tranh. Cảnh vật xung quanh là cây, cỏ, bướm và hai chú gà làm bức tranh thêm sinh động, hấp dẫn hơn. + Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách. + Màu sắc trong tranh có màu đậm, có màu nhạt (như cỏ, cây màu xanh, áo, mũ màu vàng cam...). Tranh của bạn Phương Liên, học sinh lớp 2 trường Tiểu học Nam Thành Công là bức tranh đẹp, vẽ về đề tài học tập. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập của lớp. - Khen ngợi một số học sinh có ý kiến phát biểu. * Dặn dò: - Sưu tầm tranh và tập nhận xét về nội dung, cách vẽ tranh. - Quan sát hình dáng, màu sắc lá cây trong thiên nhiên./. Chiều thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Kể chuyện PHẦN THƯỞNG. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Dựa vào trớ nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung cõu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiờn, phối hợp điệu bộ, nột mặt, biết thay đổi giọng kể cho phự hợp với nội dung. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 1,2,3). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện: “Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim”. - Giỏo viờn nhận xột + ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. + Kể theo nhúm. + Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. Giỏo viờn nhận xột chung. - Kể toàn bộ cõu chuyện. + Giỏo viờn cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. - Đúng vai: + Gọi 3 học sinh lờn kể mỗi người kể 1 đoạn. + Giỏo viờn nhận xột bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nh ... từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giỏo viờn theo dừi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về viết phần cũn lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. - Học sinh theo dừi giỏo viờn viết mẫu. - Học sinh phõn tớch - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â. - Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Sửa lỗi. Chớnh tả (nghe viết): LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôI . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng viết: xoa đầu, ngoài sõn. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: làm việc, quột nhà, nhặt rau, luụn luụn, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - Cỏc nhúm học sinh lờn bảng thi tỡm nhanh cỏc chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh học thuộc bảng chữ cỏi. Toỏn : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiờu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 . - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 . - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm làm bài. Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số liền trước liền sau của một số. Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tớnh rồi tớnh Bài 4: Giỏo viờn cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở Túm tắt 2a: 18 học sinh 2b: 21 học sinh Cả 2 lớp: học sinh ? Giỏo viờn thu bài rồi chấm, chữa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng: a) 40, 41, 42, 50. b) 68, 69, 70, 74. c) 10, 20, 30, 90. - Học sinh làm bài + Số 0 khụng cú số liền trước + Số 0 là số bộ nhất - Học sinh làm bài vào vở. 32 + 43 = 75 21 + 57 = 78 87 – 34 = 52 95 – 65 = 30 35 + 24 = 59 64 + 32 = 96 - Học sinh giải vào vở Bài giải Số học sinh cả hai lớp cú là: 18 + 21 = 39 (Học sinh): Đỏp số: 39 học sinh Thể dục DÀN HÀNG NGANG – DỒN HÀNG. I. Mục tiờu: - ễn 1 số kĩ năng đội hỡnh đội ngũ đó học ở lớp 1. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh, trật tự hơn giờ trước. - ễn trũ chơi: “Nhanh lờn bạn ơi”. Yờu cầu học sinh biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trờn sõn trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và kẻ sõn chơi trũ chơi. III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - ễn bài thể dục lớp 1 * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số. - Dàn hàng ngang, dồn hàng. - Trũ chơi: Nhanh lờn bạn ơi ! Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. * Hoạt động 3: Kết thỳc. - Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh tập bài thể dục lớp 1 - Học sinh thực hiện 2 lần. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn 2 lần. - Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào nhanh nhất. - Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Tập một vài động tỏc thả lỏng. - Về ụn lại trũ chơi. ************************************************ Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tập làm văn: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2) . - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Trả lời cõu hỏi về bản thõn - Giỏo viờn làm mẫu Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu - Cho học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: + Tranh vẽ những ai ? + Búng nhựa và bỳt thộp chào mớt và tự giới thiệu như thế nào ? + Mớt chào Búng nhựa và Bỳt thộp và tự giới thiệu thế nào ? Giỏo viờn nhận xột về cỏch chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhõn vật trong tranh. Bài 3: - Giỏo viờn giỳp học sinh nắm vững bài - Giỏo viờn nhận xột sửa sai * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh theo dừi - Từng cặp học sinh nối nhau núi lời chào. + Con chào mẹ con đi học ạ! + Em chào cụ ạ ! + Chào cậu ! Chào bạn ! - Cả lớp nhận xột - Học sinh làm miệng - Tranh vẽ Búng nhựa, Bỳt thộp và Mớt. - Chỳng tớ là Búng nhựa và Bỳt thộp. - Chào hai cậu tớ là Mớt ở thành phố tớ hon. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bản tự thuật của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Toỏn : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiờu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - Biết số hạng ; tổng . - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu . - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 . - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết cỏc số theo mẫu. Giỏo viờn nhận xột sửa sai. Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Giỏo viờn nhận xột sửa sai. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Túm tắt Mẹ và chị: 85 quả Mẹ hỏi: 44 quả. Chị hỏi: quả ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 - Một số học sinh lờn bảng làm Số hạng 30 52 9 7 22 Số hạng 60 14 10 2 14 Tổng 90 66 19 9 36 - Học sinh làm bảng con - Học sinh nhận xột kết quả lẫn nhau. - Học sinh giải vào vở Bài giải Số quả cam chị hỏi được là: 85 – 44 = 41 (quả): Đỏp số: 41 quả cam Toán ( tự chọn) : luyện tập A- Mục tiêu : Giúp học sinh. - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . - Củng cố về phép trừ các số có 2 chữ số . - Làm thành thạo dạng giải toán có lời văn . B- Các hoạt động dạy học. * Luyện tập : Bài 1 : Làm miệng : - GV viết phép tính : 47 – 25 = 32 . ? Phép tính trên : - Số bị trừ là số nào ? - Số trừ là số nào ? - Hiệu là số nào ? - GV gọi HS khác nhận xét . Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 15 70 85 37 96 44 Số trừ 5 30 45 12 55 44 Hiệu Bài 3 : Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ : 82 và 30 67 và 57 90 và 50 78 và 6 - Gọi HS nêu cách tính rồi làm vào vở . Bài 4 : Cô giáo có 28 quyển vở, cô phát cho học sinh hết 23 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? HS đọc đề bài toán 3 lần . ? Bài toán cho biết gì ? ? ta phải tìm gì ? - HS tóm tắt và giải vào vở . Cô giáo có : 28 quyển vở . Cô phát hết : 23 quyển vở . Cô giáo còn : ? quyển vở . Bài giải: Cô giáo còn số quyển vở là : 28 – 23 = 5 ( quyển vở ) . Đáp số : 5 quyển vở . - Thu chấm - chữa bài . C – Nhận xét tiết học Thủ cụng : GẤP TấN LỬA (Tiết 2). I. Mục tiờu: - Biết cách gấp tên lửa . - Gấp được tên lửa . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Mẫu tờn lửa bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kộo, III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Quan sỏt mẫu. - Cho học sinh quan sỏt mẫu tờn lửa gấp sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hỡnh dỏng, kớch thước tờ giấy để gấp tờn lửa. * Hoạt động 3: Hướng dẫn cỏch làm. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm trỡnh tự theo cỏc bước như sỏch giỏo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thõn tờn lửa. - Bước 2: Tạo tờn lửa và sử dụng. * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. - Cho học sinh làm theo nhúm - Đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp tờn lửa. - Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Trưng bày sản phẩm - Thi phúng tờn lửa
Tài liệu đính kèm: