A/ MỤC TIÊU :
- SGV trang 109
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TUÁƯN 5 Thỉï hai ngaìy 22 thạng 9 nàm 2008 TẬP ĐỌC : CHIẾC BÚT MỰC. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 109 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs đọc và trả lời các câu hỏi bài : Mít làm thơ. + GV nhận xét và ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu :GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Dạy bài mới: a/ Đọc mẫu : GV đọc mẫu lần 1. Phân biệt giọng giữa các nhân vật. b/ Hướng dẫn phát âm. + Yêu cầu hs đọc các từ khó gv ghi bảng Lên , lắm, hồi hộp, thế là. + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu. c/ Hướng dẫn ngắt giọng. + Yêu cầu hs tìm các câu khó và cách đọc các câu đó. d/ Đọc từng đoạn: + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc đoạn 1;2 + Hồi hộp có nghiã là gì ? + Yêu cầu chia nhóm và luyện đọc . e/ Các nhóm thi đọc. g/ Đọc đồng thanh. 3/ Tìm hiểu bài: * Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì + Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất muốn viết bút mực ? + Trong lớp còn mấy bạn viết bút chì ? + HS1 : Đọc đoạn 1: Nghe xong thơ viết về mình, Biết Tuốt phản ứng thế nào ? + HS2 : Đọc đoạn 2: Nghe xong thơ của Mít, thái độ của 3 bạn ra sao ? + HS3: Đọc toàn bài: Vì sao các bạn giận + HS4: Đọc toàn bài:Hãy nói 2 câu bênh bạn Mít . Nhắc lại. 1 hs khá đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + HS nêu. + Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài. + Ở lớp 1A,/học sinh bắt đầu được viết bút mực,/ chỉ còn Mai và Lan/ viết bút chì. + Nối tiếp đọc đoạn1;2.1 hs đọc cả2 đoạn. + Không yên lòng và chờ đợi 1 điều gì đo.ù + Từng hs đọc trước nhóm của mình. Các nhóm chọn bạn để thi đua đọc . Cả lớp đọc đồng thanh. * Đọc thầm đoạn 1. + Bạn Lan và Bạn Mai. + Hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. + Một mình Mai. GV chuyển đoạn : Lan đã được viết bút mực còn Mai thì chưa. Vậy chuyện gì đã xảy ra?Chúng ta cùng học tiếp đoạn còn lại để biết điều đó. TIẾT 2 : 4/ Luyện đọc đoạn 3: a/ Đọc mẫu : + GV đọc mẫu lần 1 . b/ Hướng dẫn phát âm: + Tiến hành tương tự tiết trước c/ Hướng dẫn ngắt giọng : + Yêu cầu hs tìm cách đọc một số câu dài, câu cần diễn cảm. Sau đó, cho cả lớp luyện đọc. d/ Đọc cả đoạn : + Tiến hành tương tự tiết trước e/ Thi đọc giữa các nhóm. g/ Đọc đồng thanh. 5/ Tìm hiểu đoạn 3;4 : + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Lúc này, bạn Mai loay hoay với hộp bút ntn + Cuối cùng Mai đã làm gì ? + Thái độ của Mai ra sao khi thấy mình cũng được viết bút mực ? + Mai nói với cô thế nào?Có đáng khen không 6/ Luyện đọc lại truyện : + Gọi hs đọc theo vai. Đọc toàn bài và trả lời. + 1 hs khá đọc lần 2, cả lớp đọc thầm. + Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài. Sau đó đọc lại chính xác các từ: loay hoay, nức nở, ngạc nhiên. + Luyện đọc câu: Bỗng/ Lan gục đầu xuống bàn khóc nức nở.//Nhưng hôm nay,/cô cũng định cho em viết bút mực/vì em viết khá rồi.// + Nối tiếp nhau đọc đoạn. + Các nhóm cử đại diện thi đọc. + Cả lớp đọc đồng thanh. + Lan quên bút ở nhà. + Mai đã mở hộp bút ra rồi đóng lại. + Đưa bút cho Lan mượn. + Mai thấy hơi tiếc + Để Lan viết trước. Có vì Mai biết giúp bạn. + 4 hs đọc. 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Gọi 1 hs đọc toàn bài và hỏi: Em thích nhân vật nào nhất, vì sao ? Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : 38 + 25. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 57 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính, bảng cài. Nội dung bài tập 2 viết sẵn ở bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS1: Đặt tính rồi tính : 48 + 5 ; 29 + 8. HS2:Nêu cách đặt tính và thực hiện tính : 29 + 8 HS3: Giải bài toán : Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi ? GV nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Phép cộng 38 + 25. Bước 1 : Giới thiệu. + GV nêu bài toán: có 38 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Bước 2 : Tìm kết quả. + Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả. + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ? Bước 3 : Đặt tính. + Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính , cả lớp thực hiện ở giấy nháp. + Em đặt tính như thế nào ? + Nêu lại cách thực hiện của em ? + Yêu cầu một số hs nhắc lại. Nhắc lại đề bài. + Nghe và phân tích đề toán. + Thao tác trên que tính. + 63 que tính. + bằng 63. +38 25 63 + Nêu cách đặt tính. +Tính từ phải sang trái,bắt đầu từ hàng đơn vị. + 3 hs nhắc lại. 3/ Luyện tập thực hành : Bài 1 : + Yêu cầu hs tự làm bài . gọi 3 hs lên bảng. + Yêu cầu nhận xét bài của bạn trên bảng. Bài 2 : Cho hs đọc đề. + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Số thích hợp trong bài là số như thế nào ? + Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở, n xét. Bài 3 : Gọi hs đọc đề. + GV vẽ hình lên bảng. Cho hs nêu cách làm. + Yêu cầu hs làm vào vở Kiến đi:_________________________________________ ? dm Bài 4 : Cho hs đọc đề. + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước tiên ? + Yêu cầu hs làm bài + Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác ? + Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao : 9 + 8 = 8 + 9 + Nhận xét ghi điểm . + Làm bài . + 3 hs lần lượt nhận xét 3 bài trên bảng về cách đặt tính và kết quả. Đọc đề bài. + Viết số thích hợp vào ô trống. + Là tổng các số hạng đã biết. + 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét. Đọc đề. + Quan sát.Thực hiện phép cộng 28dm+ 34dm + Làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải: Con kiến đi đoạn đường dài là 28 + 34 = 62 ( dm ) Đáp số : 62 dm. + Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ thích hợp. + Tính tổng trước rồi so sánh. + 3 hs làm ở bảng,cảlớp làvào vở rồi nhận xét + So sánh : 9 = 9 và 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6. + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng không thay đổi. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính 38 + 25. Một số phép tính nếu còn thời gian. Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; ĐẠO ĐỨC : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP ( T1). A/ MỤC TIÊU : SGV trang 28 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ2 . Vở BT đạo đức. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi. + Nhận xét đánh giá. II/ BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: @ Hoạt động1:Hoạt cảnh “Đồ dùng để ở đâu” + GV kể chuyện có sắm vai. Chia lớp thành 4 nhóm tự soạn hoạt cảnh cho nhóm mình. + Gọi 2 nhóm đại diện trình bày. Nhận xét tuyên dương. GV hỏi: Vì sao bạn Dương không tìm thấy cặp và sách vở ? Qua hoạt cảnh trên em rút ra được điều gì ? * Hoạt động 2 : TL nhóm làm bài tập. + GV đính các tranh ở BT1 lên bảng, yêu cầu làm vào vở rồi trả lời. + GV nhận xét. HS1: Khi mắc lỗi em phải làm ntn ? HS2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì ? Nhắc lại tựa bài. + Các nhóm soạn hoạt cảnh. + 2 nhóm trình bày trước, 2 nhóm còn lại nhận xét. Mãi chơi, không biết gọn gàng, ngăn nắp. Cần tập thói quen gọn gàng, ngăn nắp. + Thảo luận nhóm và làm vào vở. Tranh 1 : Đến giờ ngủ trưa. Tranh 2 : Nga ngồi trước bàn học . . . gọn gàng Tranh 3 : Quân đang . . . bẩn thỉu. Tranh 4 : . . . bẩn thỉu. Kết luận : Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2;4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng , sách vở để không đúng nơi qui định. * Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến. + GV nêu tình huống : Bố mẹ xếp cho Nga 1 góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình để đồ dùng lên bàn của Nga. + Theo em, Nga cần làm gì để cho góc học tập gọn gàng, ngăn nắp ? + Cho 4 nhóm nêu rồi nhận xét. + HS lắng nghe. + HS thảo luận nêu ý kiến. Sau đó chót ý III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Ngăn nắp gọn gàng có lợi gì cho ta và người khác ? Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Thỉï ha ngaìy 23 thạng 9 nàm 2008 KỂ CHUYỆN : CHIẾC BÚT MỰC. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 111 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ trong SGK phóng lớn. Hộp bút, bút mực. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 hs kể lại chuyện : Tóc bím đuôi sam. + Gọi hs nhận xét về nội dung, cách kể. + Ghi điểm cho hs. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn kể chuyện : a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện. + Hướng dẫn hs nói câu mở đầu. + Hướng dẫn kể theo từng bức tranh. Bức tranh 1 : Yêu cầu quan sát và trả lời : + Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ? + Thái độ của Mai thế nào ? + Không được viết bút mực thái độMai rasao ? Gọi 1 số hs kể lại nội dung tranh 1. Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại. Bức tranh 2 : + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Khi biết mình quên bút bạn Lan đã làm gì ? + Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút n ... i thêm2) + Hãy so sánh số cam ở 2 cành ? + Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả ? + Nêu bài toán: Cành trên có 5 quả cam, cành dưới có nhiều hơn 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? + Hãy đọc câu trả lới của bài toán. + Yêu cầu làm ra giấy nháp, 1 hs lên bảng Tóm tắt : Cành trên : 5 quả. Cành dưới nhiều hơn : 2 quả. Cành dưới : . . . quả ? + nhận xét sửa sai. + HS1 : Đặt tính và tính : 38 + 15 ; 78 + 9. + HS2 : Giải bài toán theo tóm tắt Vải xanh : 28dm Vải đỏ : 25dm Cả hai mảnh : . . . dm ? + Nhắc lại tựa bài. + Cành dưới nhiều cam hơn cành trên . + Nhiều hơn 2 quả. + HS nhắc lại bài toán. + Chẳng hạn: Số quả cam cành dưới có là. + Làm bài. Bài giải: Số quả cam cành dưới có là : + 2 = 7 ( quả cam ) Đáp số : 7 quả cam. 3/ Luyện tập thực hành : Bài 1 : + Gọi hs đọc đề và đọc tóm tắt. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Yêu cầu hs làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài 2 : + Gọi hs đọc đề và đọc tóm tắt. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Yêu cầu hs tự làm bài vào vở rồi chữa bài. + Chấm và chữa bài cho hs. Bài 3 : + Gọi hs đọc đề. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Để biết Đào cao hơn bao nhiêu cm ta làm ntn ? Tại sao ? + Cho hs làm vào vở. 1 hs làm ở bảng lớp theo Tóm tắt: Mận cao : 95 cm. Đào cao hơn Mận : 3 cm Đào cao : . . . cm ? + Đọc. + Hoà có: 4 bông hoa, Bình nhiều hơn 2 bông. + Bình có bao nhiêu bông hoa. + Đọc. + Bảo nhiều hơn Nam 5 bi. Nam có 10 viên bi. + Hỏi số viên bi của Bảo. + Làm bài. Bài giải : Số viên bi bạn Bảo có là : + 5 = 15 ( viên bi ) Đáp số : 15 viên bi. + Đọc đề . + Mận cao 95 cm, Đào cao hơn 3 cm. + Đào cao bao nhiêu cm. + Thực hiện phép cộng 95 + 3. Vì cao hơn cũng giống như nhiều hơn. + Làm bài vào vở. Bài giải: Bạn Đào cao là : 95 + 3 = 98 ( cm) Đáp số : 98 cm. III/ CỦNG CỐ -DẶN DÒ : Hôm nay, chúng ta học dạng toán gì ? Bài toán về nhiều hơn giải bằng phép tính gì ? Cho hs thực hiện : số thứ nhất là 28, số thứ hai nhiều hơn 5 đơn vị. Hỏi số thứ hai là ? Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; CHÍNH TẢ : ( NV) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM. A/ MỤC TIÊU SGV trang 122 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng có ghi sẵn bài tập 2 và 2 khổ thơ đầu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp viết vào giấy nháp. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ. + Treo bảng phụ và đọc 2 khổ thơ cần viết. + Tìm những từ tả cái trống như con người ? b/ Hướng dẫn viết từ khó: + Đọc các từ khó và yêu cầu hs viết các từ này vào bảng. c/ Đọc, viết, soát lỗi, chấm bài. Như các tiết trước. 3/ Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2a: + Gọi 1 hs đọc yêu cầu. + 1 hs làm bài mẫu. + Gọi hs nhận xét bài của bạn. Bài 2b; 2c : Tiến hành tương tự. Bài 3 : Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm tìm những tiếng có chứa n/l ; en/eng ; im/iêm. + Gọi các nhóm trình bày. + Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều tiếng Điền ia/ya ; l/n vào chỗ trống. + chia quà, đêm khuya, tia nắng, nóng nực, lon ton, lảnh lót. Nhắc lại + HS đọc đồng thanh sau khi gv đọc xong. + Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn. + Viết ở bảng con: trống, trường, suốt, nằm, ngẵm nghĩ. + Điền vào chỗ trống : l hay n. Long lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. + Các nhóm hoạt động tìm nhanh các tiếng theo yêu cầu của GV. + Đại diện các nhóm trình bày. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nêu cách trình bày bài viết và làm gì để viết đúng chính tả. Dặn hs về viết lại cho đẹp và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 TẬP LÀM VĂN : TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI: LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. A/ MỤC TIÊU SGV trang 124 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh vẽ câu chuyện ở bài tập 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 hs lên bảng kiểm tra. + Ghi điểm cho những em nói tốt. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: * Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu ? * Bức tranh 2: Bạn trai nói gì với bạn gái? * Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào? * Bức tranh 4: Hai bạn đang làm gì ? GV nêu: Bây giờ các em hãy ghép nội dung các bức tranh thành 1 câu chuyện. + Gọi và nghe hs trình bày, chỉnh sửa cho hs và ghi điểm những hs kể tốt. Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu . + Gọi từng hs nói tên truyện của mình. Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu. + Yêu cầu hs đọc mục lục tuần 6 SGK lớp 2. + Yêu cầu hs đọc các bài tập đọc. + Nhận xét. + 2 hs đóng vai Tuấn trong chuyện:Bím . . sam + 2 hs đóng vai Lan trong chuyện:Chiếc . .mực Nhắc lại. + Đang vẽ con ngựa lên bức tường trường học. + Mình vẽ có đẹp không ? + Vẽ lên tường làm xấu trường lớp. + Quét vôi lại bức tường cho sạch. Nghe và suy nghĩ. + 4 hs trình bày nối tiếp từng bức tranh. + 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. + Đọc bài theo yêu cầu. + Không nên vẽ bậy/ Bức vẽ làm hỏng tường. Đẹp mà không đẹp/ Bức vẽ . . . + Đọc yêu cầu. + Đọc thầm. + 3 hs đọc tên các bài tập đọc. + HS lập mục lục các bài tập đọc. + HS đọc bài làm của mình. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu chuyện : Bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì ? Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 63 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi nội dung bài tập.Đồ dùng trực quan cho bài 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng chữa bài 2 và 3 II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 : Cho hs nêu đề bài. + Sử dụng đồ dùng trực quan và hướng dẫn cách tóm tắt đề toán. + Cho hs giải vào vở rồi chữa bài. Tóm tắt : Cốc có: 6 bút chì. Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì. Hộp có : . . . bút chì ? + Nhận xét và ghi điểm. Bài 2 : Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt để đọc đề toán. + Nhận xét sửa chữa cho phù hợp. + Cho hs tự làm bài rồi chữa bài ở bảng. Bài 3 : Tiến hành như bài 2. Bài 4 : Gọi hs đọc đề câu a. + Yêu cầu hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ. + Yêu cầu tự làm bài theo tóm tắt Tóm tắt: AB dài : 10cm CD dài hơn AB : 2 cm CD dài : . . . cm ? + Thu bài chấm điểm và sửa chữa. 2 hs lên bảng chữa. + Kết quả: Bài 2 : 15 hòn bi ; bài 3:98 bút chì Nhắc lại tựa bài. + Đọc đề bài. + Trả lời theo yêu cầu gv hỏi. + Giải vào vở. 1 hs giải ở bảng lớp. Bài giải : Số bút chì trong hộp có là: + 2 = 8 ( bút chì ) Đáp số : 8 bút chì. Ví dụ : An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh. + 1 hs giải bài ở bảng. Số bưu ảnh của Bính có là : + 3 = 14 ( bưu ảnh ) Đáp số : 14 bưu ảnh. + HS làm bài vào vở rồi chữa bài. + Đọc đề. + Nêu cách vẽ. + Làm vào vở, 1 hs làm ở bảng lớp. Bài giải : Đoạn thẳng CD dài là : 10 + 2 = 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Tổ chức trò chơi : Thi sáng tác đề toán cho trước. Dặn về làm bài và chuẩn bị tiết sau. ;;;¥;;; THỦ CÔNG :GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI A/ MỤC TIÊU : SGV trang 198 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy màu. Qui trình gấp máy bay đuôi rời có hình vẽ minh hoạ. Giấy thủ công, kéo , bút màu, thước kẻ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn : * Cho hs quan sát và nhận xét. + Chiếc máy bay đuôi rời gồm có mấy phần ? + GV mở dần từng bước mẫu để hs quan sát. + Muốn gấp được máy bay phải thực hiện mấy bước ? GV treo quy trình gấp máy bay lên bảng. * Hướng dẫn các bước thực hiện. Bước 1 : Cắt tờ giấy màu hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay. Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay. Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng + HS đưa dụng cụ lên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại . * Quan sát các bước thực hiện. + Gồm 4 phần : đầu, mình, thân, đuôi. + Thực hiện theo 4 bước. HS quan sát. * Nghe và nhắc lại từng bước thực hiện. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Cho hs nhắc lại các bước thực hiện gấp máy bay. Dặn về nhà học gấp và chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Hoảt âäüng táûp thãø : Giạo dủc quyãưn vaì bäøn pháûn treí em I. Mủc tiãu: Giụp H biãút âỉåüc mäüt säú quy ỉåïc ,thäng tin vãư quyãưn treí em vaì cạc âiãưu khoaín trong cäng ỉåc cọ liãn quan vãư quyãưn treí em . II.Lãn låïp : *Hoảt âäüng 1 : -T nháûn xẹt vãư cạc màût hoảt âäüng cuía H . T tuyãn dỉång nhỉỵng H cọ tiãún bäü . *Hoảt âäüng 2 : - T nọi vãư cäng ỉåïc quäúc tãú vaì quyãưn treí em - Näüi dung cäng ỉåïc gäưm 54 âiãưu khoaín - Âỉåüc thiãút láûp 8 näüi dung cå baín . * Hoảt âäüng 3: T nháûn xẹt giåì hoüc *Hoảt âäüng 4: Phỉång hỉåïng cho tuáưn tåïi : Sinh hoảt ngoaìi tråìi . ;;;¥;;;
Tài liệu đính kèm: