TOÁN :
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG
A/ MỤC TIÊU
SGV trang 178
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC
- Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt đông học
TUẦN 23 Thứ hai, ngày 23 tháng 02 năm 2009. TOÁN : SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG A/ MỤC TIÊU SGV trang 178 B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK . Số bị chia Số chia Thương C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt đông học I/ KTBC: + Gọi 2 HS lên bảng làm bài kiểm tra 2 x 3 . . . 2 x 5 10 : 2 . . . 2 x 4 12 . . . 20 : 2 + Nhận xét đánh giá bài kiểm tra . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 2/ Giới thiệu Số bị chia, số chia, thương : + Viết lên bảng phép tính 6 : 2 và yêu cầu HS nêu kết quả + Giới thiệu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì : 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương - Vừa giảng vừa gắn thẻ từ lên bảng. 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? 2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? - Số bị chia là số ntn trong phép chia? - Số chia là số ntn trong phép chia? - Thương là gì? + Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép chia của một số phép chia khác 3/ luyện tập – thực hành: Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu của bài. + Yêu cầu HS đọc kĩ bài toán + Viết lên bảng 8 : 2 và hỏi: 8 : 2 được mấy? + Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia trên. + Yêu cầu HS làm bài + Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng . + Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 2: + 2 HS lên bảng thực hiện 2 x 3 < 2 x 5 10 : 2 < 2 x 4 12 > 20 : 2 Nhắc lại tựa bài + Theo dõi và nêu: 6 chia 2 bằng 3 + Theo dõi và nhắc lại 6 gọi là số bị chia 2 gọi là số chia. 3 là thương. Là số được chia thành các phần bằng nhau. Là số các thành phần bằng nhau được chia ra từ số bị chia. Là kết quả trong phép chia + Một số HS nêu và nhận xét. + Nhiều HS đọc lại + Đọc kĩ đề và tìm hiểu yêu cầu. + 8 chia 2 được 4. + Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 gọi là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. + Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. + Nhận xét bài bạn. + Yêu cầu HS nêu đề bài + Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở + Nhận xét bài làm trên bảng và GV đúc kết + Chấm điểm và sửa chữa + Đọc đề. + Làm bài. + Nhận xét. Bài 3: + Yêu cầu HS nêu đề bài. + Treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập, yêu cầu HS đọc phép nhân đầu tiên. + Dựa vào phép nhân, hãy suy nghĩ và lập thành các phép chia. + Yêu cầu cả lớp đọc 2 phép chia vừa lập được sau đó viết vào cột phép chia trong bảng + Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại + Chữa bài, nhận xét ghi điểm. + Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống. + Đọc phép nhân: 2 x 4 = 8 + Lập các phép chia 8 : 2 = 4 ; 8 : 4 = 2 + Đọc bài làm, viết vào cột phép chia. + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Nhận xét bài trên bảng III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Đọc lại các phép tính chia trong bài, nêu tên gọi các thành phần của từng phép chia. Dặn HS về học bài . Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau. - GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TẬP ĐỌC : BÁC SĨ SÓI. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 76 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + 5 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Cò và Cuốc và trả lời các câu hỏi + Nhận xét ghi điểm II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua tranh minh họa và ghi bảng. 2/ Luyện đọc: a/ Đọc mẫu + GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài. b/ Luyện phát âm + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ. + Yêu cầu đọc từng câu. c/ Luyện đọc đoạn + GV treo bảng phụ hướng dẫn . + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào? + Trong bài có lời của những ai? + Khoan thai có nghĩa là gì? + Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài + Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu. d/ Đọc theo đoạn, bài + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm e/ Thi đọc giữa các nhóm + Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh g/ Đọc đồng thanh * GV chuyển ý để vào tiết 2. + HS 1: câu hỏi 1 + HS 2: câu hỏi cuối bài. + HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc Nhắc lại tựa bài + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: + Bài tập đọc chia làm 3 đoạn: Đoạn 1: Thấy ngựa . . . tiến về phía người. Đoạn 2: Sói đến gần . . . phiền ông xem giúp. Đoạn 3: Đoạn còn lại + người kể chuyện, lời của Sói, lời của Ngựa. + Nghĩa là thong thả, không vội. - Nó bèn kiếm . . .lên mắt,/một ống . . vào cổ,/một áo . . .lên người,,ột chiếc mũ . . .chụp lên đầu.// -Thấy Sói . . . đúng tầm,/nó tung . . .trời giáng,/ làm Sói bật ngửa,/bốn . . .trời,/kính . . .ra.// + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. + Luyện đọc trong nhóm. + Từng HS thực hành đọc trong nhóm. + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét Cả lớp đọc đồng thanh. TIẾT 2 : 3/ Tìm hiểu bài : * GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Sói lừa Ngựa bằng cách nào? + Ngựa đã bình tĩnh giả đau ntn ? + Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa ? + Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng bị Ngựa đá, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. + Chia nhóm. mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu thảo luận để chọn tên gọi khác cho câu truyện và giải thích. + Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu truyện muốn gửi đến chúng ta bài học gì? 6/ Luyện đọc lại bài + Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai . + Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt. + Sói đã đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa Ngựa. + Khi phát hiện ra Sói đến gần . . . đang bị đau + Sói định lựa miếng . . . hết đường chạy. + HS phát biểu và nhận xét. + Các nhóm thảo luận và báo cáo, nhận xét . Chẳng hạn: Sói và Ngựa; Lừa người lại bị người lừa . . . + HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu + Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ ba, ngày 24 tháng 02 năm 2009. KỂ CHUYỆN: BÁC SĨ SÓI. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 78 B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 4 tranh minh hoạ. Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học trước. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, GV ghi tựa. 2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý: a/ Đặt tên cho từng đoạn chuyện + Treo tranh và hỏi: Bức tranh minh hoạ điều gì? + Quan sát tranh 2 và cho biết Sói lúc này ăn mặc ntn? + Bức tranh 3 vẽ cảnh gì? + Bức tranh 4 minh hoạ điều gì? + Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS? + Yêu cầu kể lại từng đoạn trong nhóm mình. + Yêu cầu kể lại từng đoạn truyện trước lớp. b/ Phân vai dựng lại câu chuyện : + Để dựng lại được câu chuyện này chúng ta cần mấy vai diễn? Đó là những vai nào? + Khi nhập vào các vai cần thể hiện giọng ntn? + Chia nhóm và yêu cầu HS cùng nhau dựng lại câu chuyện trong nhóm theo hình thức phân vai. + Nhận xét + 2 HS kể Nhắc lại tựa bài. + Bức tranh vẽ một chú ngựa đang ăn cỏ và một con Sói đang thèm thịt Ngựa đến rỏ dãi. + Sói mặc áo khoác trắng, đầu sói đội 1 chiếc mũ có thêu chữ thập đỏ, mắt đeo kính, có đeo ống nghe. Sói đang đóng giả làm bác sĩ. + Sói mon men lại gần Ngựa để nó khám bệnh cho. Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói. + Ngựa tung vó đá cho Sói một cú trời giáng. Sói bị hất tung về phía sau mũ văng ra, kính vỡ ra . . . + Thực hiện kể chuyện trong nhóm. + Một số nhóm nối tiếp nhau kể lại câu chuyện trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. + Cần 3 diễn viên: Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa + Giọng người dẫn chuyện vui và dí dỏm; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép ; Giọng Sói giả nhân giả nghĩa. + Các nhóm dựng lại câu chuyện. Sau đó một số nhóm trình bày trước lớp. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ? Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân? Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : BẢNG CHIA 3 A/ MỤC TIÊU SGV trang 180 B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC Các tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn . Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt đông học I/ KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng viết phép chia và tính kết quả, số bị chia, số chia lần lượt: a/ 8 và 2 ; b/ 12 và 2 ; c/ 16 và 2 + Gọi tên từng thành phần + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 2/ Hướng dẫn thành lập bảng chia : + Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? + Nêu phép tính thích ... từ khó + Cho HS đọc các từ khó. + Yêu cầu HS viết các từ khó + Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai. d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi. GV thu vở chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: + Gọi 1 HS đọc yêu cầu câu a. + Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. + Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. + Nhận xét và ghi điểm. Cả lớp viết ở bảng con. + Viết các từ: ước mong, trầy xước, ướt át, lướt ván. Nhắc lại tựa bài. 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê, Mơ-nông. + Mùa xuân + Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. + Mặt trời chưa mọc . . .cổ đeo vòng bạc . . . + Đoạn văn có 4 câu. + Dấu ba chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu chấm. + Viết hoa. + Đọc và viết các từ : Ê-đê, Mơ-nông,tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ.. Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài. + Đọc yêu cầu: + Làm bài: Năm gian lều cỏ thấp le te Ngỏ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe + Các nhóm thảo luận và làm bài sau đó đại diện các nhóm báo cáo. Đáp án: + lướt, lượt ; mượt, mướt ; thượt, trượt Bước, rước, lược, thước, trước . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Hôm nay, học chính tả bài gì? Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; LUYỆN, LUYỆN TỪ VÀ CÂU I.MỤC TIÊU - HS nắm được 1 số từ ngữ về muôn thú, phân loại thành thạo các loại thú dữ nguy hiểm, thú không nguy hiểm - Đặt và trả lời câu hỏi có cụm tù như thế nào - làm đúùng các bài tập II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài 1: xếp loại các con vật dưới đây Thú không nguy hiểm Thú dữ, nguy hiểm ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc chồn, hươu Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử,bò rừng tê giác hoạt động nhóm làm bài tập 2, 3 đại diện các nhóm lên trình bày bảng – lớp nhận xét a)thỏ chạy rất nhanh sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt gấu đi chậm chạp, nặng nề voi kéo gỗ rất khoẻ 3)đặt câu hỏi Trâu cày như thế nào? Ngựa phi như thế nào? Thấy 1 chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ. Sói thèm như thế nào? Đọc xong nội quy, khỉ nâu cười ntn? HS làm bài tập vào vở bài tập – GV chấm chữa bài III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Nhận xét tiết học VN: tiếp tục hoàn thành bài tập ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ sáu, ngày 27 tháng 02 năm 2009. TẬP LÀM VĂN : ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY A/ MỤC TIÊU : SGV trang 92 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Các tình huống viết ra băng giấy. Chép sẵn bài tập 3 trên bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 3 HS thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học. + Nhận xét và ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn làm bài: Bài 1: + Treo tranh minh hoạ và Yêu cầu HS đọc lời của các nhân vật trong tranh. + Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé – Cô ơi, hôm nau có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời ntn? + Lúc đó bạn nhỏ đáp lời cô bán vé ntn? + Theo em, tại sao bạn HS lại nói vậy? Khi nói như vậy bạn HS đã tỏ thái độ ntn? + Hãy tìm câu nói khác thay thế cho lời bạn HS nói. + Gọi một số HS đng1 lại tình huống trên. Bài 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu. + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Nhắc HS có thể thêm lời thoại nếu muốn + Gọi 1 cặp HS đóng lại tình huống 1. + Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác. + Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. + Nhận xét tuyên dương. Bài 3: + Treo bảng phụ và gọi HS đọc nội quy trường học. + Yêu cầu HS nhìn bảng và tự chép lại 2 đến 3 điều trong bản nôi quy. + Gọi vài HS đọc bài làm + Thu vở chấm điểm và nhận xét + 3 HS lên bảng thực hành. + Nhắc lại tựa bài. + Quan sát tranh. 2 HS đóng vai , diễn lại tình huống trong bài. + Cô bán vé trả lời: Có chứ. + Bạn nhỏ nói: Hay quá! + Bạn nhỏ đã thể hiện sự lịch sự đúng mực trong giao tiếp. + Chẳng hạn: Tuyết thật!; Thích quá! Cô bán cho cháu một vé với . . . + Một số cặp thực hành trước lớp. + Đọc đề bài. + HS làm việc theo cặp + 2 HS thực hành tình huống 1. + Nhận xét và đưa ra các câu trả lời. + Thực hành tương tự các tình huống b; c + Nhận xét + Đọc yêu cầu của đề. + Tự làm bài. + Sau đó 3 HS đọc bài làm của mình. + Nghe và nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Vừa học xong bài gì? Dặn về nhà viết lại nôi quy vào vở Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN. A/ MỤC TIÊU SGV trang 183 B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK . Thừa số Thừa số Tích C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt đông học I/ KTBC: + GV vẽ trước lên bảng một số hình hình học và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba hình. + Nhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 2/ a/Hướng dẫn một thừa số của phép nhân : + Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn và nêu bài toán như SGK + Hãy nêu phép tính để tìm kết quả. + Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân trên. + Gắn các thẻ từ tương ứng với từng thành phần và kết quả. 2 x 3 = 6 Thừa số thừa số tích + Dựa vào phép nhân trên, hãy lập các phép chia tương ứng. + Nêu: Nếu lấy tích chia cho một thừa số thì ta được thừa số kia. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? b/ Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết: + Viết lên bảng: x x 2 = 8 và yêu cầu HS đọc + x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 + Muốn tìm thừa số x trong phép nhân ta làm như thế nào? + Hướng dẫn thực hiện tìm x + Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào? + Yêu cầu học thuộc quy tắc trên. 3/ luyện tập – thực hành: Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu của bài. + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 2: + Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến. Nhắc lại tựa bài + Theo dõi và nhắc lại bài toán + Phép nhân: 3 x 2 = 6 + 2 và 3 là thừa số; 6 là tích + Theo dõi và nhắc lại. + Phép chia: 6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2 + Nhắc lại. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. + Đọc phép tính. + x là thừa số. + Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn lại (2). x x 2 = 8 3 x x = 15 x = 8 : 2 x = 15 : 3 x = 4 x = 5 + Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. + Làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. + Nhận xét bài ở bảng. + Yêu cầu HS nêu đề bài + x là gì trong phép tính của bài? + Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở + Nhận xét bài làm trên bảng và GV đúc kết + Chấm điểm và sửa chữa + Đọc đề. + x là thừa số chưa biết trong phép nhân + Làm bài. + Nhận xét. Bài 3: + Hướng dẫn làm bài tương tự như bài 2. + Chữa bài, nhận xét ghi điểm. Bài 4: + Gọi HS đọc đề bài. + Có bao nhiêu HS ngồi học? + Mỗi bàn có mấy HS? + Bài toán yêu cầu làm gì? + HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng Tóm tắt: 2 học sinh : 1 bàn 20 học sinh : . . .bàn? + Chấm bài nhận xét + Làm bài và nhận xét. + Đọc đề bài. + Có 20 HS ngồi học. + Mỗi bàn có 2 HS. + Tìm số bàn. + Làm bài Bài giải: Số bàn học có là: 20 : 2 = 10 ( bàn) Đáp số : 10 bàn. + Nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Đọc lại quy tắc, nêu tên gọi các thành phần của phép nhân. Dặn HS về học bài . Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; LUYỆN TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH VIẾT NỘI QUY I.MỤC TIÊU - củng cố HS biết đáp lời khẳng định 1 cách thành thạo, phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự - rèn HS viết đúng bảng nội quy của trường. Trình bày sạch đẹp II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC từng cặp HS đóng vai đáp lời khẳng định – mẹ ơi, đấy có phải là con hươu sao không ạ? phải đấy con ạ! Con đoán được tại da nó có lốm đốm như bầu trời sao ấy mẹ ạ – con báo này có trèo cây được không ạ được chứ. Nó trèo giỏi lắm thế thì nó còn giỏi hơn cả hổ, cả sư tử mẹ nhỉ? – thưa bác, bạn Lan có ở nhà không ạ? có, Lan đang học bài ở trên gác bác cho phép cháu lên mời Lan tí nữa sang ăn sinh nhật em cháu được không ạ chép lại hai, ba điều nội quy nhà trường GV treo bảng nội quy trước lớp HS làm vào bài tập Lưu ý: tên nội quy viết giữa dòng III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Nhận xét giờ học VN: thực hiện tốt ;;;¥;;; SINH HOẠT LỚP I. MuÏc tiêu - Nắm được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua. Biết được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy - Ý thức tập thể II. Nội dung Đánh giá hoạt động trong tuần qua nề nếp: Thực hiện tốt kỉ cương nề nếp đã qui định Học tập: có ý thức học tập: Có nhiều em cố gắng rõ rệt Lao động hoàn thành công việc được giao, VS trường lớp sạch đẹp II. Kế hoạch Đi học chuyên cần, ăn mặc sach sẽ đồng phục 100% Học và làm bài đày đủ Dụng cụ HT, sách vở đầy đủ VS trường lớp sạch đẹp ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Tài liệu đính kèm: