A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 94
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Các đồ dùng phục vụ trò chơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ KTBC :
+ Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập và phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
Tìm x
x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
+ Nhận xét và ghi điểm từng học sinh.
TUẦN 10 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008 TOÁN : LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 94 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Các đồ dùng phục vụ trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : + Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập và phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong một tổng. Tìm x x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75 + Nhận xét và ghi điểm từng học sinh. Hoạt động dạy Hoạt động học II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn luyện tập: Bài tập 1 :1HS nêu yêu cầu . + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? + Yêu cầu HS tự làm bài + Vì sao x = 10 – 8 + Nhận xét và cho điểm HS Bài 2 : + Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả + Khi đã biết 9 +1= 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10-1 được không ? vì sao ? Bài 3: + Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả . + Hãy giải thích vì sao 10-1-2 và 10-3 có kết quả bằng nhau . Bài 4 : + Gọi 1HS đọc đề bài . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? + Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm như thế nào ? + Tại sao? + Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó kiểm tra và cho điểm. Bài 5 : + Yêu cầu HS tự làm bài . + GV theo dõi kiểm tra 1 số bài. Nhắc lại tựa bài. Tìm x: + Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. + 3 HS giải ở bảng lớp .cả lớp làm bảng con. + HS nêu rồi nhận xét. + Làm bài. 1HD đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra. + HS nêu rồi nhận xét . + HS làm bài vào vở . + HS giải thích : 3 = 1 + 2. nhận xét . + HS đọc đề. + Cam và quýt có 45 quả, có 25 quả cam. + Hỏi số quýt. + Thực hiện phép tính 45 – 25. + HS trả lời . + Làm bài , 1HS đọc chữa bài .2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau + HS làm bài cá nhân . 1 HS đọc chữa bài . HS tự kiểm tra bài của mình . 4 / CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - GV nêu 2 bài toán cho 2 dãy thực hiện tính nhanh và làm nhanh ở bảng con. - Dãy 1: x + 3 = 18 Dãy 2: x + 14 = 39 x = 18 – 3 x = 39 – 14 x = 15 x = 25 - Đại diện 2 dãy lên bảng trình bày rồi nhận xét tuyên dương . -.Dặn HS về học bài làm bàitập vở bài tập . Xem trước bài số tròn chục trừ đi một số . - GV nhận xét tiết học ;;;¥;;; TẬP ĐỌC : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. A/ MỤC TIÊU : SGV trang 191 Bổ sung : thể hiện sự quan tâm thân thiện của bé Hà đối với ông bà B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Hỏi HS về tên của các ngày 1 – 6; 1 – 5; 8 – 3; 20 – 11. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn luyện đọc: a/ Đọc mẫu. + GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt, thể hiện đúng theo từng giọng của nhân vật. b/ Hướng dẫn đọc từ khó. + Yêu cầu hs đọc các từ cần chú ý phát âm. + Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu, Nghe và chỉnh sửa lỗi cho hs. c/ Hướng dẫn ngắt giọng. + Yêu cầu hs luyện đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ. Tìm cách đọc đúng sau đó luyện đọc các câu này. + Yêu cầu hs đọc chú giải. d/ Đọc cả đoạn. e/ Thi đọc. g/ Đọc đồng thanh. + Tổ chức cho cả lớp đọc đồng thanh. 3/ Tìm hiểu bài : Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và hỏi: + Bé Hà có sáng kiến gì ? + Hai bố con bé hà quyết định chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà? + Vì sao ? + Sáng kiến của bé hà đã cho em thấy bé Hà có tình cảm ntn với ông bà ? + Lần lượt từng HS nêu. Nhắc lại tựa bài. + 1 hs khá đọc lại bài., cả ;lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ ngữ ở phần mục tiêu. + Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài. + Luyện đọc các câu sau: Bố ơi,!Sao không . . .ông bà,/ bố nhỉ?// Hai. . bàn nhay/ lấy ngày. . năm/ ngày ôngbà Món quà ông thích nhấtnay/là chùm điểm mười của cháu đấy.// + Đọc chú giải tìm hiểu các từ mới. + 2 hs lần lượt đọc. Cả lớp chia thành nhóm 3 và luyện đọc trong nhóm. Một số hs tham gia thi đọc tốt. + Cả lớp đọc đồng thanh. Đọc đoạn 1. + Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà. + Ngày lập đông. + Vì khi trời . . . sức khoẻ các cụ già. + Bé hà rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình. TIẾT 2 4/ Luyện đọc đoạn 2 ; 3: + Tiến hành theo các bước đã giới thiệu T1. + Luyện đọc các từ khó. + Các câu chú ý luyện ngắt giọng. 5/ Tìm hiểu đoạn 2;3 : + Yêu cầu đọc đoạn 2 và 3: + Hỏi : Bé Hà băn khoăn điều gì ? + Nếu là em, em tặng ông bà cái gì ? + Bé Hà đã tặng ông bà cái gì ? + Ong bà nghĩ sao về món quà của bé Hà ? + Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên làm gì ? 6/ Thi đọc truyện theo vai. + GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 em, cho các em luyện tập trong nhóm rồi thi đọc trước lớp. + Nhận xét tuyên dương. + Đọc các từ ở phần mục tiêu. + Món quà mà ông thích nhất hôm nay/là chùm điểm mười của cháu đấy. + 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Không biết nên tặng ông bà cái gì . + HS trả lời theo suy nghĩ. + Bé tặng ông bà chùm điểm mười. + Ông bà thích nhất món quà của Hà. + Chăm học, ngoan ngoãn . . . + Tổ chức luyện đọc theo vai và thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét nhóm bạn. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Trong bài, em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? Qua bài, em học được những điều bổ ích nào ? Dặn hs về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Thứ ba ngày 28 tháng 1 năm 2008. KỂ CHUYỆN : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I / MỤC TIÊU : SGV trang 193 II / CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện . III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1 / Kiểm tra bài cũ : GV cho HS kể lại câu chuyện người mẹ hiền Nhận xét kiểm tra bài cũ . 2 / Bài mới : a / Giới thiệu bài : GV giới thiệu + Ghi tựa HS nhắc . b / Kể từng đoạn câu chuyện ,dựa vào các ý chính . Đoạn 1 : -Bé Hà được mọi ngưòi coi là gì ? vì sao ? -Lần này , bé Hà đưa ra sáng kiến gì ? -Tại sao bé lại đưa ra sáng kiến ấy ? - Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? vì sao ? Đoạn 2 : -Khi ngày lập đong đến gần , bé Hà đã chọn được quà để tặng ông bà chưa . ? -Khi đó ai đã giúp bé chọn quà cho ông bà ? Đoạn 3 : Đến ngày lập đông ai đã về thăm ông bà ? -Bé Hà đã tặng ông bà cái gì? Thái độ của ông bà đối với món quà ấy ra sao ? Kể lại toàn bộ nội dung truyện . HS kể chuyện nối tiếp HS kể – HS khác nhận xét - GV nhận xét – Tuyên dương . 4 / Củng cố Học bài gì? 5 / Nhận xét giờ học . Dặn HS về nhà học bài .Xem bài tuần sau học .và tập kể lại câu chuyện nhiều lần cho thành thạo HS kể chuyện . HS khác nhận xét . GV nhận xét HS nhắc lại . Chú ý . -HS trả lời theo từng ý .HS khác nhận xét -Bé muốn chọn mọt ngày làm ngày lễ cho ông bà -Vì bé thấy mọi người đều có ngày lễ .còn ông bà thì chưa có ngày nào cả . Hai bố con .sức khoẻ của các cụ già . -Bé vẫn chưa chọn được quà cho ông bà cho dù bé đã phải suy nghỉ mãi . -Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà . -Đến ngày lập đông các cô chú đều về thăm ông bà và tặng ông bà nhiều quà . -Bé hà tặng ông bà chùm điểm 10 . Ông nói rằng ,ông thích nhất món quà của bé . Các nhóm mỗi nhóm 3 em, thi kể nối tiếp ,nhóm nào kể hay ,sáng tạo nhất là nhóm thắng cuộc . Sáng kiến của bé Hà Chú ý . ;;;¥;;; TOÁN: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ A / MỤC TIÊU : SGV trang 98 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 4 bó , mỗi bó 10 que tính . Bảng gài que tính . C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I / Ổn định lớp : II/ KTBC : HS làm một số bài tập ở phần luyện tập . x + 8 = 10 30 + x = 58 1 HS làm bài 4 , lớp làm bảng con một số bài .HS làm GV theo dõi và nhận xét + ghi điểm sau mỗi em . III/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1 / GTB: GV giới thiệu + ghi tựa HS nhắc 2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Giới thiệu cách thực hiện phép tính trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành . Hoạt động dạy Hoạt động học Bước 1:Giới thiệu phép trừ: 40 – 8. + Gắn các bóque tính lên bảng gài . + Hướng dẫn HS lấy ra 4 bó mỗi bó 1que tính và hướng dẫn HS viết đúng vào cột . Chục Đơn vị Số: 40 4 0 Số : 8 0 8 + Có 4 chục que tính cần lấy bớt đi 8 que tính em làm như thế nào .Lấy bớt đi ta làm tính gì? + GV lấy một bó một chục quetính , tháo rời ra được 10 que tính. Lấy bớt đi 8 que tính còn lại 2 que tính ( 10 – 8 = 2 ) . Viết 2 thẳng cột với 0 và 8 . Ở cột đơn vị + 4 chục bớt đi 1 chục còn 3 chục ( 4 -1 = 3 ) viết 3 ở cột chục thẳng cột với 4 . ba chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính + Như vậy 40 que tính lấy bớt đi 8 que tính còn lại 32 que tính . Bước 2 : Đi tìm kết quả + HS tự đặt tính rồi tính + GV hướng dẫn HS tính từ phải sang trái . 0 Không trừ được 8 lấy 10 - 8 =2 viết 2 thẳng cột với 0 và 8 ở cột đơn vị, lấy 4 trừ 1 bằng 3 GV nhận xét . Bước 3 : Đặt tính và tính. GV hướng dẫn tương tự 40 – 8 - 0 không trừ được 8 lấy 10 – 8 = 2 - 8 -4 trừ 1 còn 3 , viết 3 32 Bước 4: Aùp dụng +GV yêu cầu HS áp dụng cách trừ trên . 60 50 90 - 9 - 5 – 2 +YC HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện + GV nhận xét ghi điểm Bài tập 1 : + Sau mỗi bài GV cho HS nêu lại cách tính HS khác nhận xét , ... ûng lớp . HS đọc yêu cầu : Điểm O vì 2 đoạn thẳng cắt nhau ở điểm O . 31 – 5 ;;;¥;;; CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) : ÔNG VÀ CHÁU A / YÊU CẦU : SGV trang 203 B / CHUẨN BỊ : Đồ dùng dạy học , các chữ mẫu , bài tập . C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I / Ổn định lớp : Cả lớp hát 1 bài Hoạt động dạy Hoạt động học II / Kiểm tra bài cũ : HS viết lại tên các ngày lễ vừa học trong tuần trước . vào bảng con . 2 HS làm bài tập 2 , 3 . HS làm bài tập . HS + GV nhận xét – GV nhận xét KTBC : III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : GV giới thiệu + Ghi tựa HS nhắc : 2 / Hướng dẫn HS viết bài : - GV đọc qua toàn bài chính tả 1 lượt - Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông mình không .? Hướng dẫn HS tìm dấu ngoặc kép và dấu hai chấm trong bài : Cho HS tập viết bảng con những tiếng khó viết : Vật , keo , thua , hoan hô , chiều GV đọc bài . GV đọc lại bài . Chấm chữa bài Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2 : + 1 HS đọc yêu cầu của bài : + HS thảo luận nhóm . + Đại diện nhóm trả lời . + Nhóm khác nhận xét GV nhận xét đưa ra một số VD : Ca , co ,cô , co ,ù cam , cám , còi , cào cào . . .. Kim , kéo , kẹo , kể , kê , . Bài tập 3 : + 1 HS đọc yêu cầu : + HS thảo luận theo cặp : + HS nhóm này nhận xét nhóm kia . GV nhận xét sửa sai . a / Non , non , nuôi , lao , b/ Bảo , bão , lặng lẽ , số lẻ . IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Học bài gì ? GV nhận xét chốt ý : GV nhận xét tiết học Dặn dò HS về nhà học bài , làm bài tập vở bài tập . Xem bài hôm sau họcHS thực hiện Mạnh mẽ , sứt mẻ , áo vải , vương vãi : theo hướng dẫn của GV . HS làm bài tập HS + GV nhận xét HS nhắc HS đọc lại . - Ông nhường cháu giả vờ thua cho cháu vui . -Trong bài có hai lần dùng dấu hai chấm trứơc câu nói của cháu và trước câu nói của ông . -Cháu vỗ tay hoan hô : “ Ông thua cháu ông nhỉ ! “ “ Cháu khoẻ hơn ông nhiều “ HS tập viết bảng con những tiếng khó viết . HS viết bài . Dò lại bài của mình . Đổi vở dò bài bạn . Chú ý: + 1 HS đọc yêu cầu của bài + HS thảo luận nhóm . + Đại diện nhóm trả lời . + Nhóm khác nhận xét Chú ý: + 1 HS đọc yêu cầu : + HS thảo luận theo cặp : + HS nhóm này nhận xét nhóm kia HS chú ý . Nghe viết bài “ Ông và cháu “ HS chú ý ;;;¥;;; LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU A/ MỤC TIÊU HS hệ thống vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. HS sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi thành thạo HS vận dụng vào vốn từ làm thành thạo B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS có vở bài tập tiếng việt C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1:Ghi vào chỗ trống từ chỉ người trong gia đình, học hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà Bài tập2 viết thêm các từ chỉ người trong gia đình, học hàng mà em biết: Bài tập 3: Ghi vào mỗi coat trong bảng sau mọt vài từ chỉ ngưòi trong GĐ, học hàng mà em biết Học nội Học ngoại Bài tập 4 Điềm vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới và lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: em còn muốn nói thêm gì nữ ko dạ có Chị viết hộc em vào cuối thư: “ xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu qua và nhiều lỗi chính tả .” GV thu vở chấm GV nhận xét HS làm bài tập vào vở BT Bài tập 1:Ghi vào chỗ trống từ chỉ người trong gia đình, học hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà Hà, bố, bà, ông, cô chú Bác, chú, cô, duơnghj, dì, cậu, mợ , thím, ông, bà, ba, mẹ, anh, chị, em, cháu, Học nội Học ngoại Bác, chú, thím,o, doing, ông nội, bà nội Cậu, mợ, gì, dương Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới và lớp 1, chưa biết viết . Viết xong thư, chị hỏi: em còn muốn nói thêm gì nữ ko ? dạ có . Chị viết hộc em vào cuối thư: “ xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu qua và nhiều lỗi chính tả .” Hs nộp vở D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ GV nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 31háng 10năm 2008 TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I / MỤC TIÊU : SGV trang 204 Bổ sung: HS biết thể hiện sự thân thiện đối với ông bà và người thân II / CHUẨN BỊ : - Đồ dùng , bảng ghi các câu hỏi ở bài tập 1 : III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 / Ổn định lớp :Cả lớp hát 1 bài . Hoạt động dạy Hoạt động học 2 / KTBC : + Học bài gì? + GV hỏi một số tình huống để HS nói lời mời lời yêu cầu , đề nghị + HS + GV nhận xét + Ghi điểm sau mỗi em . 3 / DẠY – HỌC BÀI MỚI : a/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng Bài 1 : + Gọi 1HS đọc đề bài . + 1 HS làm mẫu + GV hỏi từng câu cho HS trả lời + HS thảo luận theo cặp . + Gọi HS trình bày trước lớp . Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em . Bài 2 :HS viết bài vào vở bài tập . chú ý HS viết câu văn liền mạch . Cuối câu có dấu chấm , chữ cái đầu câu viết hoa . Gọi một vài HS đọc bài viết của mình . GV nhận xét và cho điểm HS + Ôn tập . + HS trả lời theo câu hỏi của GV . + HS + GV nhận xét Nhắc lại tựa bài + HS đọc đề bài và các câu hỏi . + 1 HS làm mẫu VD : Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Ông từng lá một cong nhân mỏ .Ông rất yêu quý em . Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em . Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành . + HS trả lời + HS thảo luận theo cặp hỏi - Đáp với nhau theo các câu hỏi của bài . + HS trình bày trước lớp HS viết bài vào vở bài tập Một vài HS đọc bài viết của mình .Cả lớp nghe và nhận xét IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Học bài gì ? GV nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà học bài , làm BT VBT , tập kể thêm nhiều điều khác về ông bà , người thân Xem trước bài tuần tới học . ;;;¥;;; TOÁN : 51 – 15 A / YÊU CẦU : SGV trang 102 B / CHUẨN BỊ : Que tính : C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I / Ổn định lớp : Cả lớp hát 1 bài : Hoạt động dạy Hoạt động học II / Kiểm tra bài cũ : - Cho HS làm một số bài tập , vào bảng con .GV nhận xét sau mỗi lần đưa bảng . 1 HS làm bài tập 3 . HS + GV nhận xét . Nhận xét KTBC : III / Bài mới : 1 / GTB . GV giới thiệu + Ghi tựa +HS nhắc. - GV hướng dẫn tương tự 31- 5 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời để tự tìm. - Cuối cùng còn lại 3 que tính và 6 que tính rời. Vậy: 51- 15 = 36 GV HD HS tự đặt phép tính trừ theo cột rồi HD HS làm bài tập Bài 1: HS nêu yêu cầu. + Bài toán yêu cầu gì? + HS làm bảng cài. + Yêu cầu nêu cách tính 81 – 46 ; 51 – 19 ; 61 – 25. + GV nhận xétsau mỗi bài, mỗi dãy bàn Bài 2 . + Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của bài. + Muốn tính hiệu ta làm ntn ? + Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS lên bảng. + Yêu cầu 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3 : HSnêu yêu cầu + Yêu cầu Hs nêu lại cách tìm số hạng trong 1 tổng sao đó cho Hs tự làm bài + Kết luận về kết quả từng bài. HS nhận xét – GV nhận xét Bài 4: + HS nêu yêu cầu + GV vẽ mẫu trên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì + Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ? + Yêu cầu HS tự vẽ hình Cho HS làm một số bài tập , vào bảng con .1 HS làm bài tập 3 HS nhắc. HS chú ý - HS tự đặt phép tính trừ theo cột rồi tính - HS nêu yêu cầu. - HS nêu HS làm bảng cài + 1HSđọc yêu cầu + Tính trừ . + HS làm bảng con + 3 HS lần lượt lên bảng trả lời. + Đọc yêu cầu. + Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. + Cả lớp làm bài và nhận xét 3 bạn ở bảng 81 51 91 - 44 - 25 - 9 37 26 82 + Đọc yêu cầu. + Nhắc lại quy tắc và làm bài vào vở. + Gọi 2 HS lên bảng thực hiện rồi nhận xét. + Nêu yêu cầu. + Hình tam giác. + Nối 3 điểm với nhau. + Vẽ hình vào vở 4/ DẶN DÒ – NHẬN XÉT: Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15. GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập,(Chú ý thực hiện theo GV xem trước bài tuần sau học ;;;¥;;; LUYỆN TẬP LÀM VĂN A/ MỤC TIÊU HS biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối vơí ông, bà, người thân HS viết được 1 đoạn văn thành thạo (3 – 5 câu) B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS có vở vài tập tiếng việt C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học GV hướng dẫn HS làm bài tập Viết 1doạn văn ngắn (3 – 5 câu) kể về ông, bà, (hoặc 1 người thân ) của em. Gơi ý Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì ? Oâng , bà ( hoặc người thân ) của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào GV nhận xét bài làm của HS Học làm vào vở BT HS viết bài theo gợi ý GV nêu D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ GV nhận xét tiết học SINH HOẠT I. MỤC TIÊU - biết được ư điểm khuyết điểm tuần qua để khắc phục ý thức tập thể cao - rèn tính mạnh dạn, sinh hoạt tập thể II. NỘI DUNG đáng giá chung nề nếp Đi học đuúng giờ, ra vào lớp xếp hàng nhanh nhẹn Dụng cụ học tập học tâp một số em học có tiến bộ: Nhật, Hằng, một số emsiêng năng phát biểu xây dựng bài: Minh Anh. Kim Liên, Thảo Vân, lao động vệ sinh có ý thức giữ gìn trường sạch, đẹp KẾ HOẠCH Đi học đúng giờ Học bài và làm bài tập đày đủ Duy trì phong trào “ rèn chữ giữ vở” VS thân thể sạch sẽ Rèn HS yếu: Hiền Lương, Lài
Tài liệu đính kèm: