Giáo án các môn học khối 2, học kì I - Tuần 13

Giáo án các môn học khối 2, học kì I - Tuần 13

Tập đọc : Bông hoa niềm vui .

 I/ Mục đích yêu cầu :Như SGV trang 238

 II / Đồ dùngdạy học: - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 III/ Các hoạt động dạy học :

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 1/ Kiểm tra bài cũ :

 - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Mẹ “

2.Bài mới

 a) Phần giới thiệu : Bông hoa niềm vui

 b) Đọc mẫu

-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .

-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .

- Gọi một em đọc lại .

* Hướng dẫn phát âm :

 -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước .

- Yêu cầu đọc từng câu .

* Hướng dẫn ngắt giọng :

- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .

* Đọc từng đoạn :

-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .

- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .

-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .

- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .

*/ Thi đọc

Mời các nhóm thi đua đọc .

-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân

-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .

* Đọc đồng thanh:

 -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài

c/ Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 :

-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi :

 -Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?

- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?

- Chi tìm bông hoa Niềm vui để làm gì ?

- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là bông hoa Niềm vui ?

- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?

- Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?

- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?

- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?

Tiết 2 :

* Luyện đọc đoạn 3 và 4 :

-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở tiết 1 .

d/ Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4

-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi :

 -Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?

-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bông hoa cô giáo đã làm gì ?

- Thái độ của cô giáo ra sao ?

- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?

- Theo em bạn chi có những đức tính gì đáng quý?

đ/ Thi đọc theo vai:

- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.

- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .

- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .

- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .

- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .

 đ) Củng cố dặn dò :

- Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì ?

-Giáo viên nhận xét đánh giá .

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .

doc 33 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2, học kì I - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUÇN 13
Thứ hai ngày 17 tháng11 năm 2008
Ho¹t ®éng tËp thÓ : NhËn xÐt ®Çu tuÇn
Tập đọc : Bông hoa niềm vui .
 I/ Mục đích yêu cầu :Như SGV trang 238 
 II / Đồ dùngdạy học: - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
 III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Mẹ “ 
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu : Bông hoa niềm vui 
 b) Đọc mẫu 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .
- Gọi một em đọc lại .
* Hướng dẫn phát âm :
 -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước .
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
* Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
*/ Thi đọc 
Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh:
 -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài 
c/ Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 :
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi :
 -Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
- Chi tìm bông hoa Niềm vui để làm gì ?
- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là bông hoa Niềm vui ?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
- Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?
- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?
Tiết 2 : 
* Luyện đọc đoạn 3 và 4 :
-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở tiết 1 .
d/ Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi :
 -Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bông hoa cô giáo đã làm gì ?
- Thái độ của cô giáo ra sao ?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
- Theo em bạn chi có những đức tính gì đáng quý?
đ/ Thi đọc theo vai:
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. 
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 đ) Củng cố dặn dò : 
- Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- Một em đọc lại 
-Rèn đọc các từ như : bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm vẻ đẹp , cánh cửa kẹt mở , hăng hái hiếu thảo , đẹp mê hồn ...
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm vui / để bố dịu cơn đau .// Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng .//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
`-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Kể về bạn Chi .
-Tìm bông hoa cúc màu xanh , được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .
- Chi muốn muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố .
- Màu xanh là màu hi vọng vào những điều tốt lành .
- Bạn rất thương bố , mong bố nhanh khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy .
- Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong vuờn trường .
-Biết bảo vệ của công .
- Luyện đọc theo yêu cầu giáo viên .
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo .
- Xin cô cho em ....bố em đang ốm nặng .
- Ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy ...hiếu thảo.
- Trìu mến và cảm động .
- Đến trường cảm ơn cô giáo và tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím .
- Thương bố , tôn trọng nội qui nhà 
trường , thật thà ... 
 Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Tình yêu thương của mẹ giành cho con .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
Toán : 14 trừ đi một số 14 - 8
A/ Mục đích yêu cầu :Như SGV trang 116
B/ Đồ dùngdạy học :- Bảng gài - que tính 
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
*) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 
- Nêu bài toán :
Có 14 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 14 - 8 
*)Tìm kết quả :
* Y/c sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que .
-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 
* Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính 
- Mời một em khác nhận xét .
* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số 
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức .
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng .
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập 
Bài 3 : 
Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
Bài 4: 
 Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
- Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế nào ? 
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
-Học sinh khác nhận xét .
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 6 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8 
- Còn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6 
 14 * Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới 
 - 8 thẳng cột với 4 ( đơn vị ) . Viết 
 6 dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 .Viết 6, nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức :
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu 
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số . 
 Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức 
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
 14 14 14
 - 5 - 7 - 9
 9 7 3
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt : Có : 14 quạt điện
 Bán đi : 6 quạt điện
 Còn lại: ... quạt điện ?
- Một em lên bảng làm bài .
Giải :
 Số quạt điện còn lại là :
 14 - 6 = 8 ( quạt điện ) 
 Đáp số : 8 quạt điện 
Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
Buæi chiÒu: 
To¸n: ¤n luyÖn
I/ Môc tiªu :
- Cñng cè cách thực hiện phép trừ 14 - 8 . Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước . Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau .
 - Gióp häc sinh lµm mét bµi tËp n©ng cao .
II /C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Hướng dÉn HS lµm vë bµi tËp to¸n:
Bài 1:
 - Yêu cầu 1 em đọc đề bài :T×m nhẩm
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở bµi tËp.
-Yêu cầu 6 em lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
 Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài: Đặt tính rồi tính 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập 
Bài 3 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở 
- Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài: 
2 .N©ng cao:
Tìm một số ,biết rằng số đó cộng với 45 thì được 54.
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở 
GV híng dÉn HS lµm bµi
-Giáo viên nhận xét đánh giá
3 ,Củng cố - Dặn dß:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở bµi tËp .
- S¸uem lên bảng làm . Nhận xét bài bạn 
-Một em đọc đề bài 
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
 14 14 14 14 
 - 8 - 6 - 7 - 9
 6 8 7 5
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt : Có : 14 xe 
 Bán đi : 8 xe 
 Còn lại: ...xe?
- Một em lên bảng làm bài .
Giải :
 Số xe đạp cửa hàng đó còn lại là :
 14 - 6 = 8 (xe) 
 Đáp số : 8 xe đạp 
Gọi x là số cần tìm .Ta có:
 X + 45 = 54
 X = 54 - 45
 X = 9
Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
Thứ ba ngày 18 tháng11 năm 2008
Toán: 34 - 8
A/ Mục đích yêu cầu :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 34 - 8. Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán liên quan . 
B/ Đồ dùngdạy học :- Bảng gài - que tính .
 C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động củ ... h tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
Toán : 15, 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
A/ Mục đích yêu cầu :Như SGK trang 121
B/ Đồ dùng dạy học :-1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời .
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
*) Giới thiệu phép trừ 15 - 6 
- Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 15 - 6 
*)Tìm kết quả :
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả 
- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình 
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que còn lại 9 que .
-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 
* Bước 2 : Nêu bài toán : 
Có 15 que tính bớt đi 7que tính . Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 15 - 7 
+ Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 15 - 8 
Có 15 que tính bớt đi 9 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 15 - 9
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số . 
*) 16 trừ đi một số : 
- Nêu bài toán : 
Có 16 que tính bớt đi 9 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-16 bớt 9 còn mấy ?
-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 16 - 9 = 7
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 - 8 ; 16 - 7 .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số . 
*) 17 , 18 trừ đi một số : 
- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9 
và 18 - 9 
- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính trên bảngcác công thức .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
 c/ Luyện tập :
Bài 1: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
- Có bạn nói khi biết 15 - 8 = 7 , muốn tính 15 - 9 ta chỉ cần lấy 7 - 1 và ghi kết quả là 6 .Theo em , bạn nói đúng hay sai ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh chơi trò chơi “Nhanh mắt , khéo tay “ 
- Yêu cầu 4 tổ thi đua .
- Chọn 4 thư kí ( mỗi tổ 1 em ) 
- Phát lệnh “ Bắt đầu “
- Nhận xét bình chọn tổ chiến thắng .
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số ta làm như thế nào ? 
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
-Học sinh khác nhận xét .
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính và nêu còn 9 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Có 15 que tính ( gồm 1bó và 5 que rời )
- Bớt 1 que nữa .
- Vì 5 + 1 = 6 
- Còn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9 
Thao tác trên que tính và nêu còn 9 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Còn 8 que tính .
- 15 trừ 7 bằng 8 
15 - 7 = 8
15 - 8 = 7 
15 - 9 = 6
- Lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số .
- Thao tác trên que tính và nêu còn 7 que tính 
- Trả lời về cách làm .
- Còn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7 
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9 
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu .
- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Điền số để có : 17 - 8 = 9
 17 - 9 = 8 
 18 - 9 = 9
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
 Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức 
- Đọc chữa bài .
- Bạn nói đúng . Vì 8 + 1 = 9 nên 15 - 9 chính là 15 - 8 - 1 hay chính là 7 - 1
 ( 7 là kết quả của bước tính 15 - 8 )
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lớp thực hiện chia các tổ .
-Các tổ cử thư kí của tổ mình .
- Thực hiện nối kết quả với phép tính đúng rồi đưa tay lên .
- Thư kí đếm số người làm xong , tổ nào có nhiều người nối xong trước và đúng nhất là tổ đó thắng cuộc .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
Tập làm văn : Kể về gia đình .
A/ Mục đích yêu cầu :Như SGV trang 250
B/ Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ cảnh gia đình có ba , mẹ và con .
Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .
Phiếu bài tập cho học sinh .
C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Mời 4 em lên bảng nói về bài tập 2 tuần 12 theo yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài : 
Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong bức tranh có những ai ?
 Bài TLV hôm nay giúp các em hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn trong lớp .
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1:
 -Treo bảng phụ .
- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề .
-Nhắc học sinh kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời theo các câu hỏi .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .
- Mời lần lượt học sinh nói về gia đình mình trước lớp .
- Nhận xét sửa cho học sinh .
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
*Bài 2 :
Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Phát phiếu học tập đến từng học sinh 
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm vào phiếu .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 c) Củng cố - Dặn do:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- 4 em chia thành 2 cặp .
- Nói về các nội dung .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh .
- Có bố , mẹ và em gái của Minh .
- Một em nhắc lại tựa bài 
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Một em đọc đề bài .
-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa cho nhau .
- Gia đình em có ba người . Ba em làm giáo viên , mẹ em cũng làm giáo viên . Em rất yêu quí gia đình của mình .
-Lần lượt từng em kể về gia đình của mình trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
- Viết bài vào phiếu học tập ( dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1 để viết thành đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình của mình ) 
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét .
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Thñ c«ng:Ôn tËp chương I :Kû thuËt gÊp h×nh(tiết 2 )
I/ Mục đích yêu cầu : 
 §¸nh gi¸ kiÕn thøc kû n¨ng cña HS qua s¶n phÈm lµ mét trong nh÷ng h×nh gÊp ®· häc
- Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh chung . 
II / Đồ dùng dạy -học : C¸c mÉu gÊp h×nh cña bµi 3,4,5.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 A.Bài mới 
1) Phần giới thiệu :
 Hôm nay chúng ta «n tËp chư¬ng 1: “Kû thuËt gÊp h×nh”(tiết 2)
 2) Néi dung «n tËp :
GV cho HS nhắc lại các bước gấp của một vài sản phẩm (bốc thăm )
* H·y gÊp mét trong nh÷ng h×nh ®· häc
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui .
+ Gấp tên lửa .
+ Gấp máy bay phản lực.
+ Gấp máy bay đuôi rời . 
GV cho HS bốc thăm và gấp sản phẩm.
GV cùng HS đánh giá sản phẩm qua 2 mức
+ GV nªu môc ®Ých yªu cÇu 
+ Tæ chøc HS «n tËp 
* GV theo dâi, khuyÕn khÝch 
B) Củng cố - dặn dò : 
 -Giáo viên nhận xét đánh giá .
- ý thøc chuÈn bÞ bµi ,tinh thÇn thái ®é .
-Vài em nhắc lại tựa bài
+ HS nh¾c tªn c¸c h×nh gÊp , quan s¸t l¹i vËt mÉu.
* HS ®¸nh gi¸ s¶n phÈm thùc hµnh theo hai møc :
+ Hoµn thµnh 
+ Chưa hoµn thµnh
VÒ nhµ chuÈn bÞ ®ồ dïng häc tËp cho tiÕt häc sau.
Buæi chieàu
Tieáng vieät: Luyeän tËp lµm v¨n
 I / Muïc ñích yeâu caàu:
 Biết cách giới thiệu về gia đình . Nghe và nhận xét được câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt . Viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn kể về gia đình có logic và rõ ý . Viết các câu theo đúng ngữ pháp .
Giaùo duïc hoïc sinh caùch trình baøy : Chöõ caùi ñaàu caâu phaûi vieát hoa , cuoái caâu coù daáu chaám .
II- Caùc hoaït ñoäng daïy hoc:
 Hoaït ñoäng cuûa thÇy 
 Hoaït ñoäng cuûa trß
 1 .OÂn kieán thöùc ñaõ hoïc :
 - Goïi hoïc sinh neâu yeâu caàu cuûa baøi ,
 1 em neâu caâu hoûi 
 - Höôùng daãn hoïc sinh traû lôøi theo gôïi yù 
 2.Bài 2: 
-Mời một em đọc nội dung bài tập 2: 
Em hãy viết một đoạn văn ng ắn (từ 3 - 5 câu )về gia đình em . 
- Phát mỗi em 1 tờ giấy và yêu cầu tự làm 
- Đọc một bài mẫu cho lớp nghe .
- Mời HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh 
- GV chuù yù theo doõi , nhaéc nhôû tö theá ngoài vieát , caùch caàm buùt 
2 Cuûng coá – daën doø:
 - Thu baøi chaám , nhaän xeùt giôø hoïc 
- 1 em neâu yeâu caàu cuûa baøi 
- Caû lôùp suy nghæ traû lôøi 
 - Lieân heä thöïc teá 
Nêu yêu cầu đề bài .
- Tự suy nghĩ và viết vào tờ giấy.
-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa cho nhau .
- Gia đình em có bốn người . Bố em đều làm ruộng .Chị em học trường PTCS Hải Vĩnh .Em đang học lớp 2 trường tiểu học Hải Vĩnh .Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau .Em rất tự hào về gia đình em . 
-Lần lượt từng em kể về gia đình của mình trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau
 Caû lôùp thöïc haønh vieát 
Sinh hoạt lớp
1 . Lôùp tröôûng :
Nhaän xeùt caùc hoạt động cuûa lôùp trong tuaàn qua veà caùc maët :
Hoïc taäp ,Lao ñoäng,nền neáp ,Caùc hoaït ñoäng khaùc 
2 . Giaùo vieân :
 Nhaän xeùt theâm 
Tuyeân döông caùc toå , nhoùm , caù nhaân tham gia toát .
Nhaéc nhôû caùc toå ,nhoùm ,caù nhaân thöïc hieän chöa toát .
 3 .Keá hoaïch tuaàn tôùi :
Thöïc hieän thời khoá biểu tuaàn14 -Thi ñua hoïc toât ,thöïc hieän toát noäi qui cuûa lôùp cuûa tröôøng
 Thi ñua noùi lôøi hay laøm vieäc toát . Phaân coâng tröïc nhaät . Chuù yù : Vieát chöõ ñuùng maãu ,trình baøy baøi vieát saïch ñeïp .
Toå chöùc phong traøo “Ñoâi baïn cuøng tieán “trong toå, lôùp
- Nhaéc nhôû giöõ gìn veä sinh caù nhaân, aùo quaàn saïch seõ .Giöõ gìn saùch vôû,ñoà duøng hoïc taäp toát 
* Löu yù : Tröôùc khi ñi hoïc xem laïi thời khoá biểu ñeå mang ñuùng ,ñuû saùch vôû ,ñoà duøng hoïc taäp caùc moân hoïc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc