TUẦN 28
I.MỤC TIÊU :
- HS ôn bài tập đọc “ Cây dừa” và học thuộc lòng bài thơ.
- HS viết đoạn văn ngắn ( từ 3- 5 câu ) kể về một loại quả.
- HS đọc số có ba chữ số ; biết so sánh các số có ba chữ số.
II.NỘI DUNG :
TOÁN
1. Đọc số sau: 110 ; 130 ; 135 ; 150 ; 170 ; 109 ; 108 ; 107.
2. Điền dấu > , < ,="">
101 . 102 106 109 105 . 106
109 . 110 104 . 100 105 102
Ngày soạn : 18/03/10 Ngày dạy : 23/03/10 TUẦN 28 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Cây dừa” và học thuộc lòng bài thơ. - HS viết đoạn văn ngắn ( từ 3- 5 câu ) kể về một loại quả. - HS đọc số có ba chữ số ; biết so sánh các số có ba chữ số. II.NỘI DUNG : TOÁN Đọc số sau: 110 ; 130 ; 135 ; 150 ; 170 ; 109 ; 108 ; 107. Điền dấu > , < , = 101 . 102 106 109 105 . 106 109 .. 110 104 . 100 105102 TIẾNG VIỆT. -HS đọc đúng bài tập đọc “ Cây dừa” và học thuộc lòng bài thơ. -Em hãy viết một đoạn văn từ 3- 5 câu kể về mùa hè theo gợi ý sau: Gợi ý Hình dáng bên ngoài: -Hình gì ? -Quả to bằng chừng nào ? -Quả màu gì ? -Cuống như thế nào ? Ruột và muì vị như thế nào ? -Ruột màu gì ? -Mùi vị gì ? -Hình gì ? RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 25/03/10 Ngày dạy : 30/03/10 TUẦN 29 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Những quả đào” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS nghe - viết đoạn chính tả ( đoạn 3 ) “ Những quả đào” - HS đếm số có ba chữ số ; biết so sánh các số có ba chữ số. Giải bài toán có lời văn. II.NỘI DUNG : TOÁN HS đếm các số từ 243 đến 260 . Đọc viết các số có ba chữ số. So sánh các số có ba chữ số. Giải toán có lời văn kèm đơn vị đo độ dài là mét. Bài toán Một ngôi nhà cao tầng cao 30 m . Một ngôi nhà trệt chỉ cao 6m. Hỏi cả hai ngôi nhà này cao bao nhiêu mét ? Bài giải Cả hai ngôi nhà cao là: 30 + 6 = 36 ( m ) Đáp số: 36 m TIẾNG VIỆT. - HS ôn bài tập đọc “ Những quả đào” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS nghe - viết đoạn chính tả ( đoạn 3 ) “ Những quả đào” - HS viết chữ rõ ràng, trình bày sạch đẹp bài chính tả. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 01/04/10 Ngày dạy : 06/04/10 TUẦN 30 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Ai ngoan sẽ được thưởng” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS đặt câu với các từ cho trước. - HS nghe và trả lời câu hỏi nói về Bác Hồ. - HS biết cộng trừ các số có 3 chữ số với số có 2, 3 chữ số. II.NỘI DUNG : TOÁN -Cho HS làm bảng con Đặt tính rồi tính: 625 + 43 230 + 150 732 + 55 625 – 45 936 – 150 141 – 74 TIẾNG VIỆT. - HS ôn bài tập đọc “Ai ngoan sẽ được thưởng ” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS đặt câu với các từ sau : thương yêu , chăm sóc , kính trọng. - HS trả được câu hỏi sau : a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu ? b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ? c) Khi biết hòn đá bị kênh , Bác Hồ bảo anh chiến sĩ làm gì ? d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ ? RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 08/04/10 Ngày dạy : 13/04/10 TUẦN 31 I.MỤC TIÊU : - HS viết đúng đoạn chính tả của bài “ Chiếc rễ đa tròn” ( từ Buổi sớm . Trên mặt đất ) - HS viết được đoạn văn 3 – 5 câu kể về ảnh Bác Hồ. - HS thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 1000. Tính chu vi hình tam giác. II.NỘI DUNG : TOÁN - Tính vhu vi hình tam giác ABC A 2cm 3cm B 4cm C Đặt tính rồi tính: 702 – 601 492 – 123 396 – 15 Tính nhẩm: 300 + 700 600 + 400 1000 – 700 1000 – 600 1000 – 300 1000 – 400 TIẾNG VIỆT -HS nghe – viết chính tả “ Chiếc rễ đa tròn” ( từ Buổi sớm .. trên mặt đất ) -Hãy viết đoạn văn ngắn từ 3- 5 câu kể về ảnh Bác Hồ. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 15/04/10 Ngày dạy : 20/04/10 TUẦN 32 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Chuyện quả bầu” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS viết đúng đoạn chính tả của bài “ Chuyện quả bầu” ( từ lạ thay . Ra theo ) - HS so sánh các số trong phạm vi 1000. Tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ, tìm số trừ, tìm số bị chia. II.NỘI DUNG : TOÁN Điền > , < , = 120 . 140 500 + 70 570 400 + 30 .. 400 + 40 2. Tìm x: a) x + 400 = 800 b) x – 500 = 1000 x = 800 – 400 x = 1000 – 500 x = 400 x = 500 c) 400 – x = 100 d) x : 5 = 10 x = 400 – 100 x = 10 x 5 x = 300 x = 50 TIẾNG VIỆT - HS ôn bài tập đọc “ Chuyện quả bầu” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS viết đúng đoạn chính tả của bài “ Chuyện quả bầu” ( từ lạ thay . ra theo ) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 20/04/10 Ngày dạy : 27/04/10 TUẦN 33 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Bóp nát quả cam” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS biết đặt câu với các từ cho sẵn. - HS biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Cộng trừ trong phạm vi 1000. II.NỘI DUNG : TOÁN 1.Viết các số sau : 610 ; 217 ; 615 ; 900 theo thứ tự từ : a) Bé đến lớn b) Lớn đến bé 2. Tìm x: a) x – 15 = 30 b) x + 61 = 100 x = 800 – 400 x = 100 – 61 x = 400 x = 39 TIẾNG VIỆT -HS ôn bài tập đọc “ Bóp nát quả cam” và trả lời câu hỏi nội dung bài. -Đặt câu với các từ sau : anh hùng , thông minh , gan dạ , cần cù , đoàn kết , anh dũng. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 27/04/10 Ngày dạy : 18/05/10 TUẦN 34 I.MỤC TIÊU : - HS ôn bài tập đọc “ Người làm đồ chơi” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS chính xác đoạn chính tả “ Đàn bê của anh Hồ Giáo” ( đoạn từ đã sang tháng ba những đám mây trắng ) - HS ôn bảng nhân chia 4 . Tính chu vi hình tam giác. II.NỘI DUNG : TOÁN 1.Tính chu vi hình tam giác ABC , biết độ dài các cạnh là AB = 60 cm , BC= 45 cm , AC= 50 cm. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 60 + 45 + 50 = 155 ( cm ) ĐS: 155 cm Ôn bảng nhân 4 và bảng chia 4 đã học. TIẾNG VIỆT HS ôn bài tập đọc “ Người làm đồ chơi” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - HS chính xác đoạn chính tả “ Đàn bê của anh Hồ Giáo” ( đoạn từ đã sang tháng ba.... những đám mây trắng ) RÚT KINH NGHIỆM KIỂM TRA CUỐI HKII
Tài liệu đính kèm: