Đề kiểm tra kiên thức học sinh giỏi 5 môn: Toán

Đề kiểm tra kiên thức học sinh giỏi 5 môn: Toán

Khoanh tròn vào chữ cái cái đứng trước kết quả đúng

1. Tìm số 3 số có trung bình cộng là 13 và có số sau gấp 3 lần số trước

 a. 2 ; 6 và 31 b. 3 ; 13 và 9 c. 3 ; 9 và 27 d. 39 ; 3 và 9

2. Một hình chữ nhật có chu vi là 480 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài gấp 5 lần chiều rộng

a. 3200 m2 b. 2400 m2 c. 80 00 m2 d. 46080 m2

3. Nếu thêm 1 vào bên trái số đã cho có 3 chữ số thì ta được một số gấp 5 lần số đã cho. Số đó là:

 a. 1250 b. 1251 c. 135 d. 315

4. Năm nay tuổi mẹ hơn tổng tuổi của 2 con là 24 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai con bằng tuổi của mẹ

 a. 24 năm nữa b. 8 năm nữa c. 6 năm nữa d. 12 năm nữa

5. Một bếp ăn tập thể đã dự trữ đủ số gạo cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày

 a. 26 ngày b. 260 ngày c. 24 ngày d. 47 ngày

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kiên thức học sinh giỏi 5 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
số 1 Duy Hoà
Tên họcsinh..
Lớp: 5
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA KIÊN THỨC HỌC SINH GIỎI 5
Môn : TOÁN
Thời điểm : Tháng 2/2007
Thời gian làm bài : 75 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái cái đứng trước kết quả đúng
Tìm số 3 số có trung bình cộng là 13 và có số sau gấp 3 lần số trước
 a. 2 ; 6 và 31 b. 3 ; 13 và 9	 c. 3 ; 9 và 27	 d. 39 ; 3 và 9
Một hình chữ nhật có chu vi là 480 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài gấp 5 lần chiều rộng
a. 3200 m2 b. 2400 m2 c. 80 00 m2 d. 46080 m2
Nếu thêm 1 vào bên trái số đã cho có 3 chữ số thì ta được một số gấp 5 lần số đã cho. Số đó là:
 a. 1250 b. 1251 c. 135 d. 315
Năm nay tuổi mẹ hơn tổng tuổi của 2 con là 24 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai con bằng tuổi của mẹ
 a. 24 năm nữa b. 8 năm nữa c. 6 năm nữa d. 12 năm nữa 
Một bếp ăn tập thể đã dự trữ đủ số gạo cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày 
 a. 26 ngày b. 260 ngày c. 24 ngày d. 47 ngày
Tỉ số tuổi con và tuổi bố là 30%. Tổng số tuổi bố và con là 52 tuổi. Vậy tuổi con và tuổi bố là: 
a. 8 và 44 b. 8 và 48 c.12 và 40 d. 22 và 30
Có 6 người bước vào phòng họp. Họ đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay 
 a. 5 cái bắt tay b. 10 cái bắt tay c. 15 cái bắt tay d. 20 cái bắt tay
Lan hỏi Phượng “ Bây giờ là mấy giờ” Phượng trả lời: “ Từ bây giờ cho đến nửa đêm thì còn gấp đôi thời gian từ lúc bắt đầu ngày cho tới bây giờ. Em thử tính xem bây giờ là mấy giờ 
 a. 18 giờ b. 2 giờ c. 12 giờ d. 8 giờ
Tìm số tự nhiên x biết: x < x < + 
 a. 5 ; 6 ; 7 b. 6 ; 7 ; 8 c. 2 ; 4 ; 6 d. 4 ; 5 ; 6 
Dấu hiệu chia hết cho 4 là
Những số có tổng các chữ số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4
Những số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8.
Những số có hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4
Những số có tận cùng là 0 hoặc 5
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Khi cộng một số tự nhiên với 1 số thập phân, bạn Lan đã quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên với nhau nên có tổng là 906 . Hãy tìm số tự nhiên và thập phân đó biết tổng đúng là 530,79 (2 điểm)
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 75 thì cũng bằng kết quả khi lấy nó chia cho 0,25 rồi trừ đi 75.(2 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm: (5điểm) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm, nếu tẩy xoá bẩn nhớp thì cho 0 đỉểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý đúng
c
c
a
d
c
c
c
d
d
C
Phần tự luận: (5điểm)
Câu 1: (2điểm)
Phần thập phân của số thập phân là 0,79. (0,25đ)
Khi quên dấu phẩy ở phần thập phân của số thập phân tức là ta đã tăng số thập phân lên 100 lần. (0,25đ)
Vậy tổng của hai số tăng thêm một lượng bằng 99 lần số thập phân. (0,5đ)
Vậy số thập phân là: = 3,79 (0,5đ)
Số tự nhiên là : 530,79 - 3,79 = 527 (0,25đ) 
Đáp số : 527 và 3,79 (0,25đ)
Câu 2: (2điểm)
 số đó + 75 = 4 lần số đó – 75(0,5đ)
Coi số đó là 4 phần thì (0,25đ)
1 phần + 75 = 16 phần –75 (0,25đ)
Vậy 15 phần = 75+75= 150(0,25)
1 phần = 150 : 15 = 10 (0,25đ)
số đó là 10 x 4 = 40 (0,25đ)
Đáp số : 40 (0,25đ)
Câu 3: (1điểm)
Mẫu số = (3 + 27) + (6 + 24) + (9 + 21) + (12 + 18) + 15
= 30 + 30 + 30 + 30 + 15
= 135 (0,5đ)
Tử số là : 5,4 : 0,4 x 1420 + 4,5 x 780 x 3
= 13,5 x 1420 + 13,5 x 780
= 13,5 x ( 1420 + 780 )
= 13,5 x 2200
Kết quả là : 	(0,5đ)
Bài làm theo cách khác và lập luận đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Trường TH số 1 Duy Hoà
Tên học sinh
Lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA KIỀN THỨC HỌC SINH GIỎI 5
Môn : Tiếng Việt -Thời điểm : Tháng 2/2007
Thời gian làm bài : 75 phút
Ngày kiểm tra : 28.12.2007
Điểm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Ý nào in nghiêng là ý đúng , mỗi ý đúng 0,5đ
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các ý đúng trong các câu dưới đây: (3điểm)
1. Đọc đoạn văn sau và xác định những dòng nào dưới đây là những danh từ chỉ thời gian:.
Bây giờ tháng Ba, đồng cỏ vẫn giữ nguyên vẻ đẹp như hồI đầu xuân. Bầu trời cao vút. Xa xa, trập trùng những đám mây trắng. Không khí trong lành, ngọt ngào. Đàn bò nhảy tung tăng. Đám cỏ trước mặt, đàn bò gặm một loáng sạch trơn. Chúng nhảy quẩng lên rồi chúng đuổi nhau làm thành một vòng tròn.
Bây giờ, bầu trời, tháng ba, hồi, đầu xuân,một loáng
Giữ nguyên, nhảy, gặm, không khí, mây
Tháng ba, hồi, đầu xuân, một loáng
Vẻ đẹp, bầu trời, không khí, đầu xuân 
2. Trong các dòng sau đây dòng nào là danh từ:
Xe đạp, đạp xe, khoai nướng, bánh cuốn, kéo xe 
Xe đạp, khoai nướng, bánh cuốn, kéo xe
Xe đạp, khoai nướng, bánh cuốn, xe kéo
Đạp xe, nướng khoai, cuốn bánh, kéo xe
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng
Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
Ghi dấu thanh trên chữ cái ghi âm chính của phần vần
Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần
4. Những câu nào dùng chưa đúng quan hệ từ để nối các vế câu
Tuy em phải sống xa bố từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố.
Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.
Cả lớp em đều gần gũi và động viên Hoà dù Hoà vẫn mặc cảm, xa lánh bạn.
Tuy mới khỏi ốm nhưng Thoa vẫn tham gia đầy đủ các buổi tập bóng bàn do trường tổ chức.
5. Điền vào chỗ trống. những thành ngữ, tục ngữ có ý nghĩa thích hợp
.: Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ
:mạnh dan, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
.: Đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động.
.: Coi trọng đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc
.: biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình
6. Trong những dòng sau đây, dòng nào có chứa các từ láy âm
lảnh lót, chói chang, rả rích, dầm dề, xối xả, ngoan ngoãn, tầm tã, cũn cỡn, tha thiết, thân thương, nhởn nhơ, mỏng manh, lập loè, nhấp nhô, bồng bềnh
lảnh lót, chói chang, rả rích, dầm dề, xối xả, tầm tã, cũn cỡn, tha thiết, thân thương, nhởn nhơ, mỏng manh, lập loè, nhấp nhô, bồng bềnh
lảnh lót, chói chang, rả rích, dầm dề, xối xả, văng vẳng tầm tã, cũn cỡn, tha thiết, thân thương, nhởn nhơ, mỏng manh, lập loè, xởi lởi, nhấp nhô, bồng bềnh
lảnh lót, chói chang, rả rích, hây hẩy, dầm dề, xối xả, tầm tã, cũn cỡn, tha thiết, thân thương, nhởn nhơ, mỏng manh, lập loè, nhấp nhô, bồng bềnh
7. Đoán ô chữ sau: (2điểm)
Dựa vào gợi ý ô chữ hàng ngang, hãy tìm ô chữ hàng dọc và đặt câu
1/
Nơi học sinh tìm đến hằng ngày để nâng cao kíên thức và rèn luyện nhân cách
T
R
Ư
Ơ
N
G
2/
Nhiệm vụ chính của người học sinh là
Ọ
C
T
Ậ
P
3/
Muốn lập bảng thống kê cần có cái này
S
L
I
Ệ
U
4/
Khi thống kê kết quả học tập, phải làm công việc này
P
H
Â
L
O
Ạ
I
Đ
I
Ể
M
5/
Sau mục thứ tự là đến cột mục này trong bảng điểm
T
Ê
N
N
Ư
Ơ
I
6/
Hằng tuần, hằng tháng học sinh phải báo cáo điều này với tổ, với lớp
Ế
T
Q
U
Ả
H
Ọ
C
7/
Tên gọi của cái cần đạt đến trong mọi hoạt động
M
Ụ
C
T
I
Ê
U
§Æt c©u theo mÉu c©u víi tõ míi xuÊt hiÖn ë cét däc:.. 
.
B.PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu sau:
Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay / có thể với lên hái được
 TN CN
 những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao. (0,5điểm)
 VN
Trong đêm tối mịt mùng, trên dòng sông mênh mông, chiếc xuồng của má Bảy chở thương 
 TN TN CN
binh /lặng lẽ trôi . (0,5điểm)
 VN
Ngoài đường, tiếng mưa rơi / lộp độp, tiếng chân người chạy / lép nhép. . (0,5điểm)
TN CN VN CN VN
Tiếng suối chảy / róc rách. . (0,5điểm) 	CN VN
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu tả người bạn của em đang vui chơi (3điểm)
Trường TH số 1 Duy Hoà
Tên học sinh
Lớp 5
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA KIỀN THỨC HỌC SINH GIỎI 5
Môn : Khoa học -Thời điểm : Tháng 2/2007
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày kiểm tra : 28.12.2007
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.Viết chữ Đ vào ô trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trước câu trả lời sai:
c Tất cả các bạn nam và nữ đều mặc đồng phục
c Tất cả các bạn nữ và nam đều chải tóc gọn gàng
c Có một số bạn nữ để tóc ngắn, một số bạn nữ để tóc dài
c Đầu tóc bạn nữ thường gọn gàng hơn các bạn nam
c Các bạn nữ đều hăng hái phát biểu ý kiến hơn các bạn nam
c Một số bạn nam có gịong hát hay
2.Ghi chữ R đứng trước bệnh sốt rét, chữ H trước bệnh sốt xuất huyết, chữ N đứng trước bệnh viêm não, chữ A đứng trước bệnh viêm gan A
c Là bệnh do một loại vi rút gây ra. Muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh, chưa có thuốc chữa trị
c Là truyền nhiễm do một loại kí sinh trùng gây ra, đã có thuốc chữa và thuốc phòng
c Là bệnh do một loại vi rút có trong máu gia súc, chim chuột, khỉ..gây ra , hiện nay chưa có thuốc chữa trị
c Là bệnh do ăn uống không hợp vệ sinh, lây qua đường tiêu hoá, chưa có thuốc chữa trị
3.Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất
Tuổi dậy thì :
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất và tinh thần
b. tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất 
c.à tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần
d.à tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội
e.à tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội
4.Đánh dấu X vào những ô đứng sau ý trả lời sai
Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì
 - Bệnh tim mạch, viêm gan A, viêm phế quản, huyết áp cao c
 - Bệnh tim mạch,ung thư phổi, viêm phế quản, huyết áp cao c
 - Bệnh tim mạch, ung thư phổi,viêm thanh quản, huyết áp cao c
5. Điền vào chỗ trống những từ ngữ thích hợp để nói lên các giai đoạn phát triển của trẻ
a).. Ở lứa tuổi này,chúng ta phải phụ thuộc hoàn toàn vào bố mẹ. Nhưng chúng ta lại lớn lên khá nhanh (nhất là giai đoạn sơ sinh)và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta có thể đi, chạy, nhảy, xúc cơm, chơi đùa và chào hỏi mọi người
b). Ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh nhưng không bằng lứa tuổi trước. Chúng ta thích hoạt động chạy nhảy, vui chơi với các bạn, đồng thời lời nói và suy nghĩ bắt đầu phát triển
c). Ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ cũng ngày càng phát triển
6. Viết dấu + vào  ... ụ tinh tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi, phôi phát triển thành bào thai
c Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng, trứng được thụ tinh thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi, phôi phát triển thành bào thai khoảng 37 tuần thì trẻ được sinh ra
c Sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của người cha, quá trình kết hợp giữa trứng và tinh trùng, trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi, phôi phát triển thành hợp tử
c Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng, trứng được thụ tinh thành hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi, phôi phát triển thành bào thai, đến tháng thứ hai thai đã có đầy đủ các cơ quan của cơ thể và có thể coi là một con người
7. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời không đúng
Đồng có tính chất là:
Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a- xít ăn mòn
Có màu đỏ nâu, có ánh kim, dễ dát mong và kéo thành sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ
Màu trắng xám, dễ rèn, dễ dập, dễ kéo thành sợi, có ánh kim, có tính dẻo 
8. Đánh dấu X vào ô đứng tước các ý trả lời đúng
Sự biến đổi hoá học là
c Xé mảnh giấy thành những mảnh giấy nhỏ
c Hoà nước chanh vào nước đun sôi để nguội
c Cây đinh mới bỏ ra ngoài trời qua mưa gió thành cây đinh gỉ
c Đốt các thanh củi gỗ để nấu cơm
9. Đánh dấu + vào trước ô trống đứng trước các ý chỉ về tuổi dậy thì ở con trai và dấu - chỉ tuổi dậy thì ở con gái
c Từ 10 đến 15 tuổi c Từ 13 đến 17 tuổi c Từ 10 đến 19 tuổi c Từ 15 đến 19 tuổi
10.Năng lượng mặt trời đã cung cấp: (Khoanh tròn ý sai)
a. Các phương tiện giao thông b. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
	B.PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) 1.Thực hành bảng sau: 
Giai đoạn
Đặc điểm
Tuổi vị thành niên
.
.
.
Tuổi trưởng thành
.
.
.
Tuổi già
.
.
.
Đoán ô chữ
1
s
è
t
x
u
Ê
t
h
u
y
Õ
tÕ
2
s
­
t
h
ô
t
i
n
h
3
c
a
n
x
i
4
k
i
m
t
i
ª
m
5
d
Ë
y
t
h
i
6
b
µ
o
t
h
a
i
7
s
è
t
r
e
t
8
©
n
c
Ç
n
9
v
i
ª
m
n
·
o
10
v
i
ª
m
g
a
n
a
11
t
r
­
ë
n
g
t
h
µ
n
h
12
g
i
µ
13
r
­
a
t
a
y
14
h
¬
i
t
h
¬
15
v
i
t
h
µ
n
h
n
i
ª
n
BÖnh nµo do mét lo¹i vi rót g©y ra vµ l©y truyÒn do muçi v»n (12 ch÷ c¸i)
Qu¸ tr×nh k ết hîp trøng víi tinh trïng ®­îc gäi lµ (9 ch÷ c¸i)
BÖnh cßi x­¬ng do thiÕu (5 ch÷ c¸i)
§Ó phßng tr¸nh l©y truyÒn HIV/AIDS dông cô g× chØ dïng mét lÇn råi bá ®i ( 7 ch÷ c¸i)
Giai ®o¹n b¾t ®Çu ph¸t triÓn vÒ chiÒu cao vµ c©n nÆng, n÷ b¾t ®Çu cã kinh, nam cã tinh trïng(7 ch÷ c¸i)
Em bÐ n»m trong bông mÑ gäi lµ (7 ch÷ c¸i)
BÖnh nµo do mét lo¹i kÝ sinh trïng g©y ra vµ bÞ l©y truyÒn do muç a- n«- phen (6 ch÷ c¸i) 
§èi víi ng­êi bÞ nhiÔm HIV chóng ta cÇn cã th¸i ®é (5 ch÷ c¸i)
BÖnh nµo do mét lo¹i vi rót g©y ra, vi rót nµy sèng trong m¸u c¸c ®éng vËt hoang d·(7 ch÷ c¸i)
BÖnh nµo do vi rót g©y ra vµ l©y truyÒn ®­êng tiªu ho¸ (8c ch÷ c¸i)
Tõ nµo ®­îc dïng ®Ó chØ giai ®o¹n hoµn thiÖn cña con ng­êi vÒ mÆt thÓ chÊt vµ tinh thÇn (10 ch÷ c¸i)
Tõ nµo ®­îc dïng ®Ó chØ con ng­êi b­íc vµo giai ®o¹n cuèi cuéc ®êi (3 ch÷ cai)
Lµm g× tr­íc khi ¨n (6 ch÷ c¸i)
Khãi thuèc lµm cho c¸i g× bÞ h«i (6 ch÷ c¸i)
Giai ®o¹n chuyÓn tiÕp tõ trÎ con sang ng­êi lín trong cuéc ®êi con ng­êi ®­îa gäi lµ g× (11 ch÷ c¸i)
LỊCH SỬ
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào các ý sai trong các câu sau
1. Những tầng lớp, giai cấp nào đã xuất hiện ở Việt Nam cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
a. Công nhân b.. Phong kiến địa chủ c. chủ xưởng d. Trí thức e. Nông dân g. Nhà buôn h. viên chức
2.Hội nghị hợp nhất các tổ chức Đảng diễn ra ở:
a. Hà Nội b. Hồng Công (Trung Quốc) c. Việt Bắc d.Vân Nam (Trung Quốc)
3.Những sự kiện xảy ra ở kinh thành Huế vào năn 1884 và 1885là:
Nhân dân không chấp nhận quyền cai trị của thực dân Pháp b. Triều đình Huế kí hiệp ước công nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp trên đất nước ta c. Khâm sứ Pháp giả vờ mời Tôn Thất Thuyết đến để bắt cóc d. Tôn Thất Thuyết đứng đầu phe chủ chiến, cùng nhân dân chuẩn bị kháng chiến lâu dài e.Vua Tự Đức không nghe Tôn Thất thuyết để chống lại thực dân Pháp g. Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công thực dân pháp ở đồn Mang Cá và toà Khâm sứ Pháp.
4. Sau ngày cách mạng Tháng Tám ta gặp những khó khăn gì?.
A. Thiếu nhân lực để phát triển kinh tế
B. Nạn đói kinh hoàng năm 1945 đã cướp đi 2 triệu sinh mạng, để lại hậu quả nặng nề trong đời sống.
C. Tuyệt đại đa số dân ta mù chữ
D. Nền công nghiệp đang trên đà phát triển.
E. Giặc ngoại xâm và nội phản đe doạ nền độc lập mới dành được.
5.Giữa lúc nghĩa quân Trương Định chiến đấu chống Pháp thắng lợi thì Triều Đình nhà Nguyễn đã làm gì?
A, Đưa thêm quân đến tăng cường cho Trương Định.
B, Kêu gọi quân sĩ các nơi hưởng ứng Trương Định.
c, Trọng thưởng người có công đánh giặc chống Pháp.
D, Ra lệnh giải tán nghĩa quân Gia Định do Trương Định chỉ huy và điều ông đi tỉnh khác.
6. Ghi dấu tréo (X) vào ô đứng trước ý nêu nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào Đông du 
c Do thanh niên Việt Nam không biết tiếnh Nhật.
c Do chính phủ Nhật đồng ý với chính phủ Pháp chống lại phong trào đông du, trục xuất Phan Bội c Châu và sinh viên Việt Nam khỏi đất Nhật.
c Con đường của Phan Bội Châu lựa chọn không được nhân dân ủng hộ.
c Nội bộ sinh viên Việt Nam không đoàn kết.
7. Ghi dấu nhân vào ô trống trước những câu trả lời đúng.
c Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh là phong trào nông dân tự phát có lãnh đạo.
c Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh thất bại vì thé lực của địch còn mạnh, chúng đã dùng nhiều thủ đoạn dã man để đàn áp phong trào
c Phong trào thất bại vì lực lượng cách mạng còn con trẻ, chưa đủ mạnh để giữ vững thành quả đạt được.
c Phong trào thất bại vì Cách mạng mới nổ ra cục bộ ở một địa phương, dễ bị giặc tập trung giập tắt.
c Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh là cuộc tập lược đầu tiên của nhân dân ta trong quá trình đấu tranh giành độc lập dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
8 Ghi chữ Đ vào ô vuông trước câu trả lời đúng về sự kiện lịch sử diễn ra tại Thủ đô Hà Nội vào ngày 2/9/1945.
c Bác Hồ đọc tuyên ngôn, khai sinh ra nước Việt nam dân chủ cộng hoà.
c Thành viên chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân đồng bào.
c Thực dân Pháp rút khỏi hành động.
c Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.
c Lễ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập diễn ra tại Quảng trường Ba Đình
PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Ghi tên địa phương hay thời gian, sự kiện lịch sử , địa điểm , chiến công. Vào 2 cột cho phù hợp trong bảng sau:
Những cuộc cuộc khởi nghĩa
Tên người lãnh đạo
a) Khởi nghĩa Ba Đình (Thanh Hoá)
b) Khởi Nghĩa Bãi Sậy (Hưng Yên)
c) Khởi nghĩa Hương Khê (Hà Tĩnh)
Thời gian
Sự kiện
Cuối năm 1940
Tháng 3-1945
Tháng 8-1945
Ngày 1-8-1945
Ngày 19-8-1945
Thời gian
Tên địa phương
19-8-1945
23-8-1945
25-8-1945
28-8-1945
Thời gian
S ự ki ện lịch s ử
1-9-1858
1905
3-2-1930
Phong trào Xô Vi ết Nghệ Tĩnh
19-12-1946
20-12-1946
Địa điểm
Chiến công
- Quân ta phục kích đánh quân Pháp nhảy dù
- Tàu chiến, ca nô địch bị đốt cháy trên dòng sông Lô
- Quân giặc rút lui rơi vào mai phục của quân ta bỏ lại vũ khí đạn dược chạy tháo thân
2. Đoán ô chữ sau:
t
h
a
n
g
t
a
m
1
t
r
­
¬
n
g
®
i
n
h
2
h
u
ª
3
t
«
n
t
h
Ê
t
t
h
u
y
Õ
t
4
X
«
v
i
ª
t
5
h
a
m
n
g
h
i
6
n
h
a
r
«
n
g
7
p
h
a
n
b
é
i
c
h
©
u
8
q
u
è
c
k
h
a
n
h
9
®
«
n
g
d
u
10
c
è
®
«
11
c
Ç
n
v
­
¬
n
g
12
Gợi ý các từ hàng ngang:
1.Tên cuộc cách mạng giành độc lập, khai sinh nước Việt nam Dân chủ Cộng hoà (8 chữ cái).
2.Tên người được nhân dân tôn là “ Bình Tây đại nguyên soái”(10 chữ cái).
3.Nơi đóng đô của triều đình nhà Nguyễn (3 chữ cái)
4.Người khởi xướng phong trào Cần vương (12 chữ cái)
5.Tên chính quyền mới được thiết lập ở Nghệ - Tĩnh thời kì 30-31(6 chữ cái)
6.Tên nhà vua được Tôn Thất Thuyết đưa ra Quảng Trị (7 chữ cái).
7.Tên bến cảng nơi người thanh niên Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước (7chữ cái)
8.Tên người tổ chức, vận động phong trào Đông dư (11 chữ cái).
9.Tên gọi ngày kỉ niệm 2-9 hằng năm (8 chữ cái).
10.Tên phong trào thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập theo sự vận động của Phan Bội Châu (6 chữ cái)
11.Cách gọi ngày nay đối với kinh đô Huế (4 chữ cái)
12.Tên phong trào giúp vua cứu nước sau khi cuộc phản công ở kinh thành 
Huế của Tôn Thất Thuyết không thành (8 chữ cái)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC
A.PHẦN TRĂC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 : S-S –Đ-S-S-S
Câu 2: H-R-N-A
Câu 3: D
Câu 4 :1-3
Câu 5: a)Dưới 3tuổi b) Từ 6 đến 10 tuổi c) 6 đến10 tuổi
Câu 6: - ; -; +; - ;-
Câu 7: a, c, d
Câu 8: ý 1 và 2
Câu 9: 1& 2
Câu 10 : ý a
B. Phần tự luận : 5điểm
1.Nội dung đúng ở SGK trang 16 -17
2. Đoán ô chữ
1
s
è
t
x
u
Ê
t
h
u
y
êÕ
tÕ
2
s
­
t
h
ô
t
i
n
h
3
c
a
n
x
i
4
k
i
m
t
i
ª
m
5
d
Ë
y
t
h
i
6
b
µ
o
t
h
a
i
7
s
è
t
r
e
t
8
©
n
c
Ç
n
9
v
i
ª
m
n
·
o
10
v
i
ª
m
g
a
n
a
11
t
r
­
ë
n
g
t
h
µ
n
h
12
g
i
µ
13
r
­
a
t
a
y
14
h
¬
i
t
h
¬
15
v
i
t
h
µ
n
h
n
i
ª
n
Hướng dẫn chấm môn lịch sử
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1 : b, e
Câu 2: b
Câu 3 :e
Câu 4: d
Câu 5 : a,b,c
Câu 6: ý 1,3,4
Câu 7: 3
Câu 8: 1
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1: Đúng hoàn toàn 3điểm
Phạm Bành; Đinh Công Tráng
Nguyễn Thiện Thuật
Phan Điình Phùng
Nhật vào nước ta
Nhật đảochính Pháp..
Nhật đầu hàng Pháp
Hà Nội xuất hiện cờ và hoa
Khởi nghĩa giành chính quyền toàn thắng ở Hà Nội
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
Thành công trong cả nước
Pháp nổ tiếng súng đầu tiên xâm lược nước ta
Phan Bội Châu sang Nhật
Đảng Công Sản Việt Nam ra đời
Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Bác Hồ kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Toàn quốc K/chiến
Chợ Mới, Chợ Đồn
Đoan Hùng
Đoan Hùng , Bình Ca
Câu 2: Đoán đúng ô chữ (2điểm)
t
h
a
n
g
t
a
m
t
r
­
¬
n
g
®
i
n
h
h
u
ª
t
«
n
t
h
Ê
t
t
h
u
y
Õ
t
X
«
v
i
ª
t
h
a
m
n
g
h
i
n
h
a
r
«
n
g
p
h
a
n
b
é
i
c
h
©
u
q
u
è
c
k
h
a
n
h
®
«
n
g
d
u
c
è
®
«
c
Ç
n
v
­
¬
n
g

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4(1).doc