Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối lớp 2

Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối lớp 2

Bài 1: (1điểm)

a. Đọc các số sau:

514: .

955: .

 b. Viết các số sau:

 Bảy trăm linh tám:

 Chín trăm mười chín: .

Bài 2: (1điểm)

a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 783; 584; 854; 617

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường . . . . . . . . . . . . . . . .	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. 
 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .	 	Môn: Toán - Khối lớp 2.
 Lớp: . . . . . . . . . . .	 	
 	 	 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi: ..
Người chấm: ......................................................
Bài 1: (1điểm)
a. Đọc các số sau: 
514:.
955:..
 b. Viết các số sau:
 Bảy trăm linh tám:
 Chín trăm mười chín:...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 783; 584; 854; 617 
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 620; 539; 782; 749
Bài 3: (1điểm) 
>
<
=
 579.580 432425 
 ? 
 	 308.308 369360 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 8 + 5 = b. 4 x 5 =	 
 11 – 4 = 24 : 3 = 
Bài 5: (2điểm)
 a. Đặt tính rồi tính:
 75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 
................... ......................	 ....................... .......................
.................... .......................	 ....................... ...................... 
................... ....................... ....................... .......................
b. Tìm Y:
 4 x Y = 28 Y : 5 = 3
...................
Bài 6: (1điểm) 
 Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: 
 a. Số liền trước của 950 là 951 	 b. Số liền trước của 700 là 699
 d. Số liền sau của 789 là 788	 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?(0,5 điểm)
1
11
12
10
2
9
3 
8
4
6
7
5
 A. 8 giờ rưỡi B. 2 giờ rưỡi C. 7 giờ rưỡi
 b). Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 19 C. 20 
Bài 9 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác. 
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :
 AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 5dm ; AD = 9dm. 
Chu vi của hình tứ giác đó là : 
A. 13dm	B. 14dm	C. 27dm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 2
Học kì II
Bài 1: (1điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
a. Năm trăm mười bốn ; b. 708
 Chín trăm năm lăm 719
Bài 2: (1điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
a. 584; 617; 783; 854
b.782; 749; 620; 539
Bài 3: (1điểm) 
Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
 579 425 
 308 = 308 369 = 360 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
a. 8 + 5 = 13 b. 4 x 5 = 20	 
 11 – 4 = 7 24 : 3 = 8	
Bài 5: (2điểm) Mỗi ý đúng được (0,25điểm)
 a.) 
 75 38	 316 785 
- + +	 -
 57 24 462 521 
 18 62 778 264	 
b)
 4 x Y = 28 Y : 5 = 3
 Y = 28 : 4 Y = 3 x 5
 Y = 7 Y = 15
Bài 6: (1điểm)
 Bài giải
 Sợi dây đó cắt được số đoạn là:(0,25 điểm)
	 9 : 3 = 3 (dm)	 (0,5điểm)
 Đáp số: 3dm (0,25 điểm)
Bài: 7 (1điểm) : Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
S
 a. Số liền trước của 950 là 951
Đ
 b. Số liền trước của 700 là 699
Đ
 c. Số liền sau của 309 là 310
S
 d. Số liền sau của 789 là 788
Bài 8 (1điểm): Mỗi ý trả lời đúng được (0,25điểm)
 A. 8 giờ rưỡi 
 b. Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày 19.
B. 19 
Bài 9 : (1điểm)
 a. Học sinh vẽ đúng được (0,5 điểm)
 b. Khoanh vào C. 27dm (0,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi cuoi ki 2huong.doc